Giải vô địch bóng đá thế giới 1982

giải vô địch bóng đá thế giới lần thứ 12 được tổ chức tại Tây Ban Nha

Giải bóng đá vô địch thế giới 1982 (tên chính thức là 1982 Football World Cup - Spain / Copa del Mundo de Fútbol - España 82) là giải vô địch bóng đá thế giới lần thứ mười hai và đã được tổ chức từ ngày 13 tháng 6 đến ngày 11 tháng 7 năm 1982Tây Ban Nha. Đây là lần thứ 7 giải vô địch bóng đá thế giới được tổ chức tại châu Âu sau các năm 1934 tại Ý, 1938 tại Pháp, 1954 tại Thụy Sĩ, 1958 tại Thụy Điển, 1966 tại Anh1974 tại Tây Đức và là lần đầu tiên được tổ chức tại một quốc gia thuộc bán đảo Iberia.

Giải vô địch bóng đá thế giới 1982
1982 Football World Cup - Spain
Copa Mundial de Fútbol – España 82
Biểu trưng chính thức
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhà Tây Ban Nha
Thời gian13 tháng 6 – 11 tháng 7
Số đội24 (từ 6 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu17 (tại 14 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Ý (lần thứ 3)
Á quân Tây Đức
Hạng ba Ba Lan
Hạng tư Pháp
Thống kê giải đấu
Số trận đấu52
Số bàn thắng146 (2,81 bàn/trận)
Số khán giả2.109.723 (40.572 khán giả/trận)
Vua phá lướiÝ Paolo Rossi (6 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Ý Paolo Rossi
Cầu thủ trẻ
xuất sắc nhất
Pháp Manuel Amoros
Thủ môn
xuất sắc nhất
Ý Dino Zoff
Đội đoạt giải
phong cách
 Brasil
1978
1986

Linh vật chính thức của giải đấu là Naranjito, là một quả cam, một loại trái cây đặc trưng của Tây Ban Nha, mặc đồng phục của Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha. Tên của quả cam xuất phát từ naranja trong tiếng Tây Ban Nha và có nghĩa là "quả cam", cùng với tiếp vị ngữ thân mật "-ito".

Sau 52 trận đấu, Ý lần thứ 3 đoạt chức vô địch bóng đá thế giới.

Vòng loại

105 đội bóng tham dự vòng loại và được chia theo năm châu lục để chọn ra 22 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà Tây Ban Nha và đội đương kim vô địch thế giới Argentina.

Các sân vận động

17 sân vận động tại 14 thành phố đăng cai các trận đấu của giải:[1]

MadridBarcelona
Sân vận động Santiago BernabéuSân vận động Vicente CalderónCamp NouSân vận động Sarrià
Sức chứa: 90.800Sức chứa: 65.695Sức chứa: 97.679Sức chứa: 40.400
    
SevillaBilbaoValladolid
Sân vận động Ramón Sánchez PizjuánSân vận động Benito VillamarínSân vận động San MamésSân vận động José Zorrilla
Sức chứa: 68.110Sức chứa: 50.253Sức chứa: 46.223Sức chứa: 29.990
    
Málaga
Giải vô địch bóng đá thế giới 1982 (Tây Ban Nha)
Sân vận động La Rosaleda
Sức chứa: 34.411
 
ValenciaZaragozaElcheOviedo
Sân vận động Luis CasanovaSân vận động La RomaredaManuel Martínez ValeroSân vận động Carlos Tartiere
Sức chứa: 47.542Sức chứa: 41.806Sức chứa: 53.290Sức chứa: 35.886
    
GijónAlicanteVigoA Coruña
Sân vận động El MolinónSân vận động José Rico PérezSân vận động BalaídosSân vận động Riazor
Sức chứa: 45.153Sức chứa: 28.421Sức chứa: 33.000Sức chứa: 34.190
    

Trọng tài

Đội hình

Phân nhóm

Nhóm 1Nhóm 2Nhóm 3Nhóm 4

Vòng bảng

 

Bảng 1

ĐộiTrTHBBTBBHSĐ
  Ba Lan312051+44
  Ý30302203
  Cameroon30301103
  Peru302126−42
Ý  0 - 0  Ba Lan
Chi tiết
Khán giả: 33.000
Trọng tài: Michel Vautrot (Pháp)

Peru  0 - 0  Cameroon
Chi tiết
Sân vận động Riazor, A Coruña
Khán giả: 11.000
Trọng tài: Franz Wöhrer (Áo)

Ý  1 - 1  Peru
Conti   18'Chi tiếtDíaz   83'
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Walter Eschweiler (Tây Đức)

Ba Lan  0 - 0  Cameroon
Chi tiết
Sân vận động Riazor, A Coruña
Khán giả: 19.000
Trọng tài: Alexis Ponnet (Bỉ)

Ba Lan  5 - 1  Peru
Smolarek   55'
Lato   58'
Boniek   61'
Buncol   68'
Ciołek   76'
Chi tiếtLa Rosa   83'
Sân vận động Riazor, A Coruña
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Mario Rubio Vázquez (Mexico)

Ý  1 - 1  Cameroon
Graziani   60'Chi tiếtM'Bida   61'
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Bogdan Dotchev (Bulgaria)

Bảng 2

ĐộiTrTHBBTBBHSĐ
  Tây Đức320163+34
  Áo320131+24
  Algérie32015504
  Chile300338−50
Tây Đức  1 - 2  Algérie
Rummenigge   67'Chi tiếtMadjer   54'
Belloumi   68'
Sân vận động El Molinón, Gijón
Khán giả: 42.000
Trọng tài: Enrique Labo Revoredo (Peru)

Chile  0 - 1  Áo
Chi tiếtSchachner   21'
Sân vận động Carlos Tartiere, Oviedo
Khán giả: 22.500
Trọng tài: Juan Daniel Cardellino (Uruguay)

Tây Đức  4 - 1  Chile
Rummenigge   9'57'66'
Reinders   81'
Chi tiếtMoscoso   90'
Sân vận động El Molinón, Gijón
Khán giả: 42.000
Trọng tài: Bruno Galler (Thụy Sĩ)

Algérie  0 - 2  Áo
Chi tiếtSchachner   55'
Krankl   67'
Sân vận động Carlos Tartiere, Oviedo
Khán giả: 22.000
Trọng tài: Tony Boskovic (Úc)

Algérie  3 - 2  Chile
Assad   7'31'
Bensaoula   35'
ReportNeira   59' (ph.đ.)
Letelier   73'
Sân vận động Carlos Tartiere, Oviedo
Khán giả: 16.000
Trọng tài: Rómulo Méndez (Guatemala)

Tây Đức  1 - 0  Áo
Hrubesch   10'Chi tiết
Sân vận động El Molinón, Gijón
Khán giả: 41.000
Trọng tài: Bob Valentine (Scotland)

Bảng 3

ĐộiTrTHBBTBBHSĐ
  Bỉ321031+25
  Argentina320162+44
  Hungary3111126+63
  El Salvador3003113−120
Argentina  0 - 1  Bỉ
Chi tiếtVandenbergh   62'
Khán giả: 95.000
Trọng tài: Vojtěch Christov (Tiệp Khắc)

Hungary  10 - 1  El Salvador
Nyilasi   4'83'
Pölöskei   11'
Fazekas   23'54'
Tóth   50'
L. Kiss   69'72'76'
Szentes   70'
Chi tiếtRamírez   64'
Sân vận động Manuel Martínez Valero, Elche
Khán giả: 23.000
Trọng tài: Ibrahim Youssef Al-Doy (Bahrain)

Argentina  4 - 1  Hungary
Bertoni   26'
Maradona   28'57'
Ardiles   60'
Chi tiếtPölöskei   76'
Sân vận động José Rico Pérez, Alicante
Khán giả: 32.093
Trọng tài: Belaid Lacarne (Algérie)

Bỉ  1 - 0  El Salvador
Coeck   19'Chi tiết
Sân vận động Manuel Martínez Valero, Elche
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Malcolm Moffat (Bắc Ireland)

Bỉ  1 - 1  Hungary
Czerniatynski   76'Chi tiếtVarga   27'
Sân vận động Manuel Martínez Valero, Elche
Khán giả: 37.000
Trọng tài: Clive White (Anh)

Argentina  2 - 0  El Salvador
Passarella   22' (ph.đ.)
Bertoni   52'
Chi tiết
Sân vận động José Rico Pérez, Alicante
Khán giả: 32.500
Trọng tài: Luis Barrancos (Bolivia)

Bảng 4

ĐộiTrTHBBTBBHSĐ
  Anh330061+56
  Pháp311165+13
  Tiệp Khắc302124−22
  Kuwait301226−41
Anh  3 - 1  Pháp
Robson   1'67'
Mariner   83'
Chi tiếtSoler   24'
Sân vận động San Mamés, Bilbao
Khán giả: 44.172
Trọng tài: António Garrido (Bồ Đào Nha)

Tiệp Khắc  1 - 1  Kuwait
Panenka   21' (ph.đ.)Chi tiếtAl-Dakhil   57'
Sân vận động José Zorrilla, Valladolid
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Benjamin Dwomoh (Ghana)

Anh  2 - 0  Tiệp Khắc
Francis   62'
Barmoš   66' (l.n.)
Chi tiết
Sân vận động San Mamés, Bilbao
Khán giả: 41.123
Trọng tài: Charles Corver (Hà Lan)

Pháp  4 - 1  Kuwait
Genghini   31'
Platini   43'
Six   48'
Bossis   89'
Chi tiếtAl-Buloushi   75'
Sân vận động José Zorrilla, Valladolid
Khán giả: 30.043
Trọng tài: Miroslav Stupar (Liên Xô)

Pháp  1 - 1  Tiệp Khắc
Six   66'Chi tiếtPanenka   84' (ph.đ.)
Sân vận động José Zorrilla, Valladolid
Khán giả: 28.000
Trọng tài: Paolo Casarin (Ý)

Anh  1 - 0  Kuwait
Francis   27'Chi tiết
Sân vận động San Mamés, Bilbao
Khán giả: 39.700
Trọng tài: Gilberto Aristizábal (Colombia)

Bảng 5

ĐộiTrTHBBTBBHSĐ
  Bắc Ireland312021+14
  Tây Ban Nha31113303
  Nam Tư31112203
  Honduras302123−12
Tây Ban Nha  1 - 1  Honduras
López Ufarte   65' (ph.đ.)Chi tiếtZelaya   8'
Khán giả: 49.562
Trọng tài: Arturo Ithurralde (Argentina)

Nam Tư  0 - 0  Bắc Ireland
Chi tiết
Sân vận động La Romareda, Zaragoza
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Erik Fredriksson (Thụy Điển)

Tây Ban Nha  2 - 1  Nam Tư
Juanito   14' (ph.đ.)
Saura   66'
Chi tiếtGudelj   10'
Khán giả: 48.000
Trọng tài: Henning Lund-Sørensen (Đan Mạch)

Honduras  1 - 1  Bắc Ireland
Laing   60'Chi tiếtArmstrong   10'
Sân vận động La Romareda, Zaragoza
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Chan Tam Sun (Hồng Kông)

Honduras  0 - 1  Nam Tư
Chi tiếtPetrović   88' (ph.đ.)
Sân vận động La Romareda, Zaragoza
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Gastón Castro (Chile)

Tây Ban Nha  0 - 1  Bắc Ireland
Chi tiếtArmstrong   47'
Khán giả: 49.562
Trọng tài: Héctor Ortiz (Paraguay)

Bảng 6

ĐộiTrTHBBTBBHSĐ
  Brasil3300102+86
  Liên Xô311164+23
  Scotland31118803
  New Zealand3003212−100
Brasil  2 - 1  Liên Xô
Sócrates   75'
Éder   87'
Chi tiếtBal   34'
Khán giả: 68.000
Trọng tài: Augusto Lamo Castillo (Tây Ban Nha)

Scotland  5 - 2  New Zealand
Dalglish   18'
Wark   30'33'
Robertson   73'
Archibald   79'
Chi tiếtSumner   54'
Wooddin   65'
Sân vận động La Rosaleda, Málaga
Khán giả: 36.000
Trọng tài: David Socha (Hoa Kỳ)

Brasil  4 - 1  Scotland
Zico   33'
Oscar   49'
Éder   65'
Falcão   87'
Chi tiếtNarey   18'
Sân vận động Benito Villamarín, Sevilla
Khán giả: 47.379
Trọng tài: Luis Paulino Siles (Costa Rica)

Liên Xô  3 - 0  New Zealand
Gavrilov   25'
Blokhin   48'
Baltacha   69'
Chi tiết
Sân vận động La Rosaleda, Málaga
Khán giả: 19.000
Trọng tài: Yousef El-Ghoul (Libya)

Liên Xô  2 - 2  Scotland
Chivadze   60'
Shengelia   84'
Chi tiếtJordan   15'
Souness   87'
Sân vận động La Rosaleda, Málaga
Khán giả: 45.000
Trọng tài: Nicolae Rainea (România)

Brasil  4 - 0  New Zealand
Zico   28'31'
Falcão   55'
Serginho   69'
Chi tiết
Sân vận động Benito Villamarín, Sevilla
Khán giả: 43.000
Trọng tài: Damir Matovinović (Nam Tư)

Vòng 2

Bảng A

ĐộiTrTHBBTBBHSĐ
  Ba Lan211030+33
  Liên Xô211010+13
  Bỉ200204−40
Ba Lan  3 - 0  Bỉ
Boniek   4'26'53'Chi tiết
Khán giả: 65.000
Trọng tài: Luis Paulino Siles (Costa Rica)

Bỉ  0 - 1  Liên Xô
Chi tiếtOganesian   48'
Khán giả: 45.000
Trọng tài: Michel Vautrot (Pháp)

Liên Xô  0 - 0  Ba Lan
Chi tiết
Khán giả: 65.000
Trọng tài: Bob Valentine (Scotland)

Bảng B

ĐộiTrTHBBTBBHSĐ
  Tây Đức211021+13
  Anh20200002
  Tây Ban Nha201112−11
Tây Đức  0 - 0  Anh
Chi tiết
Khán giả: 75.000
Trọng tài: Arnaldo Cézar Coelho (Brasil)

Tây Đức  2 - 1  Tây Ban Nha
Littbarski   50'
Fischer   75'
Chi tiếtZamora   82'
Khán giả: 90.089
Trọng tài: Paolo Casarin (Ý)

Tây Ban Nha  0 - 0  Anh
Chi tiết
Khán giả: 75.000
Trọng tài: Alexis Ponnet (Bỉ)

Bảng C

ĐộiTrTHBBTBBHSĐ
  Ý220053+24
  Brasil210154+12
  Argentina200225−30
Ý  2 - 1  Argentina
Tardelli   57'
Cabrini   67'
Chi tiếtPassarella   83'
Khán giả: 43.000
Trọng tài: Nicolae Rainea (România)

Argentina  1 - 3  Brasil
Díaz   89'Chi tiếtZico   11'
Serginho   66'
Júnior   75'
Khán giả: 43.000
Trọng tài: Mario Rubio Vázquez (Mexico)

Ý  3 - 2  Brasil
Rossi   5'25'74'Chi tiếtSócrates   12'
Falcão   68'
Khán giả: 44.000
Trọng tài: Abraham Klein (Israel)

Bảng D

ĐộiTrTHBBTBBHSĐ
  Pháp220051+44
  Áo201123−11
  Bắc Ireland201136−31
Áo  0 - 1  Pháp
Chi tiếtGenghini   39'
Khán giả: 37.000
Trọng tài: Károly Palotai (Hungary)

Áo  2 - 2  Bắc Ireland
Pezzey   50'
Hintermaier   68'
Chi tiếtHamilton   27'75'
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Adolf Prokop (Đông Đức)

Bắc Ireland  1 - 4  Pháp
Armstrong   75'Chi tiếtGiresse   33'80'
Rocheteau   46'68'
Khán giả: 37.000
Trọng tài: Alojzy Jarguz (Ba Lan)

Vòng đấu loại trực tiếp

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
8 tháng 7 – Barcelona (Camp Nou)
 
 
  Ba Lan0
 
11 tháng 7 – Madrid (Bernabéu)
 
  Ý2
 
  Ý3
 
8 tháng 7 – Sevilla (Pizjuán)
 
  Tây Đức1
 
  Tây Đức (pen.)3 (5)
 
 
  Pháp3 (4)
 
Tranh hạng ba
 
 
10 tháng 7 – Alicante
 
 
  Ba Lan3
 
 
  Pháp2

Bán kết

Ba Lan  0 - 2  Ý
Chi tiếtRossi   22'73'
Khán giả: 50.000
Trọng tài: Juan Daniel Cardellino (Uruguay)

Tây Đức  3 - 3 (s.h.p.)  Pháp
Littbarski   17'
Rummenigge   102'
Fischer   108'
Chi tiếtPlatini   26' (ph.đ.)
Trésor   92'
Giresse   98'
Loạt sút luân lưu
Kaltz  
Breitner  
Stielike  
Littbarski  
Rummenigge  
Hrubesch  
5 - 4  Giresse
  Amoros
  Rocheteau
  Six
  Platini
  Bossis
Khán giả: 70.000
Trọng tài: Charles Corver (Hà Lan)

Tranh hạng ba

Ba Lan  3 - 2  Pháp
Szarmach   40'
Majewski   44'
Kupcewicz   46'
Chi tiếtGirard   13'
Couriol   72'
Sân vận động José Rico Pérez, Alicante
Khán giả: 28.000
Trọng tài: António Garrido (Bồ Đào Nha)

Chung kết

Ý  3 - 1  Tây Đức
Rossi   57'
Tardelli   69'
Altobelli   81'
Chi tiếtBreitner   83'
Khán giả: 90.000
Trọng tài: Arnaldo Cézar Coelho (Brasil)

Vô địch

     

Vô địch World Cup 1982
 
Ý
Lần thứ ba

Danh sách cầu thủ ghi bàn

6 bàn
2 bàn
1 bàn
phản lưới nhà
  •   Jozef Barmoš (trận gặp Anh)

Danh sách các cầu thủ nhận thẻ đỏ của trận đấu

Giải thưởng

Bảng xếp hạng giải đấu

XHĐộiBgTrTHBBTBBHSĐ.
1  Ý1/C7430126+611
2  Tây Đức2/B73221210+28
3  Ba Lan1/A7331115+69
4  Pháp4/D73221612+48
Bị loại ở vòng 2
5  Brasil6/C5401156+98
6  Anh4/B532061+58
7  Liên Xô6/A522174+36
8  Áo2/D521254+15
9  Bắc Ireland5/D513157−25
10  Bỉ3/A521235−25
11  Argentina3/C520387+14
12  Tây Ban Nha5/B512245−14
Bị loại ở vòng 1
13  Algérie232015504
14  Hungary33111126+63
15  Scotland631118803
16  Nam Tư531112203
17  Cameroon130301103
18  Honduras5302123−12
19  Tiệp Khắc4302124−22
20  Peru1302126−42
21  Kuwait4301226−41
22  Chile2300338−50
23  New Zealand63003212−100
24  El Salvador33003113−120

Tham khảo

  1. ^ Stadium capacities, Panini official album to World Cup 1982.

Liên kết ngoài