Wakayama

một trong 47 tỉnh của Nhật Bản

Wakayama (和歌山県 (Hòa Ca Sơn huyện) Wakayama-ken?)tỉnh của Nhật Bản nằm trên bán đảo Kii, vùng Kinki. Thủ phủ của tỉnh là thành phố Wakayama.

Tỉnh Wakayama
和歌山県
—  Tỉnh  —
Chuyển tự Nhật văn
 • Kanji和歌山県
 • RōmajiWakayama-ken
Hoa anh đào nở trong sân chùa Negoro-ji ở thành phố Iwade, tỉnh Wakayama.
Hoa anh đào nở trong sân chùa Negoro-ji ở thành phố Iwade, tỉnh Wakayama.
Cờ hiệu của tỉnh Wakayama
Hiệu kỳ
Biểu hiệu của tỉnh Wakayama
Biểu hiệu
Vị trí tỉnh Wakayama trên bản đồ Nhật Bản.
Vị trí tỉnh Wakayama trên bản đồ Nhật Bản.
Tỉnh Wakayama trên bản đồ Thế giới
Tỉnh Wakayama
Tỉnh Wakayama
Tọa độ: 34°13′33,7″B 135°10′3″Đ / 34,21667°B 135,1675°Đ / 34.21667; 135.16750
Quốc gia Nhật Bản
VùngKinki
ĐảoHonshu
Lập tỉnh2 tháng 1 năm 1872
Đặt tên theoLâu đài Wakayama sửa dữ liệu
Thủ phủThành phố Wakayama
Phân chia hành chính6 huyện
30 hạt
Chính quyền
 • Thống đốcShūhei Kishimoto
 • Phó Thống đốcShimo Hiroshi
 • Văn phòng tỉnh1-1, phường Komatsubara-dōri, thành phố Wakayama 640-8585
Điện thoại: (+81) 073-432-4111
Diện tích
 • Tổng cộng4,724,69 km2 (1,82.421 mi2)
 • Mặt nước0,04%
 • Rừng76,4%
Thứ hạng diện tích30
Dân số (1 tháng 10 năm 2015)
 • Tổng cộng963.579
 • Thứ hạng40
 • Mật độ204/km2 (530/mi2)
GDP (danh nghĩa, 2014)
 • Tổng sốJP¥ 3.579 tỉ
 • Theo đầu ngườiJP¥ 2,798 triệu
 • Tăng trưởngGiảm 0,3%
Múi giờJST (UTC+9)
Mã ISO 3166JP-30
Mã địa phương300004
Thành phố kết nghĩaSơn Đông, Pyrénées-Orientales, Florida, Sinaloa, Galicia sửa dữ liệu
Tỉnh lân cậnŌsaka, Nara, Mie

Sơ đồ hành chính tỉnh Wakayama

Thành phố /
Thị trấn / Làng

Trang webwww.pref.wakayama.lg.jp/,%20https://www.pref.wakayama.lg.jp/bcms/english/,%20https://www.pref.wakayama.lg.jp/bcms/chinese/,%20https://www.pref.wakayama.lg.jp/bcms/korean/
Biểu tượng
Bài ca"Wakayama Kenminka" (和歌山県民歌?)
ChimVành khuyên Nhật Bản (Zosterops japonicus)
Cá ngừ (Thunnus)
HoaHoa mơ (Prunus mume)
CâySồi Ubame (Quercus phillyreoides)

Địa lý

Lịch sử

Hành chính

Thành phố

TênDiện tích

(km2)

Dân sốBản đồ
RōmajiKanji
  Arida有田市36,9127.963 
  Gobō御坊市43,7827.483 
  Hashimoto橋本市130,3162.941 
  Iwade岩出市38,553.280 
  Kainan海南市101,1851,112 
  Kinokawa紀の川市228,2461.850 
  Shingū新宮市255,4326.815 
  Tanabe田辺市1.026,9170.410 
  Wakayama

(thủ phủ)

和歌山市210,25360.664 

Làng và thị trấn

TênDiện tích (km2)Dân sốHuyệnLoại đô thịBản đồ
RōmajiKanji
  Aridagawa有田川町351,7726.245AridaThị trấn 
  Hidaka日高町46,427.666Hidaka 
  Hidakagawa日高川町331,619.615 
  Hirogawa広川町65,357.059Arida 
  Inami印南町113,637.949Hidaka 
  Kamitonda上富田町57,4915.047Nishimuro 
  Katsuragiかつらぎ町151,7316.686Ito 
  Kimino紀美野町128,318.989Kaisō 
  Kitayama北山村48,21432HigashimuroLàng 
  Kōya高野町137,083.279ItoThị trấn 
  Kozagawa古座川町294,522.749Higashimuro 
  Kudoyama九度山町44,194.295Ito 
  Kushimoto串本町135,7816.243Higashimuro 
  Mihama美浜町12,797.391Hidaka 
  Minabeみなべ町120,2612.561 
  Nachikatsuura那智勝浦町183,4517.261Higashimuro 
  Shirahama白浜町201,0423.325Nishimuro 
  Susamiすさみ町174,714.011 
  Taiji太地町5,963.428Higashimuro 
  Yuasa湯浅町20,811.960Arida 
  Yura由良町30,745.738Hidaka 

Kinh tế

Wakayama-Ken cung cấp phần lớn sản phẩm cam chất lượng cao vào tháng 10 hàng năm.

Văn hóa

Núi Koya (高野山, Cao Dã Sơn) thuộc quận Ito là trung tâm của giáo phái Chân ngôn tông Nhật Bản. Đây cũng là một trong những nơi chùa chiền mang đậm nét Thiền tông Nhật Bản từ thuở Phật giáo mới du nhập. Cho đến nay, thế kỷ 21, Koya vẫn là thắng tích trong cuộc hành hương lễ Phật. Số thiện nam tín nữ đi trảy hội rất đông để tận thưởng ngoạn cảnh thoát tục của bao ngôi chùa cổ kính giữa rừng bách cao chót vót trên đỉnh núi.

Giáo dục

  • Đại học Wakayama

Thành phố kết nghĩa

Thể thao

Khí hậu

Wakayama có khí hậu cận nhiệt đới ẩm với mùa hè nóng và mùa đông lạnh. Lượng mưa lớn trong suốt cả năm, và là lớn hơn trong mùa hè.

Du lịch

Tham khảo

Liên kết ngoài