Bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội mọi thời đại

bài viết danh sách Wikimedia

Bảng tổng sắp huy chương qua các kỳ Thế vận hội từ năm 1896 đến năm 2022, bao gồm các huy chương Thế vận hội mùa hèThế vận hội mùa đông. Bảng này không bao gồm huy chương của Thế vận hội 1906 vì kì đại hội này không được Ủy ban Olympic quốc tế (IOC) công nhận là một Đại hội chính thức.

Huy chương bạc được trao cho vận động viên chiến thắng tại kì Thế vận hội Mùa hè 1896; hệ thống được bổ sung bao gồm huy chương vàng, bạc, đồng ở các kì Thế vận hội sau

Bản thân IOC không công bố bảng thành tích huy chương mọi thời đại, mà chỉ công bố của từng Thế vận hội riêng lẻ. Do đó bảng này chỉ làm nhiệm vụ tổng hợp lại dựa vào tổng cơ sở dữ liệu của IOC.[1]

Kết quả được trình bày theo Mã quốc gia IOC hiện thời. Thông thường, một ký hiệu mã đặc trưng cho một Ủy ban Olympic quốc gia (NOC). Trong một số trường hợp, một quốc gia có nhiều mã biểu trưng tùy thời điểm hoặc một quốc gia đổi danh xưng, số lượng huy chương vẫn được cộng dồn (Ví dụ: Hà Lan chuyển mã từ HOL sang NED, Iran chuyển mã IRN sang IRI; hoặc Sri Lanka đổi tên từ Ceylon). Vì các huy chương được quy về NOC, nhưng không phải tất cả đều thuộc về các quốc gia, đã có trường hợp một số vận động viên tranh tài tự do trước khi quốc gia của họ giành được độc lập (xem ghi chú về các trường hợp đặc biệt). Tên bị in nghiêng để chỉ quốc gia đã tan rã.

Bảng huy chương

Bảng thống kê dưới đây được định dạng sẵn theo tên của các Ủy ban Olympic quốc gia, nhưng có thể tùy đổi phụ thuộc vào điều chỉnh của người đọc, như sắp theo số lượng huy chương vàng hay sắp theo tổng số huy chương. Để hiển thị kết quả xếp theo vàng, bạc, rồi đến đồng, người đọc phải làm theo thứ tự sau: xếp cột đồng trước, rồi đến bạc và cuối cùng là vàng.

  Không phải quốc gia chính thức
Thế vận hội Mùa hèThế vận hội Mùa đôngTổng số kết hợp
Đội tuyển (mã IOC)

Số

 

 

 

Tổng số

Số

 

 

 

Tổng số

Số

 

 

 

Tổng số

  Afghanistan (AFG)15002200000150022
  Algérie (ALG)1454817300001754817
  Argentina (ARG)25212630772000004521263077
  Armenia (ARM)728818800001528818
  Australasia (ANZ) [ANZ]23451200000234512
  Úc (AUS) [AUS] [Z]27164173210547206761947170180216566
  Áo (AUT)2820354196247188912505291123132346
  Azerbaijan (AZE)7714284970000147142849
  Bahamas (BAH)1782616000001782616
  Bahrain (BRN)10220400000102204
  Barbados (BAR) [BAR]13001100000130011
  Belarus (BLR)71330428588752015213747105
  Bỉ (BEL)2744565715722224849465861165
  Bermuda (BER)19101280000271012
  Bohemia (BOH) [BOH] [Z]301340000030134
  Botswana (BOT)11011200000110112
  Brasil (BRA)233742711509000032374271150
  Tây Ấn thuộc Anh (BWI) [BWI]100220000010022
  Bulgaria (BUL) [H]2154888222421123642559085230
  Burkina Faso (BUR)10001100000100011
  Burundi (BDI)711020000071102
  Cameroon (CMR)15312610000163126
  Canada (CAN)27711091463262477727622551148181222551
  Chile (CHI) [I]24274131800004227413
  Trung Quốc (CHN) [CHN]11262199173634122232237723284231196711
  Colombia (COL)20513163430000235131634
  Costa Rica (CRC)16112460000221124
  Bờ Biển Ngà (CIV) [CIV]14112400000141124
  Croatia (CRO)8141314419461111718191552
  Cuba (CUB) [Z]218469822350000021846982235
  Síp (CYP)110101120000230101
  Cộng hòa Séc (CZE) [CZE]71921276781011123315293239100
  Tiệp Khắc (TCH) [TCH]164949451431628152532515760168
  Đan Mạch (DEN) [Z]2848787920515010143487979206
  Djibouti (DJI) [B]900110000090011
  Cộng hòa Dominica (DOM)1535412000001535412
  Ecuador (ECU)15320520000173205
  Ai Cập (EGY) [EGY] [Z]23811193810000248111938
  Eritrea (ERI)600112000080011
  Estonia (EST)1310917361142282414111944
  Ethiopia (ETH)1423122358200001623122358
  Fiji (FIJ)15201330000182013
  Phần Lan (FIN)26101851193052445656517550146150184480
  Pháp (FRA) [O] [P] [Z]292232512777512441425513853264293332889
  Gabon (GAB)11010100000110101
  Gruzia (GEO)710121840800001510121840
  Đức (GER) [GER] [Z]1720120724765513104986526730305305312922
  Đoàn thể thao Đức thống nhất (EUA) [EUA]32854361183865196366041137
  Đông Đức (GDR) [GDR]5153129127409639363511011192165162519
  Tây Đức (FRG) [FRG]556678120461115133911678294243
  Ghana (GHA) [GHA]15014530000180145
  Anh Quốc (GBR) [GBR] [Z]2928431831491624125173453296323331950
  Hy Lạp (GRE)2935454112120000049354541121
  Grenada (GRN)10111300000101113
  Guatemala (GUA)15010110000160101
  Guyana (GUY) [GUY]18001100000180011
  Haiti (HAI) [J]16011210000170112
  Hồng Kông (HKG) [HKG]17234960000232349
  Hungary (HUN)27181154176511242261051183156182521
  Iceland (ISL)210224190000400224
  Ấn Độ (IND) [F]251091635110000361091635
  Indonesia (INA)16814153700000168141537
  Iran (IRI) [K]17242329761200002924232976
  Iraq (IRQ)15001100000150011
  Ireland (IRL)2211101435800003011101435
  Israel (ISR)1731913800002531913
  Ý (ITA) [M] [S]282171882136182442435614152259231269759
  Jamaica (JAM) [JAM]1826362587900002726362587
  Nhật Bản (JPN)23169150178497221728317645186178209573
  Jordan (JOR)11111300000111113
  Kazakhstan (KAZ)715223572813481516253980
  Kenya (KEN)153542361134000019354236113
  Kosovo (KOS)230032000043003
  CHDCND Triều Tiên (PRK)1016162355901121916172457
  Hàn Quốc (KOR)189691100287193330167937129121116366
  Kuwait (KUW)13003300000130033
  Kyrgyzstan (KGZ)7034780000150347
  Latvia (LAT)124116211213610245141231
  Liban (LIB)180224180000360224
  Liechtenstein (LIE)18000020226103822610
  Litva (LTU)1067132610000020671326
  Luxembourg (LUX) [O]252103100202352305
  Malaysia (MAS) [MAS]1408513200001608513
  Mauritius (MRI)10001100000100011
  México (MEX)24132435721000003413243572
  Moldova (MDA)7024680000150246
  Mông Cổ (MGL)142111730150000292111730
  Montenegro (MNE)401014000080101
  Maroc (MAR)157512248000023751224
  Mozambique (MOZ)11101200000111012
  Namibia (NAM)805050000080505
  Hà Lan (NED) [Z]27951051223222253494514749148154167469
  Antille thuộc Hà Lan (AHO) [AHO] [I]13010120000150101
  New Zealand (NZL) [NZL]2453335113717222641553553143
  Niger (NIG)13011200000130112
  Nigeria (NGR)17311132720000193111327
  Bắc Macedonia (MKD)7011270000140112
  Na Uy (NOR) [Q]276251501632414813312440551210184174568
  Pakistan (PAK)1833410400002233410
  Panama (PAN)18102300000181023
  Paraguay (PAR)13010110000140101
  Peru (PER) [L]19130430000221304
  Philippines (PHI)2215814600002815814
  Ba Lan (POL)2272891372982477923467996146321
  Bồ Đào Nha (POR)255914289000034591428
  Puerto Rico (PUR)1922610800002722610
  Qatar (QAT)10224800000102248
  România (ROU)229097121308220011449097122309
  Nga (RUS) [RUS]6149126151426647393512112196165186547
  Đế quốc Nga (RU1) [RU1]314380000031438
  Liên Xô (URS) [URS]939531929610109785759194184733763551204
  Đoàn thể thao hợp nhất (EUN) [EUN]14538291121968232544437135
  Vận động viên Olympic từ Nga (OAR) [OAR]00000126917126917
  Ủy ban Olympic Nga (ROC_2020) [ROC]120282371161214322264037103
  San Marino (SMR)150123110000260123
  Ả Rập Xê Út (KSA)12022410000130224
  Samoa (SAM)10010100000100101
  Sénégal (SEN)15010150000200101
  Serbia (SRB) [SRB]5671124400009671124
  Serbia và Montenegro (SCG) [YUG/SCG]324393000062439
  Singapore (SGP)17122510000181225
  Slovakia (SVK) [SVK]710148328442101514181042
  Slovenia (SLO)889112894812241712172352
  Nam Phi (RSA)2027332989700002727332989
  Tây Ban Nha (ESP) [Z]2448724916921113545497352174
  Sri Lanka (SRI) [SRI]18020200000180202
  Sudan (SUD)13010100000130101
  Suriname (SUR) [E]13101200000131012
  Thụy Điển (SWE) [Z]281481761795032465516017652213227239679
  Thụy Sĩ (SUI)295379742062463475816853116126132374
  Syria (SYR)14112400000141124
  Đài Bắc Trung Hoa (TPE) [TPE] [TPE2]157111836130000287111836
  Tajikistan (TJK)7112440000111124
  Tanzania (TAN) [TAN]14020200000140202
  Thái Lan (THA)17108173550000221081735
  Togo (TOG)11001120000130011
  Tonga (TGA)10010120000120101
  Trinidad và Tobago (TTO) [TTO]183511194000022351119
  Tunisia (TUN)1553715000001553715
  Thổ Nhĩ Kỳ (TUR)2341263710418000041412637104
  Turkmenistan (TKM)701010000070101
  Uganda (UGA)1644311000001644311
  Ukraina (UKR)73536681398324915383872148
  UAE (UAE)10101200000101012
  Hoa Kỳ (USA) [P]281060831738262924113122953305211739538332959
  Uruguay (URU)2222610100002322610
  Uzbekistan (UZB)7106203681001151162037
  Venezuela (VEN)1937919400002337919
  Việt Nam (VIE)16131500000161315
  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ (ISV)13010180000210101
  Nam Tư (YUG) [YUG to 1992]16262928831403143026322987
  Zambia (ZAM) [ZAM]14011200000140112
  Zimbabwe (ZIM) [ZIM]14341810000153418
  Vận động viên Olympic độc lập (IOA) [IOA]310120000031012
  Các đoàn tham gia Olympic độc lập (IOP) [IOP]101230000010123
  Đoàn thể thao kết hợp (ZZX) [ZZX]3116825000003116825
Tổng số295,4635,4265,89316,782241,1711,1681,1593,498536,6346,5947,05220,280

Chưa đạt huy chương

Kết thúc Thế vận hội Mùa đông 2022, 68 trong tổng số 206 Ủy ban Olympic quốc gia hiện thời vẫn chưa đạt được huy chương nào:

Đội (Mã IOC)№ Mùa hè№ Mùa đông№ Tổng đại hội
  Albania (ALB)9514
  Samoa thuộc Mỹ (ASA)9211
  Andorra (AND)121325
  Angola (ANG)10010
  Antigua và Barbuda (ANT)11011
  Aruba (ARU)909
  Bangladesh (BAN)10010
  Belize (BIZ) [BIZ]13013
  Bénin (BEN) [BEN]12012
  Bhutan (BHU)10010
  Bolivia (BOL)15722
  Bosna và Hercegovina (BIH)8816
  Quần đảo Virgin thuộc Anh (IVB)10212
  Brunei (BRU) [A]606
  Campuchia (CAM)10010
  Cabo Verde (CPV)707
  Quần đảo Cayman (CAY)11213
  Trung Phi (CAF)11011
  Tchad (CHA)13013
  Comoros (COM)707
  Cộng hòa Congo (CGO)13013
  Cộng hòa Dân chủ Congo (COD) [COD]11011
  Quần đảo Cook (COK)909
  Dominica (DMA)718
  El Salvador (ESA)12012
  Eswatini (SWZ) [SWZ]11112
  Guinea Xích Đạo (GEQ)10010
  Gambia (GAM)10010
  Guam (GUM)9110
  Guinée (GUI)12012
  Guiné-Bissau (GBS)707
  Honduras (HON)12113
  Kiribati (KIR)505
  Lào (LAO)10010
  Lesotho (LES)12012
  Liberia (LBR) [C]13013
  Libya (LBA) [D]11011
  Madagascar (MAD)13316
  Malawi (MAW)11011
  Maldives (MDV)909
  Mali (MLI)14014
  Malta (MLT)17320
  Quần đảo Marshall (MHL)404
  Mauritanie (MTN)10010
  Micronesia (FSM)606
  Monaco (MON) [N]211132
  Myanmar (MYA) [MYA]18018
  Nauru (NRU)707
  Nepal (NEP)[a]14418
  Nicaragua (NCA)13013
  Oman (OMA)10010
  Palau (PLW)606
  Palestine (PLE)707
  Papua New Guinea (PNG)11011
  Rwanda (RWA)10010
  Saint Kitts và Nevis (SKN)707
  Saint Lucia (LCA)707
  Saint Vincent và Grenadines (VIN)909
  São Tomé và Príncipe (STP)707
  Seychelles (SEY)10010
  Sierra Leone (SLE)12012
  Quần đảo Solomon (SOL)10010
  Somalia (SOM)10010
  Nam Sudan (SSD)202
  Đông Timor (TLS) [I]538
  Tuvalu (TUV)404
  Vanuatu (VAN)909
  Yemen (YEM) [YEM]808
  Triều Tiên (COR)011
  Bắc Borneo (NBO) [NBO]101
  Malaysia (MAL) [MAL]202
  Trung Hoa Dân Quốc (ROC) [ROC]303
  Saar (SAA) [SAA]101
  Bắc Yemen (YAR) [YAR]202
  Nam Yemen (YMD) [YMD]101
  Đội tuyển Olympic người tị nạn (ROT) [ROT]202

Xem thêm

Chú thích

Ghi chú

  1. ^ www.olympic.org
  2. ^ “Alpinism, Open”. OlyMADMen. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ Verma, Somesh (17 tháng 8 năm 2012). “The faceless hero Nepal's only Olympic Gold medalist in focus”. The Kathmandu Post (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017.

Nguồn tham khảo

Liên kết ngoài

Thông tin được cập nhật từ nhiều nguồn khác nhau, và cộng dồn thông tin của những quốc gia như: Nga, Đức, Serbia, Cộng hòa Séc...

Bản mẫu:Sports country lists
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng tương ứng, hoặc thẻ đóng bị thiếu