Đội tuyển bóng đá quốc gia Jordan

là đội tuyển cấp quốc gia của Jordan

Đội tuyển bóng đá quốc gia Jordan (tiếng Ả Rập: المنتخب الأردني لكرة القدم‎) là đội tuyển cấp quốc gia của Jordan do Hiệp hội bóng đá Jordan quản lý.

Jordan
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhالنشامى
Al-Nashāmā
(Hiệp sĩ)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Jordan
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Huấn luyện viên trưởngHussein Ammouta
Đội trưởngAmer Shafi
Thi đấu nhiều nhấtAmer Shafi (130)[1][2]
Ghi bàn nhiều nhấtHassan Abdel-Fattah (30)
Sân nhàSân vận động Quốc tế Amman
Mã FIFAJOR
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 87 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[3]
Cao nhất37 (7-8.2004)
Thấp nhất99 (25.7.2019)
Hạng Elo
Hiện tại 63 Tăng 16 (30 tháng 11 năm 2022)[4]
Cao nhất37 (23.7.2004)
Thấp nhất143 (9.1984, 7.1985)
Trận quốc tế đầu tiên
 Syria 3–1 Jordan 
(Ai Cập; 1 tháng 8 năm 1953)
Trận thắng đậm nhất
 Jordan 9–0 Nepal   
(Amman, Jordan; 23 tháng 7 năm 2011)
Trận thua đậm nhất
 Nhật Bản 6–0 Jordan 
(Saitama, Nhật Bản; 8 tháng 6 năm 2012)
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 2004)
Kết quả tốt nhấtÁ quân (2023)

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Jordan là trận gặp đội tuyển Syria vào năm 1953. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 3 ngôi vị á quân của khu vực Tây Á giành được vào các năm 2002, 2008 và 2014 và ngôi vị á quân của cúp bóng đá châu Á 2023.

Danh hiệu

Á quân: 2002; 2008; 2014
Hạng ba: 2004; 2007

Vô địch Châu Á: 0

Á quân: 2023

Thành tích tại Giải vô địch bóng đá thế giới

  • 1930 đến 1982 - Không tham dự
  • 1990 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Thành tích tại Cúp bóng đá châu Á

NămThành tíchThứ hạngPldWDLGFGA
1956Không tham dự
1960
1964
1968
1972Không vượt qua vòng loại
1976Không tham dự
1980
1984Không vượt qua vòng loại
1988
1992Không tham dự
1996Không vượt qua vòng loại
2000
  2004Tứ kết7th413031
2007Không vượt qua vòng loại
  2011Tứ kết6th421154
  2015Vòng 19th310254
  2019Vòng 29th422041
  2023Á quân2nd7412138
  2027Chưa xác định
Tổng cộngÁ quân5/182210753018

Giải vô địch bóng đá Tây Á

NămThành tíchThứ hạngPldWDLGFGA
  2000Hạng tư412134−1
  2002Ả quân4301642
  2004Hạng ba4211734
  2007Bán kết3102321
  2008Á quân4211734
  2010Vòng bảng2020330
  2012200213−2
  2014Á quân4211330
  2019Vòng bảng3111422
Tổng cộng9/93012810372710

Cúp bóng đá Ả Rập

NămThành tíchThứ hạngPldWDLGFGA
  1963Vòng bảng5th004114−13
  19645th013310−7
  19666th11267−1
  19856th00206−6
  1988Hạng tư4th21347−3
  1992Vòng bảng6th01125−1
  19986th10123−1
  2002Bán kết3rd221761
2012Không tham dự
  2021Tứ kết6th420278
Tổng cộng1 lần bán kết9/10108172765−25

Đội hình

  • Đội hình được triệu tập cho AFC Asian Cup 2023.
  • Ngày thi đấu: 12 tháng 1 và 10 tháng 2 năm 2024
  • Gặp:   Malaysia,   Hàn Quốc  Bahrain
SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMYazeed Abulaila8 tháng 1, 1993 (31 tuổi)420  Al-Jabalain
121TMAbdallah Al-Fakhouri22 tháng 1, 2000 (24 tuổi)110  Al-Wehdat
221TMAhmad Al-Juaidi9 tháng 4, 2001 (23 tuổi)00  Shabab Al-Ordon

22HVMohammad Abu Hashish9 tháng 5, 1995 (28 tuổi)310  Al-Ahed
32HVAbdallah Nasib25 tháng 2, 1994 (30 tuổi)352  Al-Hussein
42HVBara' Marei15 tháng 4, 1994 (30 tuổi)140  Al-Faisaly
52HVYazan Al-Arab31 tháng 1, 1996 (28 tuổi)562  Muaither
162HVFeras Shelbaieh27 tháng 11, 1993 (30 tuổi)352  Al-Wehdat
172HVSalem Al-Ajalin18 tháng 2, 1988 (36 tuổi)352  Al-Faisaly
192HVAnas Bani Yaseen29 tháng 11, 1988 (35 tuổi)1157  Al-Faisaly
232HVIhsan Haddad5 tháng 2, 1994 (30 tuổi)752  Al-Faisaly

