Đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia

Đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia (tiếng Ả Rập: منتخب تونس لكرة القدم‎; tiếng Pháp: Équipe de Tunisie de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Tunisia do bên Liên đoàn bóng đá Tunisia quản lý.

Tunisia
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhLes Aigles de Carthage
(Đại bàng Carthage)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Tunisia
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngMondher Kebaier
Đội trưởngWahbi Khazri
Thi đấu nhiều nhấtSadok Sassi (116)
Ghi bàn nhiều nhấtIssam Jemâa (36)
Sân nhàSân vận động Olympic Hammadi Agrebi
Mã FIFATUN
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 28 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất14 (4.2018)
Thấp nhất65 (7.2010)
Hạng Elo
Hiện tại 37 Tăng 13 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất24 (6.1978)
Thấp nhất103 (7.1988)
Trận quốc tế đầu tiên
 Tunisia 1–2 Algérie 
(Tunisia; 25 tháng 6 năm 1957)
Trận thắng đậm nhất
 Tunisia 7–0 Togo 
(Tunis, Tunisia; 7 tháng 1 năm 2000)
 Tunisia 7–0 Malawi 
(Tunis, Tunisia; 26 tháng 3 năm 2005)
Trận thua đậm nhất
 Hungary 10–1 Tunisia 
(Hungary; 24 tháng 7 năm 1960)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 1978)
Kết quả tốt nhấtVòng 1
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự21 (Lần đầu vào năm 1962)
Kết quả tốt nhấtVô địch (2004)
Cúp Liên đoàn các châu lục
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2005)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng (2005)

Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch Cúp bóng đá châu Phi 2004 và tấm huy chương bạc của đại hội Thể thao toàn Phi 1991. Đội đã từng 6 tham dự giải vô địch bóng đá thế giới là vào các năm 1978, 1998, 2002, 2006, 20182022, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.

Danh hiệu

Vô địch: 2004
Á quân: 1965; 1996
Hạng ba: 1962
  • Vô địch cúp Ả Rập: 1
Vô địch: 1963

Thành tích quốc tế

Giải vô địch bóng đá thế giới

Tính đến nay, đội tuyển Tunisia có 6 lần tham dự các vòng chung kết Giải bóng đá vô địch thế giới, tuy nhiên đều không vượt qua vòng bảng.

NămKết quả Th St T H B Bt Bb
1930 đến 1958Không tham dự
là thuộc địa của Pháp
1962Không vượt qua vòng loại
1966Bỏ cuộc
1970 đến 1974Không vượt qua vòng loại
  1978Vòng 19/16311132
1982 đến 1994Không vượt qua vòng loại
  1998Vòng 126/32301214
   200229/32301215
  200624/32301236
2010 đến 2014Không vượt qua vòng loại
  2018Vòng 124/32310258
  202221/32311111
    2026 đến   2034Chưa xác định
Tổng cộng6/22
Vòng 1
1835101426

Cúp bóng đá châu Phi

Tunisia từng 3 lần đăng cai vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, chỉ sau Ai CậpGhana (4 lần). Họ cũng từng 3 lần vào chung kết giải đấu, trong đó vô địch một lần năm 2004 khi là chủ nhà.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 21
NămVòngHạngPldWDLGFGA
1957 đến 1959Không tham dự
là thuộc địa của Pháp
  1962Hạng ba3rd210154
  1963Vòng 15th201135
  1965Á quân2nd311163
1968Không vượt qua vòng loại
1970 đến 1974Không tham dự
1976Không vượt qua vòng loại
  1978Hạng tư4th513154
1980Bỏ cuộc
  1982Vòng 17th301214
1984 đến 1992Không vượt qua vòng loại
  1994Vòng 19th201113
  1996Á quân2nd6222109
  1998Tứ kết5th421165
    2000Hạng tư4th622269
  2002Vòng 111th302101
  2004Vô địch1st6420104
  2006Tứ kết6th421175
  20085th412176
  2010Vòng 112th303033
   2012Tứ kết6th420255
  2013Vòng 112th311124
  2015Tứ kết7th412155
  20178th420267
  2019Hạng tư4th714265
  2021Tứ kết8th520353
  2023Vòng 120th302112
  2025Chưa xác định
      2027
Tổng cộng1 lần
vô địch
21/348324312710096
  • Khung đỏ: Chủ nhà

Cúp Liên đoàn các châu lục

Tunisia từng một lần tham dự Cúp Liên đoàn các châu lục với tư cách nhà vô địch châu Phi. Tuy nhiên họ không vượt qua vòng bảng.

NămKết quả Th St T H B Bt Bb
1992 đến 2003Không giành quyền tham dự
  2005Vòng bảng6310235
2009 đến 2017Không giành quyền tham dự
Tổng cộng1/10
Vòng bảng
310235

Thế vận hội Mùa hè

Tunisia từng hai lần tham dự Thế vận hội Mùa hè, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Thế vận hội Mùa hè
Vòng chung kết: 2
NămVòngHạngPldWDLGFGA
1900 đến 1956Không tham dự
là thuộc địa của Pháp
  1960Vòng bảng15th3003311
1964 đến 1984Không vượt qua vòng loại
  1988Vòng bảng13th302136
Tổng cộng2 lần vòng bảng2/196024617

Cúp bóng đá Ả Rập

NămVòngHạngPldWDLGFGA
  1963Vô địch1st4400111
1964Không tham dự
1966
1985
  1988Vòng bảng7th403134
1992Không tham dự
1998
2002
2012
  2021Á quân2nd640296
Tổng cộng1 lần vô địch3/10148332311

Kết quả thi đấu

2024

v   Mauritanie
v   Cabo Verde
v   Namibia
v   Mali
v   Tunisia

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Đây là đội hình tham dự CAN 2023.

Các chỉ số thống kê tính tới ngày 24 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp Nam Phi.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMouez Hassen5 tháng 3, 1995 (29 tuổi)210  Club Africain
161TMAymen Dahmen28 tháng 1, 1997 (27 tuổi)150  Al-Hazem
221TMBechir Ben Saïd29 tháng 11, 1992 (31 tuổi)170  Union Monastirienne

22HVAli Abdi20 tháng 12, 1993 (30 tuổi)242  Caen
32HVMontassar Talbi26 tháng 5, 1998 (25 tuổi)402  Lorient
42HVYassine Meriah2 tháng 7, 1993 (30 tuổi)794  Espérance de Tunis
122HVAli Maâloul1 tháng 1, 1990 (34 tuổi)903  Al Ahly
132HVHamza Jelassi29 tháng 9, 1991 (32 tuổi)10  Étoile du Sahel
152HVOussama Haddadi28 tháng 1, 1992 (32 tuổi)300  Greuther Fürth
202HVYan Valery22 tháng 2, 1999 (25 tuổi)80  Angers
212HVWajdi Kechrida5 tháng 11, 1995 (28 tuổi)350  Atromitos
262HVAlaa Ghram24 tháng 7, 2001 (22 tuổi)20  Club Sfaxien

53TVMohamed Ali Ben Romdhane6 tháng 9, 1999 (24 tuổi)361  Ferencváros
63TVHoussem Tka16 tháng 8, 2000 (23 tuổi)10  Espérance de Tunis
83TVHamza Rafia22 tháng 4, 1999 (25 tuổi)283  Lecce
103TVAnis Ben Slimane16 tháng 3, 2001 (23 tuổi)354  Sheffield United
143TVAïssa Laïdouni13 tháng 12, 1996 (27 tuổi)432  Union Berlin
173TVEllyes Skhiri10 tháng 5, 1995 (28 tuổi)653  Eintracht Frankfurt
253TVHadj Mahmoud24 tháng 4, 2000 (24 tuổi)00  Lugano

74Youssef Msakni (đội trưởng)28 tháng 10, 1990 (33 tuổi)10223  Al Arabi
94Haythem Jouini7 tháng 5, 1993 (31 tuổi)112  Stade Tunisien
114Taha Yassine Khenissi (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (32 tuổi)509  Kuwait SC
184Sayfallah Ltaief22 tháng 4, 2000 (24 tuổi)100  Winterthur
194Bassem Srarfi25 tháng 6, 1997 (26 tuổi)191  Club Africain
234Naïm Sliti27 tháng 7, 1992 (31 tuổi)7714  Al-Ahli
244Seifeddine Jaziri12 tháng 2, 1993 (31 tuổi)3410  Zamalek
274Elias Achouri10 tháng 2, 1999 (25 tuổi)131  Copenhagen

Triệu tập gần đây

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMDries Arfaoui23 tháng 11, 2004 (19 tuổi)00  Deinze2023 Africa Cup of NationsPRE
TMAli Jemal9 tháng 6, 1990 (33 tuổi)00  Étoile du Sahel2023 Africa Cup of NationsPRE
TMAmenallah Memmiche20 tháng 4, 2004 (20 tuổi)00  Espérance de Tunis2023 Africa Cup of NationsPRE
TMMoez Ben Cherifia24 tháng 6, 1991 (32 tuổi)220  Espérance de Tunisv.   Libya, 28 March 2023

HVMortadha Ben Ouanes2 tháng 7, 1994 (29 tuổi)60  Kasımpaşa2023 Africa Cup of NationsWD
HVAmin Cherni7 tháng 7, 2001 (22 tuổi)10  Laval2023 Africa Cup of NationsPRE
HVGhaith Zaalouni6 tháng 5, 2002 (22 tuổi)00  Club Africain2023 Africa Cup of NationsPRE
HVMohamed Dräger25 tháng 6, 1996 (27 tuổi)393  Basel2023 Africa Cup of NationsPRE
HVHamza Mathlouthi25 tháng 7, 1992 (31 tuổi)361  Zamalek2023 Africa Cup of NationsPRE
HVOmar Rekik20 tháng 12, 2001 (22 tuổi)30  Wigan2023 Africa Cup of NationsPRE
HVAyman Ben Mohamed8 tháng 12, 1994 (29 tuổi)140  Guingamp2023 Africa Cup of NationsPRE
HVNader Ghandri18 tháng 2, 1995 (29 tuổi)100  Ajman Club2023 Africa Cup of NationsPRE
HVDylan Bronn19 tháng 6, 1995 (28 tuổi)382  Salernitanav.   Libya, 24 March 2023

TVFerjani Sassi18 tháng 3, 1992 (32 tuổi)796  Al-Gharafa2023 Africa Cup of NationsPRE
TVFiras Ben Larbi27 tháng 5, 1996 (27 tuổi)133  Sharjah2023 Africa Cup of NationsPRE
TVHannibal Mejbri21 tháng 1, 2003 (21 tuổi)270  Manchester United2023 Africa Cup of NationsPRE
TVAhmed Khalil21 tháng 12, 1994 (29 tuổi)60  Club Africain2023 Africa Cup of NationsPRE
TVSamy Chouchane5 tháng 9, 2003 (20 tuổi)00  Brighton & Hove Albion U212023 Africa Cup of NationsPRE
TVHaykeul Chikhaoui4 tháng 9, 1996 (27 tuổi)10  Ajman Club2023 Africa Cup of NationsPRE
TVOussama Abid10 tháng 8, 2002 (21 tuổi)00  Étoile du Sahel2023 Africa Cup of NationsPRE
TVFaissal Mannai3 tháng 2, 1996 (28 tuổi)00  US Monastir2023 Africa Cup of NationsPRE
TVMohamed Wael Derbali18 tháng 6, 2003 (20 tuổi)10  Espérance de Tunisv.   Algérie, 20 June 2023
TVGhailene Chaalali28 tháng 2, 1994 (30 tuổi)311  Espérance de Tunisv.   Libya, 28 March 2023INJ
TVChaïm El Djebali7 tháng 2, 2004 (20 tuổi)10  Lyon Bv.   Libya, 28 March 2023

Anas Haj Mohamed26 tháng 3, 2005 (19 tuổi)20  Parma2023 Africa Cup of NationsPRE
Issam Jebali25 tháng 12, 1991 (32 tuổi)162  Gamba Osaka2023 Africa Cup of NationsPRE
Firas Chaouat8 tháng 5, 1996 (28 tuổi)122  Muharraq2023 Africa Cup of NationsPRE
Hamdi Labidi9 tháng 6, 2002 (21 tuổi)20  Club Africain2023 Africa Cup of NationsPRE
Oussama Bouguerra17 tháng 10, 1998 (25 tuổi)10  Espérance de Tunis2023 Africa Cup of NationsPRE
Elias Saad27 tháng 12, 1999 (24 tuổi)00  FC St Pauli2023 Africa Cup of NationsPRE
Raki Aouani11 tháng 9, 2004 (19 tuổi)00  Étoile du Sahel2023 Africa Cup of NationsPRE
Youssef Abdelli9 tháng 9, 1998 (25 tuổi)00  Étoile du Sahel2023 Africa Cup of NationsPRE
Bilel Mejri6 tháng 2, 1996 (28 tuổi)00  Stade Tunisien2023 Africa Cup of NationsPRE
Amor Layouni3 tháng 10, 1992 (31 tuổi)51  BK Häckenv.   Ai Cập, 12 September 2023
Ali Youssef5 tháng 8, 2000 (23 tuổi)20  BK Häckenv.   Ai Cập, 12 September 2023
Mohamed Dhaoui14 tháng 5, 2003 (20 tuổi)20  Al Ahlyv.   Algérie, 20 June 2023
Chú thích

INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.

Kỷ lục

Tính đến 24 tháng 1 năm 2024
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

Tham khảo

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Tunisia Vs Namibia match Report”. globalsportsarchive.com. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2024.
  4. ^ “Tunisia Vs Mali match Report”. globalsportsarchive.com. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2024.

Liên kết ngoài