Gibibyte là một bội số của đơn vị byte cho thông tin kỹ thuật số. Nó là một đơn vị trong tiền tố nhị phân xác định bởi Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC).[1] Ký hiệu đơn vị là GiB.

Bội số của byte
Thập phân
Giá trịMét
1000kBkilobyte
10002MBmegabyte
10003GBgigabyte
10004TBterabyte
10005PBpetabyte
10006EBexabyte
10007ZBzettabyte
10008YByottabyte
Nhị phân
Giá trịIECJEDEC
1024KiBkibibyteKBkilobyte
10242MiBmebibyteMBmegabyte
10243GiBgibibyteGBgigabyte
10244TiBtebibyte
10245PiBpebibyte
10246EiBexbibyte
10247ZiBzebibyte
10248YiByobibyte

Tiền tố Gibi (ký hiệu Gi) thể hiện phép nhân của 10243, vì thế:

1 GibiByte = 230 byte = 1073741824Bytes = 1024 mebibyte

Gibibyte liên quan chặt chẽ đến GigaByte (GB). 1 GB được quy định là 109 byte = 1000000000bytes, nhưng dễ bị hiểu lầm thành Gigabit (Gb). Tuy nhiên, 1 Gigabit (Gb) chỉ 125 000 000 bytes. GibiByte được sử dụng như một từ đồng nghĩa với GibiByte trong một số hoàn cảnh. 1GiB1.074GB. 1024 GibiBytes tương đương với một TebiByte.

Tiền tố nhị phân đang càng được sử dụng trong tài liệu kỹ thuật và phần mềm nguồn mở, và là một phần của International System of Quantities.[2]

Đơn vị này được sử dụng để đo lường máy tính, tuy nhiên, RAM điện thoại thông minhmáy tính bảng, dung lượng của ổ đĩa flash USB, tốc độ internet và ổ đĩa SSD thường sử dụng Gigabit thay vì GigaByte.

Tham khảo

  1. ^ “Prefixes for binary multiples”. NIST. 2007. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2007.
  2. ^ “IEC 80000-13:2008”. Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2013.