63TVMohannad Abu Taha2 tháng 2, 2003 (21 tuổi)20  Al-Wehdat
73TVMohammad Abu Zrayq30 tháng 12, 1997 (26 tuổi)242  Al-Wehdat
83TVNoor Al-Rawabdeh24 tháng 2, 1997 (27 tuổi)461  Selangor
103TVMusa Al-Taamari10 tháng 6, 1997 (26 tuổi)6916  Montpellier
133TVMahmoud Al-Mardi6 tháng 10, 1993 (30 tuổi)588  Al-Hussein
143TVRajaei Ayed25 tháng 7, 1993 (30 tuổi)540  Al-Hussein
153TVIbrahim Sadeh27 tháng 4, 2000 (24 tuổi)301  Al-Khor
183TVSaleh Rateb18 tháng 12, 1994 (29 tuổi)360  Al-Wehdat
213TVNizar Al-Rashdan23 tháng 3, 1999 (25 tuổi)192  Emirates Club
243TVYousef Abu Jalboush15 tháng 6, 1998 (25 tuổi)50  Al-Faisaly
253TVAnas Al-Awadat29 tháng 5, 1998 (25 tuổi)180  Al-Wehdat
263TVFadi Awad26 tháng 3, 1993 (31 tuổi)80  PDRM

94Ali Olwan26 tháng 3, 2000 (24 tuổi)4010  Al-Shamal
114Yazan Al-Naimat4 tháng 6, 1999 (24 tuổi)4416  Al-Ahli
204Hamza Al-Dardour12 tháng 5, 1991 (32 tuổi)12335  Al-Hussein

Triệu tập gần đây

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMAbdullah Al-Zubi8 tháng 10, 1989 (34 tuổi)60  Al-Hussein2023 AFC Asian CupPRE
TMMohammed Al-Emwase8 tháng 8, 1996 (27 tuổi)00  Al-Faisalyv.   Azerbaijan, 12 September 2023
TMMalek Shalabiya20 tháng 2, 1988 (36 tuổi)10  Al-Ramthav.   Azerbaijan, 12 September 2023

HVSalim Obaid17 tháng 1, 1992 (32 tuổi)20  Al-Hussein2023 AFC Asian CupPRE
HVMustafa Kamal Eid8 tháng 5, 1996 (27 tuổi)30  Al-Husseinv.   Ả Rập Xê Út, 21 November 2023
HVYoussef Abu Al-Jazar25 tháng 10, 1999 (24 tuổi)00  Al-Wehdatv.   Ả Rập Xê Út, 21 November 2023
HVSaed Al-Rosan1 tháng 2, 1997 (27 tuổi)40  Al-Hussein2023 Jordan International Tournament
HVMohannad Khairullah25 tháng 7, 1993 (30 tuổi)172  Al-Faisaly2023 Jordan International Tournament
HVHadi Al-Hourani14 tháng 4, 2000 (24 tuổi)50  Al-Ramtha2023 Jordan International Tournament
HVHijazi Maher20 tháng 9, 1997 (26 tuổi)00  East Bengalv.   Jamaica, 19 June 2023

TVMahmoud Shawkat20 tháng 5, 1995 (28 tuổi)10  Al-Wehdat2023 AFC Asian CupPRE
TVObaida Al-Samarneh17 tháng 2, 1992 (32 tuổi)200  Al-Faisalyv.   Ả Rập Xê Út, 21 November 2023
TVAhmed Samir27 tháng 3, 1991 (33 tuổi)665  Al-Wehdatv.   Jamaica, 19 June 2023
TVMohammad Al-Kloub23 tháng 7, 1994 (29 tuổi)10  Al-Faisalyv.   Tây Ban Nha, 17 November 2022

Reziq Bani Hani28 tháng 1, 2002 (22 tuổi)00  Al-Faisaly2023 AFC Asian CupPRE
Amin Al-Shanaineh7 tháng 4, 2003 (21 tuổi)10  Al-Faisalyv.   Ả Rập Xê Út, 21 November 2023
Ahmad Ersan28 tháng 9, 1995 (28 tuổi)274  Kazma2023 Jordan International Tournament

Tham khảo

  1. ^ Amer Shafi Sabbah Mahmoud – Century of International Appearances
  2. ^ “FIFA Century Club” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  4. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài