Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha 2009-10 hay La Liga 2009–10 (còn được gọi là Liga BBVA vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 79 của La Liga kể từ khi nó được thành lập. Barcelona là đương kim vô địch của giải đấu, họ đã giành được danh hiệu La Liga lần thứ 19 ở mùa giải trước. Giải đấu bắt đầu từ ngày 29 tháng 8 năm 2009 và kết thúc vào ngày 16 tháng 5 năm 2010.Có tất cả tổng cộng 20 đội bóng tranh tài tại giải đấu, trong đó có 17 đội đã góp mặt ở mùa giải 2008–09 và 3 đội thăng hạng từ Segunda División. Ngoài ra, trái bóng mới - the Nike T90 Ascente - đã trở thành trái bóng được sử dụng chính thức trong tất cả các trận đấu.

La Liga
Mùa giải2009–10
Vô địchBarcelona
Lần thứ 20
Xuống hạngValladolid
Tenerife
Xerez
Champions LeagueBarcelona (vòng bảng)
Real Madrid (vòng bảng)
Valencia (vòng bảng)
Sevilla (vòng playoff)
Europa LeagueAtlético Madrid (vòng bảng)
Getafe (vòng playoff)
Villarreal (vòng playoff)
Số trận đấu380
Số bàn thắng1.031 (2,71 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiArgentina Lionel Messi (34)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Real Madrid 6–0 Zaragoza
(19/12/2009)[1]
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Tenerife 0–5 Barcelona
(10/01/2010)[2]
Trận có nhiều bàn thắng nhấtReal Madrid 6–2 Villarreal
(21/02/2010)[3]

Ngày 16 tháng 5 năm 2010, Barcelona đã trở thành nhà vô địch sau chiến thắng 4–0 của họ trước Valladolid, đây là danh hiệu La Liga thứ 20 của Barcelona.

Thăng hạng và xuống hạng

Đội thăng hạng từ 2008–09 Segunda División

Đội xuống hạng tới 2009–10 Segunda División

Thông tin đội bóng

Sân vận động và vị trí

Vị trí các clb tham dự La Liga 2009–10
Vị trí các clb tham dự La Liga 2009–10 (quần đảo Canary)
Câu lạc bộThành phốSân vận độngSức chứa
AlmeríaAlmeríaEstadio del Mediterráneo22,000
Athletic BilbaoBilbaoSan Mamés39.750
Atlético MadridMadridVicente Calderón54.851
BarcelonaBarcelonaCamp Nou98.772
Deportivo La CoruñaA CoruñaRiazor34,600
EspanyolCornellà de LlobregatEstadi Cornellà-El Prat40,500
GetafeGetafeColiseum Alfonso Pérez17,700
MálagaMálagaLa Rosaleda28,963
MallorcaPalma de MallorcaONO Estadi23,142
OsasunaPamplonaEstadio Reyno de Navarra19,800
Racing SantanderSantanderEl Sardinero22,271
Real MadridMadridSantiago Bernabéu80.354
SevillaSevillaRamón Sánchez Pizjuán48.649
SportingGijónEl Molinón25,885
TenerifeSanta Cruz de TenerifeHeliodoro Rodríguez López24,000
ValenciaValenciaMestalla55.000
ValladolidValladolidEstadio José Zorrilla26,512
VillarrealVila-realEl Madrigal25.000
XerezJerez de la FronteraChapín20,523
ZaragozaZaragozaLa Romareda34,596

Nhân sự và tài trợ

Câu lạc bộChủ tịchHuấn luyện viênThiết kế áo đấuTài trợ áo đấu
Almería  Alfonso García  Juan Manuel LilloUDA
Athletic Bilbao  Fernando García Macua  Joaquín CaparrósUmbroPetronor
Atlético Madrid  Enrique Cerezo  Quique SánchezNikeKia
Barcelona  Joan Laporta  Josep GuardiolaNikeUNICEF
Deportivo La Coruña  Augusto Lendoiro  Miguel Ángel LotinaLottoEstrella Galicia
Espanyol  Daniel Sánchez Llibre  Mauricio PochettinoUhlsportInterapuestas.com
Getafe  Ángel Torres Sánchez  MíchelJomaBurger King
Málaga  Fernando Sanz  Juan R. López MuñizUmbroWilliam Hill
Mallorca  Tomeu Vidal  Gregorio ManzanoMacronAir Europa
Osasuna  Patxi Izco  José Antonio CamachoDiadoraYingli Solar
Racing Santander  Francisco Pernía  Miguel Ángel PortugalJoma
Real Madrid  Florentino Pérez  Manuel PellegriniAdidasbwin.com
Sevilla  José María del Nido  Antonio ÁlvarezJoma12Bet
Sporting  Manuel Vega-Arango  Manolo PreciadoAstoreGijón
Asturias
Tenerife  Miguel Concepción  José Luis OltraPumaCajaCanarias
Valencia  Manuel Llorente  Unai EmeryKappaUnibet
Valladolid  Carlos Suárez Sureda  Javier ClementePumaCaja Duero
Villarreal  Fernando Roig Alfonso  Juan Carlos GarridoPumaAeroport Castelló
Xerez  Federico Souza  Néstor GorositoLegeaCajasol
Zaragoza  Agapito Iglesias  José Aurelio GayAdidasTelefónica

Thay đổi huấn luyện viên

Trước khi bắt đầu mùa giải

Câu lạc bộhuấn luyện viên trướcLý doNgày thôi việchuấn luyện viên sauNgày bắt đầuVị trí trên bảng xếp hạng
Málaga  Antonio TapiaThoả thuận hai bên1 tháng 6,2009[4]  Juan R. López Muñiz13/06/2009[5]8 (2008–09)
Real Madrid  Juande RamosHết hợp đồng1 tháng 6,2009[6]  Manuel Pellegrini2 tháng 6,2009[7]2 (2008–09)
Villarreal  Manuel PellegriniReal Madrid mua lại với giá 4 triệu €2 tháng 6,2009[8]  Ernesto Valverde2 tháng 6,2009[9]5 (2008–09)
Racing Santander  Juan R. López MuñizThoả thuận hai bên13 tháng 6,2009[10]  Juan Carlos Mandiá26 tháng 6,2009[11]12 (2008–09)
Xerez  Esteban VigoThoả thuận hai bên28 tháng 6,2009[12]  José Ángel Ziganda8 tháng 7,2009[13]1 tại Segunda División (2008–09)

Trong mùa giải

Câu lạc bộhuấn luyện viên trướcLý doNgày thôi việchuấn luyện viên sauNgày bắt đầuVị trí trên bảng xếp hạng
Atlético Madrid  Abel ResinoBị sa thải23 tháng 10,2009[14]  Quique Sánchez23 tháng 10,2009[15]15
Racing Santander  Juan Carlos MandiáBị sa thải9 tháng 11,2009[16]  Miguel Ángel Portugal19 tháng 11,2009[17]17
Zaragoza  Marcelino García ToralBị sa thải12 tháng 12,2009[18]  José Aurelio Gay23 tháng 12,2009[19]17
Almería  Hugo SánchezBị sa thải20 tháng 12,2009[20]  Juan Manuel Lillo23 tháng 12,2009[21]17
Xerez  José Ángel Zigandabị sa thải12 tháng 1,2010[22]  Néstor Gorosito19 tháng 1,2010[23]20
Villarreal  Ernesto ValverdeBị sa thải31 tháng 1,2010[24]  Juan Carlos Garrido1 tháng 2,2010[25]9
Valladolid  José Luis MendilibarBị sa thải1 tháng 2,2010[26]  Onésimo Sánchez1 tháng 2,2010[27]17
Sevilla  Manolo JiménezBị sa thải23 tháng 3,2010[28]  Antonio Álvarez26 tháng 3,2010[29]5
Valladolid  Onésimo SánchezBị sa thải5 tháng 4,2010[30]  Javier Clemente6 tháng 4,2010[31]19

Bảng xếp hạng

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
Thành tích đối đầu
1Barcelona (C)3831619824+7499Vòng bảng UEFA Champions League 2010-11
2  Real Madrid38313410235+6796
3Valencia3821895940+1971
4Sevilla38196136549+1663Vòng Play-off UEFA Champions League 2010-11
5Mallorca38188125944+150621
6Getafe38177145848+1058Vòng Play-off UEFA Europa League 2010-11
7Villarreal38168145857+10561
8Athletic Bilbao38159145053−354
9Atlético Madrid38138175761−447Vòng bảng UEFA Europa League 2010-11 2DEP 2–1 ATM
ATM 3–0 DEP
10Deportivo La Coruña38138173549−1447
11Espanyol381111162946−1744
12Osasuna381110173746−943
13Almería381012164355−1242
14Zaragoza381011174664−1841
15Sporting de Gijón38913163651−1540
16Racing Santander38912174259−1739
17Málaga38716154248−637
18Valladolid (R)38715163762−2536Xuống chơi tại Segunda División VLD 3–3 TEN
TEN 0–0 VLD
19Tenerife (R)3899204074−3436
20Xerez (R)38810203866−2834

Nguồn: LFPYahoo! Sport
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Điểm khi đối đầu; 3. Hiệu số bàn thắng khi đối đầu; 4. Số bàn thắng khi đối đầu; 5. Hiệu số bàn thắng; 6. Số bàn thắng.
1 Mallorca không đủ điều kiện tham dự UEFA Europa League 2010–11 do bị chìm trong tình trạng nợ nần, và do đó đã không đáp ứng được các tiêu chí của UEFA. Sau đó, Villarreal đã được mời thay thế vị trí này.2Atlético Madrid đã giành được chức vô địch UEFA Europa League 2009–10 do đó họ giành được 1 suất tham dự vòng bảng UEFA Europa League 2010–11
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.

Vị trí các đội sau mỗi vòng đấu

Đội \ Vòng đấu1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738
Barcelona21212111112111111111111122222211111111
  Real Madrid62121222221222222222222211111122222222
Valencia53567564444434433333333333333333333333
Sevilla168633333333343355664544444555445555444
Mallorca45454656566665546445456555444554444555
Getafe1712812812811129998877877888998899987877666
Villarreal1013171819192018131611121110991010991010108899108778666777
Athletic Bilbao7434671011988887788788777777666666788888
Atlético Madrid191819191814151718181817131415111111111312111311101010810101010101010999
Deportivo La Coruña1391375445655556664556665666777899999101010
Espanyol14201491010898910111417131613141414141215151414141314141414131111121111
Osasuna9141814912910101012101011121214121210999121113131513131211111212111312
Almería111571111131112151113131616171515151516151614131311111111111313121313131213
Zaragoza81115158111315121314141718191919191918171717171717171717151616161615141514
Sporting de Gijón20121012149777777791010991011131311101212121212121112141414151415
Racing Santander181791615171416171717191815161412131312111416161616161416171515151516171716
Málaga36111717181920202020181919181818161615161512141515151615161717171717161817
Valladolid121681316161714141415151513111316171717181918181819181819191919191819191618
Tenerife1510161013151613161516161212141717181819191819191918191918181818181918181919
Xerez1719202020201819191919202020202020202020202020202020202020202020202020202020

Nguồn: kicker.de (tiếng Đức)

Đội đầu bảng
Vòng bảng UEFA Champions League 2010-11
vòng play-off UEFA Champions League 2010-11
vòng play-off UEFA Europa League 2010-11
Vòng loại thứ ba UEFA Europa League 2010–11
xuống hạng tới Segunda División 2010–11

kết quả thi đấu

Nhà \ Khách[1]AlmeríaAthletic BilbaoAtlético MadridBarcelonaDeportivoEspanyolGetafeMálagaMallorcaOsasunaRacingReal MadridSevillaSporting GijónTenerifeValenciaValladolidVillarrealXerezZaragoza
Almería

1–4

1–0

2–2

1–1

0–1

1–0

1–0

1–1

2–0

2–2

1–2

2–3

3–1

1–1

0–3

0–0

4–2

1–0

1–0

Athletic Bilbao

4–1

1–0

1–1

2–0

1–0

2–2

1–1

1–3

2–0

4–3

1–0

0–4

1–2

4–1

1–2

2–0

3–2

3–2

0–0

Atlético Madrid

2–2

2–0

2–1

3–0

4–0

0–3

0–2

1–1

1–0

1–1

2–3

2–1

3–2

3–1

4–1

3–1

1–2

1–2

2–1

Barcelona

1–0

4–1

5–2

3–0

1–0

2–1

2–1

4–2

2–0

4–0

1–0

4–0

3–0

4–1

3–0

4–0

1–1

3–1

6–1

Deportivo La Coruña

0–0

3–1

2–1

1–3

2–3

1–3

1–0

1–0

1–0

1–1

1–3

1–0

1–1

3–1

0–0

0–2

1–0

2–1

0–1

Espanyol

2–0

1–0

3–0

0–0

2–0

0–2

2–1

1–1

2–1

0–4

0–3

2–0

0–0

2–1

0–2

1–1

0–0

0–0

2–1

Getafe

2–2

2–0

1–0

0–2

0–2

1–1

2–1

3–0

2–1

0–0

2–4

4–3

1–1

2–1

3–1

1–0

3–0

5–1

0–2

Málaga

1–2

1–1

3–0

0–2

0–0

2–1

1–0

2–1

1–1

1–2

1–1

1–2

1–1

1–1

0–1

0–0

2–0

2–4

1–1

Mallorca

3–1

2–0

4–1

0–1

2–0

2–0

3–1

1–1

2–0

1–0

1–4

1–3

3–0

4–0

3–2

3–0

1–0

2–0

4–1

Osasuna

1–0

0–0

3–0

1–1

3–1

2–0

0–0

2–2

0–1

1–3

0–0

0–2

1–0

1–0

1–3

1–1

1–1

1–1

2–0

Racing Santander

0–2

0–2

1–1

1–4

0–1

3–1

1–4

0–3

0–0

1–1

0–2

1–5

2–0

2–0

0–1

1–1

1–2

3–2

0–0

  Real Madrid

4–2

5–1

3–20–2

3–2

3–0

2–0

2–0

2–0

3–2

1–0

3–2

3–1

3–0

2–0

4–2

6–2

5–0

6–0

Sevilla

1–0

0–0

3–1

2–3

1–1

0–0

1–2

2–2

2–0

1–0

1–2

2–1

3–0

3–0

2–1

1–1

3–2

1–1

4–1

Sporting de Gijón

1–0

0–0

1–1

0–1

2–1

1–0

1–0

2–2

4–1

3–2

0–1

0–0

0–1

0–2

1–1

0–2

1–0

2–2

1–1

Tenerife

2–2

1–0

1–1

0–5

0–1

4–1

3–2

2–2

1–0

2–1

2–1

1–5

1–2

2–1

0–0

0–0

2–2

1–0

1–3

Valencia

2–0

2–0

2–2

0–0

1–0

1–0

2–1

1–0

1–1

3–0

0–0

2–3

2–0

2–2

1–0

2–0

4–1

3–1

3–1

Valladolid

1–1

2–2

0–4

0–3

4–0

0–0

0–0

1–1

1–2

1–2

2–1

1–4

2–1

2–1

3–3

2–4

0–2

0–0

1–1

Villarreal

1–1

2–1

2–1

1–4

1–0

0–0

3–2

2–1

1–1

0–2

2–0

0–2

3–0

1–0

5–0

2–0

3–1

2–0

4–2

Xerez

2–1

0–1

0–2

0–2

0–3

1–1

0–1

1–1

2–1

1–2

2–2

0–3

0–2

0–0

2–1

1–3

3–0

2–1

3–2

Zaragoza

2–1

1–2

1–1

2–4

0–0

1–0

3–0

2–0

1–1

0–1

2–2

1–2

2–1

1–3

1–0

3–0

1–2

3–3

0–0

Nguồn: LFPfutbol.sportec (tiếng Tây Ban Nha)
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

Giải thưởng và số liệu thống kê mùa giải

Cúp Pichichi

Cúp Pichichi được trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong mùa giải.

Vị tríCầu thủCâu lạc bộBàn thắng
1  Lionel MessiBarcelona34
2  Gonzalo HiguaínReal Madrid27
3  Cristiano RonaldoReal Madrid26
4  David VillaValencia21
5  Diego ForlánAtlético Madrid18
6  Roberto SoldadoGetafe16
  Zlatan IbrahimovićBarcelona16
8  Luís FabianoSevilla15
9  Fernando LlorenteAthletic Bilbao14
  NinoTenerife14

Cúp Zamora

Cúp Zamora được trao cho thủ môn có tỉ lệ để lọt lưới ít nhất.

Thủ mônBàn thuaSố trậnTrung bìnhCâu lạc bộ
  Víctor Valdés
24
38
0.63
Barcelona
  Iker Casillas
36
38
0.95
Real Madrid
  César Sánchez
29
30
0.97
Valencia
  Daniel Aranzubia
42
36
1.17
Deportivo
  Ricardo López
45
37
1.22
Osasuna
  Dudu Aouate
44
36
1.22
Mallorca
  Carlos Kameni
38
31
1.23
Espanyol
  Gustavo Munúa
48
38
1.26
Málaga
  Juan Pablo Colinas
51
38
1.34
Sporting de Gijón
  Diego Alves
50
37
1.35
Almería

Bảng kiến tạo

Vị tríCầu thủCâu lạc bộKiến tạo
1  Xavi HernándezBarcelona14
2  Dani AlvesBarcelona10
  Lionel MessiBarcelona10
4  Guti HernándezReal Madrid9
  Jesús NavasSevilla9
  MarceloReal Madrid9
  Pedro LeónGetafe9
8  Borja ValeroMallorca8
  Ever BanegaValencia8
  Gonzalo CastroMallorca8
  MomoXerez8
  Pedro MunitisRacing Santander8

Giải phong cách

Xếp hạngCâu lạc bộSố trận        Điểm
1
Real Madrid
38
85
2
3
98
2
Tenerife
38
86
2
2
113
101
3
Deportivo
38
68
1
3
410, 21, 28, 28
1 Nhẹ17
104
4
Barcelona
38
73
2
3
45, 18, 21, 25
106
5
Mallorca
38
93
1
2
26, 11
111
6
Almería
38
98
3
2
1 Nhẹ36
115
7
Atlético Madrid
38
90
4
3
21, 23
1 Nhẹ10
122
8
Osasuna
38
83
3
6
2 Nhẹ7, 11, 1 Nghiêm trọng14
123
8
Sporting de Gijón
38
98
2
2
134
2 Nhẹ20, 34
123
10
Espanyol
38
110
6
1
125
11
Racing Santander
38
104
1
1
45, 20, 24, 29
129
12
Villarreal
38
95
5
4
15
2 Nhẹ8, 37
132
13
Athletic Bilbao
38
96
4
5
122
2 Nhẹ7, 11
134
13
Getafe
38
107
2
1
35, 27, 28
1 Nhẹ22
134
13
Valladolid
38
100
3
6
210, 20
134
16
Valencia
38
113
3
4
124
2 Nhẹ3, 23
146
17
Sevilla
38
101
4
6
21
2 Nhẹ12, 19
147
18
Xerez
38
100
4
5
510, 23, 25, 31, 32
1 Nhẹ22
153
19
Zaragoza
38
129
2
2
210, 27
1 Nhẹ34
154
20
Málaga
38
135
1
8
1 Nhẹ23
166

nguồn: RFEF Referee's reports[liên kết hỏng], Competition Committee's Sanctions Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine, Appeal Committee Resolutions Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine, Spanish Sports Disciplinary Committee Resolutions Lưu trữ 2010-11-27 tại Wayback MachineRFEF's Directory about Fair Play Rankings Lưu trữ 2010-05-16 tại Wayback Machine

ghi chú: Bảng này không phải là số lượng thẻ và hình thức xử phạt thu được từ trận đấu, bảng này có tính đến việc loại bỏ hoặc áp dụng một số thẻ và hình thức xử phạt của cơ quan có thẩm quyền (Ủy ban Giải đấu, Ủy ban Khiếu nại và Ủy ban kỷ luật thể thao Tây Ban Nha)

Chú thích:

  •   Thẻ vàng: 1 điểm/Thẻ vàng
  •     2 thẻ vàng/Thẻ đỏ gián tiếp: 2 Điểm/2 thẻ vàng
  •   Thẻ đỏ trực tiếp: 3 điểm/Thẻ đỏ
  • Tính cả thẻ phạt của người không phải cầu thủ.
  •   Số trận bị đình chỉ(Cầu thủ): khi cầu thủ bị cấm thi đấu x trận kế tiếp, x có thể nhiều hơn 3. Điểm: tương ứng với x trận bị cấm
  •   Số trận bị đình chỉ (Nhân viên clb): khi một vài người của câu lạc bộ (không phải cầu thủ) bị cấm trong x trận kế tiếp. Nếu trước đó đã có một số thẻ đó là ghi đè bởi hình phạt này. điểm: 5 điểm/Trận bị cấm
  •   Hành vi của cổ động viên: khi khán giả có hành vi gây rối như dùng thuốc nổ, pháo sáng, ném đồ vật xuống đất, phân biệt chủng tộc... v.v. Điểm: Nhẹ (5 điểm), Nghiêm trọng (6 điểm), Rất nghiêm trọng (7 điểm)
  • Đóng cửa sân vận động: khi có sự cố nghiêm trọng xảy ra mà bị xử phạt bằng việc đóng cửa sân vận động. 10 điểm/Trận mà sân bị đóng cửa

Giải thưởng Pedro Zaballa

Cổ động viên Atlético MadridSevilla [32][33]

Các bàn thắng

Kỷ luật

  • Thẻ vàng đầu tiên của mùa giải: Daniel Aranzubia của Deportivo trong trận gặp Real Madrid, 33 phút (29 tháng 8,2009).[34]
  • Thẻ đỏ đầu tiên của mùa giải: Leandro Gioda của Xerez trong trận gặp Mallorca, 41 phút 39 giây (30 tháng 8,2009).[46]
  • Thẻ phạt muộn nhất trong 1 trận đấu: Cléber Santana (thẻ đỏ) ở phút 90+5 và 10 giây của Atlético Madrid trong trận gặp Deportivo (21 tháng 11 năm 2009).[35]

Chú thích

  1. ^ a b c “Real Madrid 6-0 Zaragoza” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 19/12/2009. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  2. ^ a b “Tenerife 0-5 Barcelona” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 1 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2010.
  3. ^ a b “Real Madrid 6-2 Villarreal” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 21/02/2010. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  4. ^ “Antonio Tapia deja el Málaga”. Málaga CF. 6 tháng 1 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2011. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  5. ^ “Muñiz ya es entrenador del Málaga”. Málaga CF. ngày 13 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2009.
  6. ^ “Juande Ramos se va del Real Madrid”. Real Madrid. 6 tháng 1 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2011. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  7. ^ “Manuel Pellegrini es nombrado nuevo entrenador del Real Madrid”. Real Madrid. 6 tháng 2 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  8. ^ “Pellegrini deja al Villarreal como el mejor entrenador en la historia del club”. Villarreal CF. 6 tháng 2 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  9. ^ “Ernesto Valverde, nuevo entrenador del Villarreal”. Villarreal CF. ngày 2 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2009.
  10. ^ “Muñiz deja el Racing para irse al Málaga”. Racing de Santander. ngày 13 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2009.
  11. ^ “Mandiá es el elegido de Pernía”. Racing de Santander. 26/06/2009. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  12. ^ “Esteban Vigo no seguirá la próxima temporada como entrenador del Xerez”. Xerez CD. 28/06/2009. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  13. ^ “Ziganda, nuevo entrenador del Xerez”. Xerez CD. 7 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  14. ^ “Abel, despedido del Atlético”. Atlético Madrid. 23/10/2009. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp) [liên kết hỏng]
  15. ^ “Quique Sánchez Flores será el nuevo entrenador del Atlético”. Atlético Madrid. ngày 23 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2009. [liên kết hỏng]
  16. ^ “Mandiá es despedido como técnico del Racing”. Racing de Santander. 11 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  17. ^ “Portugal, nuevo técnico del Racing”. Racing de Santander. 19/11/2009. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  18. ^ “Marcelino, destituido como técnico del Zaragoza”. Real Zaragoza. 12 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  19. ^ “El Zaragoza confirma a Gay para todo el curso”. Real Zaragoza. 23/12/2009. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  20. ^ “Hugo Sánchez ya no es entrenador del Almería”. UD Almería. 20/12/2009. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  21. ^ “Lillo ya es nuevo técnico del Almería”. UD Almería. 23/12/2009. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  22. ^ “El Xerez destituye a Ziganda”. Xerez CD. 1 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2010.
  23. ^ “El 'Pipo' Gorosito se hace cargo del Xerez”. Xerez CD. 19/01/2010. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  24. ^ “El Villarreal despide a Ernesto Valverde”. Villarreal CF. 31/01/2010. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  25. ^ “Garrido se hace cargo del Villarreal hasta junio”. Villarreal CF. 2 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  26. ^ “Onésimo sustituye a José Luis Mendilibar como entrenador del primer equipo”. Real Valladolid. 2 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  27. ^ “Onésimo, hasta ahora entrenador del filial, será su sustituto”. Real Valladolid. 2 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  28. ^ “El Consejo de Administración destituye a Manolo Jiménez”. Sevilla FC. 23/03/2010. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  29. ^ “Antonio Álvarez será el entrenador del Sevilla hasta final de temporada, informó el presidente al plantel”. Sevilla FC. 26/03/2010. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  30. ^ “Cambio en el banquillo”. Real Valladolid. 4 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  31. ^ “Clemente dirigirá al Valladolid hasta el final de temporada”.
  32. ^ “Premio Pedro Zaballa a la afición del Atlético de Madrid” [Pedro Zaballa Award to Atlético de Madrid supporters] (bằng tiếng Tây Ban Nha). ElAtleti.com. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  33. ^ “Otorgar el Trofeo Pedro Zaballa a las aficiones del Sevilla y del Atlético de Madrid” [Adjudge Pedro Zaballa Trophy to Sevilla and Atlético de Madrid supporters] (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 19/07/2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  34. ^ a b c “Real Madrid 3-2 Deportivo” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 29/08/2009. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  35. ^ a b “Deportivo 2-1 Atlético Madrid” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 21/11/2009. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  36. ^ a b “Barcelona 6-1 Zaragoza” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 25/10/2009. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  37. ^ “Athletic Bilbao 4-3 Racing Santander” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 21/02/2010. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)[liên kết hỏng]
  38. ^ “Getafe 4-3 Sevilla” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 25/04/2010. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  39. ^ a b “Racing Santander 1-4 Getafe” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 30/08/2009. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  40. ^ “Getafe 5-1 Xerez” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 29/11/2009. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  41. ^ “Barcelona 3-0 Valencia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 14/03/2010. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  42. ^ “Valladolid 1-4 Real Madrid” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 14/03/2010. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  43. ^ “Zaragoza 2-4 Barcelona” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 21/03/2010. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  44. ^ “Mallorca 1-4 Real Madrid” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 5 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  45. ^ “Xerez 0-1 Athletic Bilbao” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2009.[liên kết hỏng]
  46. ^ “Mallorca 2-0 Xerez” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 30/08/2009. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)