Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út

Đội tuyển bóng đá nam đại diện cho Ả Rập Xê Út trên đấu trường quốc tế

Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: المنتخب العربي السعودي لكرة القدم‎) là đội tuyển bóng đá đại diện cho Ả Rập Xê Út và do Liên đoàn bóng đá Ả Rập Xê Út (SAFF) quản lý.

Ả Rập Xê Út
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhالأخضر (Xanh lá)
الصقور الخضر (Chim ưng xanh lá)
Hiệp hộiSAFF
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Huấn luyện viên trưởngÝ Roberto Mancini
Đội trưởngSalman Al-Faraj
Thi đấu nhiều nhấtMohamed Al-Deayea (178)[1]
Ghi bàn nhiều nhấtMajed Abdullah (72)[2]
Mã FIFAKSA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại56
Cao nhất21 (7.2004)
Thấp nhất126 (12.2012)
Hạng Elo
Hiện tại 53 Giảm 9 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất27 (11.1998)
Thấp nhất112 (1970, 1972)
Trận quốc tế đầu tiên
 Ả Rập Xê Út 3–1 Syria 
(Liban; 20 tháng 10 năm 1957)
Trận thắng đậm nhất
 Đông Timor 0–10 Ả Rập Xê Út 
(Dili, Đông Timor; 17 tháng 11 năm 2015)
Trận thua đậm nhất
 Cộng hòa Ả Rập Thống nhất 13–0 Ả Rập Xê Út 
(Maroc; 3 tháng 9 năm 1961)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 1994)
Kết quả tốt nhấtVòng 2 (1994)
Cúp châu Á
Sồ lần tham dự10 (Lần đầu vào năm 1984)
Kết quả tốt nhấtVô địch (1984, 1988, 1996)

Được xem là một trong những đội tuyển bóng đá thành công nhất châu Á, Ả Rập Xê Út bắt đầu nổi lên thống trị đấu trường Asian Cup vào cuối thế kỷ 20 khi vô địch châu lục vào các năm 1984, 19881996, cân bằng với thành tích vô địch của Iran trước khi bị Nhật Bản vượt lên vào năm 2011. Đội còn nắm giữ kỷ lục về số lần lọt vào chung kết Asian Cup nhiều nhất trong lịch sử giải đấu (6 lần).

Ở cấp độ thế giới, đội đã lọt vào vòng 2 World Cup ngay trong lần đầu tham dự năm 1994 và từ đó có thêm năm lần góp mặt, nhưng đều không vượt qua được vòng bảng. Ả Rập Xê Út là đội tuyển châu Á đầu tiên lọt vào trận chung kết một giải đấu cấp cao của FIFA khi giành được ngôi Á quân giải Cúp Nhà vua Fahd 1992, giải đấu tiền thân của Cúp Liên đoàn các châu lục.

Thành tích tại các giải đấu

Giải vô địch thế giới
NămVị tríThứ hạngSố trậnThắngHòaThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1930 đến 1974Không tham dự
1978 đến 1990Không vượt qua vòng loại
  1994Vòng 212420256
  1998Vòng 128301227
   2002323003012
  200628301227
2010 đến 2014Không vượt qua vòng loại
  2018Vòng 126310227
  202225310235
    2026 đến     2030Chưa xác định
  2034Chủ nhà
TổngVòng 2121942131444
Cúp châu Á
NămVị tríThứ hạngSố trậnThắngHòaThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1956 đến 1972Không tham dự
1976Bỏ cuộc
1980Không tham dự
  1984Vô địch1633073
  19881633051
  1992Á quân2522183
  1996Vô địch16321116
  2000Á quân26312118
  2004Vòng 113301235
        2007Á quân26411126
  2011Vòng 115300318
  201510310244
  2019Vòng 212420263
  202310422052
  2027Chủ nhà
TổngVô địch (3)522315147450
Cúp Liên đoàn các châu lục
NămVị tríThứ hạngSố trậnThắngHòaThuaBàn
thắng
Bàn
thua
  1992Á quân2210143
  1995Vòng bảng5th200202
  19977th310218
  1999Hạng tư45113816
2001 đến 2017Không giành quyền tham dự
TổngÁ quân2123181331
Thế vận hội
NămVị tríThứ hạngSố trậnThắngHòaThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1900 đến 1980Không tham dự
  1984Vòng 1163003110
1988Không vượt qua vòng loại
TổngVòng 1163003110
Á vận hội
NămVị tríGPWDLGSGA
1951 đến 1974Không tham dự
  197810302134
  1982Hạng ba632174
  1986Á quân632196
  19905321060
  199455302910
1998Không tham dự
Tổng cộngHạng ba2311753424
Giải vô địch Tây Á
NămVị tríGPWDLGSGA
2000 đến 2010Không tham dự
  2012Vòng bảng311111
  2014201114
  2019301215
TổngVòng bảng8134310
Cúp vịnh Ả Rập
NămVị tríThứ hạngGPWDLGSGA
  1970Hạng ba3302124
  1972Á quân23210102
  19742330196
  1976Vòng bảng56204814
  1979Hạng ba36321144
  1982Vòng bảng4th521264
  1984Hạng ba3631298
  19863630399
  1988Hạng ba3623154
1990Bỏ cuộc
  1992Hạng ba3530264
  1994Vô địch15410104
  1996Hạng ba3522186
  1998Á quân2532052
  2002Vô địch15410103
  20031642082
  2004Vòng bảng5310245
  2007Hạng ba3421143
  2009Á quân25320100
  20102522162
  2013Vòng bảng5th310223
  2014Á quân2531195
  2017Vòng bảng6311123
  2019Á quân2530275
TổngVô địch1109562528163102
Cúp Ả Rập
NămVị tríGPWDLGSGA
1963 đến 1966Không tham dự
  1985Hạng ba421173
  1988Vòng bảng402214
  1992Á quân421175
  1998Vô địch4400123
  20026510113
2009Hủy
  2012Hạng tư411265
  2021Vòng bảng301213
TổngVô địch2913884426

Danh hiệu

Vô địch: 1984; 1988; 1996
Á quân: 1992; 2000; 2007
Vô địch: 1994; 2002; 2003
Á quân: 1972; 1974; 1998; 2009; 2010; 2014
Hạng ba: 1970; 1979; 1984; 1986; 1988; 1992; 1996
  • Cúp bóng đá Ả Rập:
Vô địch: 1998; 2002
Á quân: 1995
Hạng ba: 1985
  1986
  1982

Trang phục thi đấu

Trang phục thi đấu sân nhà của đội tuyển Ả Rập Xê Út là màu trắng truyền thống và trang phục sân khách của đội là màu xanh lá cây (màu cờ).[4]

Các nhà tài trợ trang phục

Nhà tài trợGiai đoạn
  Admiral1976–1980
  Puma1980–1984
  Faison1984–1990
  Adidas1990–1993
  Shammel1994–2001
  Adidas2001–2003
  Le Coq Sportif2004–2005
  Puma2005–2010
  Nike2011–2022
  Adidas2023–2024

Trận đấu

2024

v   Liban
v   Ả Rập Xê Út
v   Hồng Kông
v   Oman
v   Ả Rập Xê Út
v   Hàn Quốc

Ban huấn luyện

Tính đến 28 tháng 3 năm 2023[5][6]
Vị tríTên
Huấn luyện viên tạm quyền  Saad Al-Shehri
Trợ lý huấn luyện viênTrống
Trống
Trống
Huấn luyện viên thủ mônTrống
Giám đốc kỹ thuật  Romeo Jozak

Lịch sử huấn luyện viên

#Huấn luyện viênQuốc tịchTrận đầu tiênTrận cuối cùngPldWDL% Thắng
1Abdulrahman Fawzi 18 tháng 10 năm 19576 tháng 9 năm 1961611416.67%
2Ali Chaouach 1 tháng 12 năm 196717 tháng 1 năm 1969210150.00%
3George Skinner 28 tháng 3 năm 19702 tháng 4 năm 197030210.00%
4Taha Ismail 16 tháng 3 năm 197228 tháng 3 năm 1972321066.67%
5Abdo Saleh El Wahsh 6 tháng 3 năm 197429 tháng 3 năm 1974641166.67%
6Ferenc Puskás 21 tháng 11 năm 197511 tháng 4 năm 197616511031.25%
7Bill McGarry 5 tháng 9 năm 197622 tháng 4 năm 19771232725.00%
8Ronnie Allen 15 tháng 11 năm 197814 tháng 12 năm 197840310.00%
9David Woodfield 24 tháng 3 năm 19798 tháng 4 năm 1979632150.00%
10Rubens Minelli 30 tháng 1 năm 198019 tháng 12 năm 198122931040.91%
11Mário Zagallo 21 tháng 3 năm 198217 tháng 3 năm 19841775541.18%
12Khalil Ibrahim Al-Zayani 20 tháng 3 năm 19845 tháng 4 năm 1986391991148.72%
13Carlos Castilho 7 tháng 9 năm 19865 tháng 10 năm 1986742157.14%
14Omar Borrás 17 tháng 2 năm 198818 tháng 3 năm 1988724128.57%
15Carlos Alberto Parreira (1) 21 tháng 4 năm 198828 tháng 10 năm 198926109738.46%
16Paulo Massa 24 tháng 9 năm 19901 tháng 10 năm 1990321066.67%
17Nelsinho Rosa 11 tháng 9 năm 199210 tháng 12 năm 19921473450.00%
18Candinho 9 tháng 4 năm 199324 tháng 10 năm 199319125263.16%
19Mohammed Al-Kharashy (1) 28 tháng 10 năm 199328 tháng 10 năm 19931100100.00%
20Leo Beenhakker 23 tháng 1 năm 19949 tháng 2 năm 1994412125.00%
21Jorge Solari 26 tháng 3 năm 19943 tháng 7 năm 19941242633.33%
22Ivo Wortmann 1 tháng 10 năm 199413 tháng 10 năm 1994530260.00%
23Mohammed Al-Kharashy (2) 19 tháng 10 năm 19948 tháng 1 năm 19951161454.54%
24Zé Mário 8 tháng 10 năm 199527 tháng 10 năm 19962095645.00%
25Nelo Vingada 6 tháng 11 năm 199611 tháng 10 năm 199725166364.00%
26Otto Pfister (1) 17 tháng 10 năm 199716 tháng 12 năm 1997832337.50%
27Carlos Alberto Parreira (2) 22 tháng 2 năm 199818 tháng 6 năm 19981024420.00%
28Mohammed Al-Kharashy (3) 24 tháng 6 năm 199824 tháng 6 năm 199810100.00%
29Otto Pfister (2) 11 tháng 9 năm 199811 tháng 11 năm 19981192081.81%
30Milan Máčala 18 tháng 6 năm 199914 tháng 10 năm 200026116942.31%
31Nasser Al-Johar (1) 17 tháng 10 năm 200019 tháng 2 năm 200113111184.61%
32Slobodan Santrač 10 tháng 7 năm 200124 tháng 8 năm 2001732242.86%
33Nasser Al-Johar (2) 31 tháng 8 năm 200111 tháng 6 năm 200223132856.52%
34Gerard van der Lem 17 tháng 12 năm 200226 tháng 7 năm 200426176365.38%
35Martin Koopman 30 tháng 12 năm 200230 tháng 12 năm 20021100100.00%
36Nasser Al-Johar (3) 1 tháng 9 năm 200417 tháng 11 năm 2004532060.00%
37Gabriel Calderón 11 tháng 12 năm 20048 tháng 12 năm 20051984742.11%
38Marcos Paquetá 18 tháng 1 năm 200627 tháng 1 năm 2007301371043.33%
39Hélio dos Anjos 24 tháng 6 năm 20077 tháng 6 năm 200822153468.18%
40Nasser Al-Johar (4) 14 tháng 6 năm 200811 tháng 2 năm 200918105355.55%
41José Peseiro 22 tháng 3 năm 20099 tháng 1 năm 2011311212738.71%
42Nasser Al-Johar (5) 13 tháng 1 năm 201117 tháng 1 năm 201120020.00%
43Rogério Lourenço 13 tháng 7 năm 201128 tháng 7 năm 2011421150.00%
44Frank Rijkaard 2 tháng 9 năm 201112 tháng 1 năm 20131746723.53%
45Khalid Al-Koroni 9 tháng 12 năm 201215 tháng 12 năm 2012311133.33%
46Juan Ramón López Caro 6 tháng 2 năm 201326 tháng 11 năm 20141994647.37%
47Cosmin Olăroiu 30 tháng 12 năm 201418 tháng 1 năm 2015410325.00%
48Faisal Al Baden 30 tháng 3 năm 201511 tháng 6 năm 20152200100.00%
49Bert van Marwijk 3 tháng 9 năm 20159 tháng 5 năm 201720134365.00%
50Edgardo Bauza 10 tháng 11 năm 201713 tháng 11 năm 201720020.00%
51Krunoslav Jurčić 22 tháng 12 năm 201728 tháng 12 năm 2017311133.33%
52Juan Antonio Pizzi 26 tháng 2 năm 201821 tháng 1 năm 201922751031.82%
53Youssef Anbar 21 tháng 3 năm 201925 tháng 3 năm 2019210150.00%
54Hervé Renard 5 tháng 9 năm 201928 tháng 3 năm 20234618121639.13%
55Laurent Bonadéi[a] 1 tháng 12 năm 20217 tháng 12 năm 202130120.00%
56Saad Al-Shehri[b] 6 tháng 1 năm 202323 tháng 8 năm 2023310233.33%
57Roberto Mancini 28 tháng 8 năm 2023nay00000.00%
Ghi chú
  1. ^ Trợ lý huấn luyện viên, Laurent Bonadéi tạm thời dẫn dắt đội tuyển quốc gia cho FIFA Arab Cup 2021.
  2. ^ Trợ lý huấn luyện viên, Saad Al-Shehri tạm thời phụ trách đội tuyển quốc gia cho Cúp vùng Vịnh Ả Rập lần thứ 25. Ông một lần nữa được bổ nhiệm làm huấn luyện viên tạm thời sau khi Hervé Renard từ chức.

Danh sách cầu thủ

Đây là đội hình đaz hoàn thành AFC Asian Cup 2023.

  • Cập nhật: ngày 30 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp   Hàn Quốc.
SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMohammed Al-Rubaie14 tháng 8, 1997 (26 tuổi)70  Al-Ahli
211TMRaghed Al-Najjar20 tháng 9, 1996 (27 tuổi)10  Al-Nassr
221TMAhmed Al-Kassar8 tháng 5, 1991 (32 tuổi)30  Al-Fayha

22HVFawaz Al-Sqoor23 tháng 4, 1996 (28 tuổi)50  Al-Shabab
32HVAwn Al-Saluli2 tháng 9, 1998 (25 tuổi)40  Al-Taawoun
42HVAli Lajami24 tháng 4, 1996 (28 tuổi)70  Al-Nassr
52HVAli Al-Bulaihi21 tháng 11, 1989 (34 tuổi)512  Al-Hilal
122HVSaud Abdulhamid18 tháng 7, 1999 (24 tuổi)341  Al-Hilal
132HVHassan Kadesh27 tháng 9, 1992 (31 tuổi)50  Al-Ittihad
172HVHassan Al-Tambakti9 tháng 2, 1999 (25 tuổi)290  Al-Hilal
252HVMohammed Al-Breik15 tháng 9, 1992 (31 tuổi)451  Al-Hilal
192HVRayane Hamidou13 tháng 4, 2002 (22 tuổi)00  Al-Ahli

63TVEid Al-Muwallad14 tháng 12, 2001 (22 tuổi)20  Al-Okhdood
73TVMukhtar Ali30 tháng 10, 1997 (26 tuổi)90  Al-Fateh
83TVAbdulellah Al-Malki11 tháng 10, 1994 (29 tuổi)330  Al-Hilal
103TVSalem Al-Dawsari19 tháng 8, 1991 (32 tuổi)8222  Al-Hilal
153TVAbdullah Al-Khaibari16 tháng 8, 1996 (27 tuổi)210  Al-Nassr
163TVSami Al-Najei7 tháng 2, 1997 (27 tuổi)212  Al-Nassr
183TVAbdulrahman Ghareeb31 tháng 3, 1997 (27 tuổi)253  Al-Nassr
233TVMohamed Kanno22 tháng 9, 1994 (29 tuổi)513  Al-Hilal
243TVNasser Al-Dawsari19 tháng 12, 1998 (25 tuổi)190  Al-Hilal
263TVFaisal Al-Ghamdi13 tháng 8, 2001 (22 tuổi)71  Al-Ittihad

94Firas Al-Buraikan14 tháng 5, 2000 (23 tuổi)386  Al-Ahli
114Saleh Al-Shehri1 tháng 11, 1993 (30 tuổi)3315  Al-Hilal
204Abdullah Radif20 tháng 1, 2003 (21 tuổi)112  Al-Shabab
144Talal Haji16 tháng 9, 2007 (16 tuổi)10  Al-Ittihad

Bên dưới là các cầu thủ từng gia nhập đội hình trong 12 tháng qua.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMMohammed Al-Rubaie14 tháng 8, 1997 (26 tuổi)70  Al-Ahli2023 AFC Asian Cup PRE
TMMohammed Al-Owais10 tháng 10, 1991 (32 tuổi)520  Al-Hilalv.   Jordan, 21 November 2023
TMHamed Al-Shanqiti26 tháng 4, 2005 (19 tuổi)00  Al-Shababv.   Jordan, 21 November 2023
TMOsama Al-Mermesh6 tháng 7, 2003 (20 tuổi)00  Al-Ittihadv.   Bolivia, 28 March 2023
TMMohammed Al-Absi24 tháng 9, 2002 (21 tuổi)00  Al-Shabab25th Arabian Gulf Cup
TMAbdulbasit Hawsawi12 tháng 12, 1996 (27 tuổi)00  Damac25th Arabian Gulf Cup

HVWaleed Al-Ahmed3 tháng 5, 1999 (25 tuổi)20  Al-Taawounv.   Jordan, 21 November 2023
HVMuath Faqeehi30 tháng 5, 2002 (21 tuổi)10  Al-Taawounv.   Jordan, 21 November 2023
HVAbdulbasit Hindi2 tháng 2, 1997 (27 tuổi)00  Al-Ahliv.   Jordan, 21 November 2023
HVYasser Al-Shahrani25 tháng 5, 1992 (31 tuổi)772  Al-Hilalv.   Jordan, 21 November 2023 INJ
HVAbdulelah Al-Amri15 tháng 1, 1997 (27 tuổi)281  Al-Nassrv.   Jordan, 21 November 2023 INJ
HVSultan Al-Ghannam6 tháng 5, 1994 (29 tuổi)300  Al-Nassrv.   Mali, 17 October 2023
HVZakaria Hawsawi12 tháng 1, 2001 (23 tuổi)10  Al-Ittihadv.   Mali, 17 October 2023
HVAhmed Bamsaud22 tháng 11, 1995 (28 tuổi)70  Al-Ittihadv.   Hàn Quốc, 12 September 2023
HVAhmed Sharahili8 tháng 5, 1994 (29 tuổi)50  Al-Ittihadv.   Hàn Quốc, 12 September 2023
HVMoteb Al-Harbi20 tháng 2, 2000 (24 tuổi)40  Al-Shababv.   Bolivia, 28 March 2023
HVZiyad Al-Sahafi3 tháng 2, 1994 (30 tuổi)150  Abha25th Arabian Gulf Cup
HVMadallah Al-Olayan25 tháng 8, 1994 (29 tuổi)40  Al-Ittihad25th Arabian Gulf Cup
HVQassem Lajami24 tháng 4, 1996 (28 tuổi)30  Al-Fateh25th Arabian Gulf Cup
HVMeshal Al-Sebyani11 tháng 4, 2001 (23 tuổi)20  Al-Faisaly25th Arabian Gulf Cup
HVHussain Al-Sibyani24 tháng 6, 2001 (22 tuổi)10  Al-Shabab25th Arabian Gulf Cup
HVRayane Hamidou13 tháng 4, 2002 (22 tuổi)00  Al-Ahli25th Arabian Gulf Cup

TVAli Hazazi18 tháng 2, 1994 (30 tuổi)80  Al-Ettifaq2023 AFC Asian Cup PRE
TVKhalid Al-Ghannam7 tháng 11, 2000 (23 tuổi)30  Al-Nassr2023 AFC Asian Cup PRE
TVAbdulelah Hawsawi2 tháng 6, 2001 (22 tuổi)00  Al-Khaleejv.   Jordan, 21 November 2023
TVSalman Al-Faraj1 tháng 8, 1989 (34 tuổi)739  Al-Hilalv.   Mali, 17 October 2023
TVAbdulaziz Al-Bishi11 tháng 3, 1994 (30 tuổi)221  Damacv.   Hàn Quốc, 12 September 2023
TVRiyadh Sharahili28 tháng 4, 1993 (31 tuổi)90  Al-Shababv.   Hàn Quốc, 12 September 2023
TVSumayhan Al-Nabit27 tháng 3, 1996 (28 tuổi)31  Al-Ahliv.   Hàn Quốc, 12 September 2023
TVFahad Al-Rashidi16 tháng 5, 1997 (26 tuổi)10  Al-Ahliv.   Hàn Quốc, 12 September 2023
TVHussain Al-Qahtani20 tháng 12, 1994 (29 tuổi)20  Al-Shababv.   Bolivia, 28 March 2023
TVAbdulrahman Al-Aboud1 tháng 6, 1995 (28 tuổi)50  Al-Ittihadv.   Bolivia, 28 March 2023 INJ
TVTurki Al-Ammar23 tháng 9, 1999 (24 tuổi)91  Al-Qadsiah25th Arabian Gulf Cup
TVMusab Al-Juwayr20 tháng 6, 2003 (20 tuổi)31  Al-Hilal25th Arabian Gulf Cup
TVAwad Al-Nashri15 tháng 3, 2002 (22 tuổi)30  Al-Ittihad25th Arabian Gulf Cup
TVSaad Al-Nasser8 tháng 1, 2001 (23 tuổi)30  Al-Taawoun25th Arabian Gulf Cup
TVNaif Masoud8 tháng 3, 2001 (23 tuổi)30  Al-Qadsiah25th Arabian Gulf Cup
TVMohammed Aboulshamat11 tháng 8, 2002 (21 tuổi)20  Al-Qadsiah25th Arabian Gulf Cup
TVAhmed Al-Ghamdi20 tháng 9, 2001 (22 tuổi)20  Al-Ettifaq25th Arabian Gulf Cup
TVHussain Al-Eisa29 tháng 12, 2000 (23 tuổi)10  Al-Wehda25th Arabian Gulf Cup

Mohammed Maran15 tháng 2, 2001 (23 tuổi)60  Al-Nassr2023 AFC Asian Cup PRE
Talal Haji16 tháng 9, 2007 (16 tuổi)00  Al-Ittihadv.   Jordan, 21 November 2023
Abdullah Al-Hamdan13 tháng 9, 1999 (24 tuổi)285  Al-Hilalv.   Mali, 17 October 2023
Haroune Camara31 tháng 1, 1998 (26 tuổi)120  Al-Ittihadv.   Mali, 17 October 2023
Haitham Asiri25 tháng 3, 2001 (23 tuổi)101  Al-Ahliv.   Mali, 17 October 2023
Raed Al-Ghamdi6 tháng 5, 1994 (29 tuổi)20  Al-Raed25th Arabian Gulf Cup

Kỷ lục

Tính đến 20 tháng 11 năm 2018

Chú thích

  1. ^ “FIFA Century Club” (PDF). Fifa.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ “Majed Abdullah”. RSSSF.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ “UNDER THE RADAR BUT BRIMMING WITH OPTIMISM”. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
  5. ^ “Overview of coaches”. ksa-team.com. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.
  6. ^ “Saudi Arabia National Team Coaches”. RSSSF. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài