Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2010

Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2010 là phiên bản thứ 14 của giải đấu dành cho các đội tuyển U-16 được tổ chức bởi AFC. 4 đội vào đến bán kết tham dự Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2011, diễn ra tại Uzbekistan

Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2010
2010 yilgi U-16 Osiyo chempionati
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàUzbekistan Uzbekistan
Thời gian24 tháng 10 – 7 tháng 11
Số đội16 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu2 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch CHDCND Triều Tiên (lần thứ 1)
Á quân Uzbekistan
Thống kê giải đấu
Số trận đấu31
Số bàn thắng91 (2,94 bàn/trận)
Số khán giả218.750 (7.056 khán giả/trận)
Vua phá lướiNhật Bản Takumi Minamino
Uzbekistan Timur Khakimov
(5 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Uzbekistan Timur Khakimov[1]
2008
2012

Oman, Iran, Jordan và Australia quan tâm tới việc trở thành chủ nhà của giải,[2] nhưng vai trò chủ nhà một lần nữa được đưa cho Uzbekistan.[3] Vòng loại của giải diễn ra vào năm 2009.

Các đội tham dự

Danh sách các đội vượt qua vòng loại để tham gia vòng chung kết:

  •   Úc
  •   Trung Quốc
  •   Indonesia
  •   Iran
  •   Kuwait
  •   Oman
  •   Syria
  •   Tajikistan
  •   Đông Timor
  •   UAE
  •   Uzbekistan
  •   Việt Nam

Địa điểm thi đấu

TashkentTashkent
Sân vận động PakhtakorSân vận động JAR
Sức chứa: 35.000Sức chứa: 8.460
 

Vòng bảng

Bảng A

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Uzbekistan3210111+107
  Jordan312021+15
  Indonesia310245−13
  Tajikistan3012313−101
Uzbekistan  3–0  Indonesia
T. Khakimov   31'47'
Sobirkhodjaev   60'
Chi tiết
Khán giả: 16.500
Trọng tài: Alireza Faghani (Iran)

Tajikistan  1–1  Jordan
Sultonov   62'Chi tiếtAl-Bashtawi   74'
Khán giả: 300
Trọng tài: Lee Min-Hu (Hàn Quốc)

Indonesia  4–1  Tajikistan
Fakhri   11'
Antoni   47'59'
Angga   70'
Chi tiếtSaidov   85'
Khán giả: 1.300
Trọng tài: Yousef Almarzouq (Kuwait)

Jordan  0–0  Uzbekistan
Chi tiết
Khán giả: 10.500
Trọng tài: Nawaf Shukralla (Bahrain)

Uzbekistan  8–1  Tajikistan
T. Khakimov   2'25'
Mirabdullaev   19'
Makhstaliev   39'
J. Khakimov   75'90+2'
Kamolov   80' (ph.đ.)
Murodov   88' (ph.đ.)
Chi tiếtMuhtojzoda   59'
Khán giả: 22.000
Trọng tài: Alireza Faghani (Iran)

Jordan  1–0  Indonesia
Al-Hasani   70'Chi tiết
Sân vận động JAR, Tashkent
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Apisit Aonrak (Thái Lan)

Bảng B

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  CHDCND Triều Tiên321052+37
  Syria312032+15
  Iran311164+24
  Oman300328−60
Iran  5–1  Oman
Fathian   26'59'
Mahdipour   45+2'
Azmoun   48'
Haghnazari   72'
Chi tiếtAl-Habsi   84'
Sân vận động JAR, Tashkent
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Ogiya Kenji (Nhật Bản)

CHDCND Triều Tiên  1–1  Syria
Ri Kwang-Il   60'Chi tiếtKharbin   5'
Sân vận động JAR, Tashkent
Khán giả: 3.700
Trọng tài: Nawaf Shukralla (Bahrain)

Syria  1–0  Oman
Omar   90'Chi tiết
Sân vận động JAR, Tashkent
Khán giả: 7.000
Trọng tài: Dmitriy Mashentsev (Kyrgyzstan)

CHDCND Triều Tiên  2–0  Iran
Kang Nam-Gwon   22'
Jong Kwak-Sok   32'
Report
Sân vận động JAR, Tashkent
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Kỳ Trần (Trung Quốc)

Iran  1–1  Syria
Haghnazari   6'Chi tiếtAl-Taki   79'
Khán giả: 1.500
Trọng tài: Nawaf Shukralla (Bahrain)

Oman  1–2  CHDCND Triều Tiên
Al-Riyami   90+3'Chi tiếtJang Ok-Chol   24'67'
Sân vận động JAR, Tashkent
Khán giả: 3.500
Trọng tài: Yousef Al-Marzouq (Kuwait)

Bảng C

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Úc321081+77
  Nhật Bản321070+77
  Việt Nam3102410−63
  Đông Timor300319−80
Nhật Bản  6–0  Việt Nam
Ueda   16'
Minamino   19'66'
Kanda   35'
Hayakawa   47'
Ishige   90'
Chi tiết
Khán giả: 7.000
Trọng tài: Apisit Aonrak (Thái Lan)

Úc  5–0  Đông Timor
Makarounas   14'20'
Remington   34'79'
Woodcock   90+2'
Chi tiết
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Vladislav Tseytlin (Uzbekistan)

Việt Nam  1–3  Úc
Nguyễn Xuân Nam   49'Chi tiếtMakarounas   60' (ph.đ.)90+5' (ph.đ.)
Chapman   90+2'
Khán giả: 3.700
Trọng tài: Abdullah Balideh (Qatar)

Đông Timor  0–1  Nhật Bản
Chi tiếtMinamino   87'
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Mohammad Abu Loum (Jordan)

Nhật Bản  0–0  Úc
Chi tiết
Khán giả: 5.500
Trọng tài: Lee Min-Hu (Hàn Quốc)

Đông Timor  1–3  Việt Nam
Nidio   62'Chi tiếtNguyễn Văn Huy   87'
Nguyễn Việt Thắng   50' (ph.đ.)   65'
Sân vận động JAR, Tashkent
Khán giả: 2.300
Trọng tài: Kỳ Phạm (Trung Quốc)

Bảng D

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Iraq320164+26
  UAE312032+15
  Kuwait311113−24
  Trung Quốc301214−31
UAE  0–0  Kuwait
Chi tiết
Sân vận động JAR, Tashkent
Khán giả: 3.750
Trọng tài: Mohammad Abu Loum (Jordan)

Iraq  2–0  Trung Quốc
Fendi   5'
Al-Fuadi   39' (ph.đ.)
Chi tiết
Sân vận động JAR, Tashkent
Khán giả: 4.700
Trọng tài: Abdullah Balideh (Qatar)

Kuwait  0–3  Iraq
Chi tiếtIsmail   15'
Hussein   32'
Al-Fuadi   64'
Sân vận động JAR, Tashkent
Khán giả: 7.500
Trọng tài: Lee Min-Hu (Hàn Quốc)

Trung Quốc  1–1  UAE
Trịnh Đại Luân   75'Chi tiếtAl-Hammadi   74'
Sân vận động JAR, Tashkent
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Ogiya Kenji (Nhật Bản)

UAE  2–1  Iraq
Al-Mazrooei   55'
Al-Durs   74'
Chi tiếtFendi   27'
Khán giả: 1.500
Trọng tài: Dmitriy Mashentsev (Kyrgyzstan)

Trung Quốc  0–1  Kuwait
Chi tiếtAl-Enezi   73'
Sân vận động JAR, Tashkent
Khán giả: 1.500
Trọng tài: Vladislav Tseytlin (Uzbekistan)

Vòng loại trực tiếp

Tứ kếtBán kếtChung kết
          
1 tháng 11 — Tashkent    
   Uzbekistan 2
4 tháng 11 — Tashkent
   Syria 1 
   Uzbekistan 2
1 tháng 11 — Tashkent
     Úc 1 
   Úc h.p. 3
7 tháng 11 — Tashkent
   UAE 2 
   Uzbekistan 0
1 tháng 11 — Tashkent  
    CHDCND Triều Tiên 2
   CHDCND Triều Tiên 4
4 tháng 11 — Tashkent
   Jordan 0 
   CHDCND Triều Tiên 2
1 tháng 11 — Tashkent
     Nhật Bản 1 
   Iraq 1
   Nhật Bản 3 
 

Tứ kết

Úc  3–2 (s.h.p.)  UAE
Brown   82'
Gallifuoco   90+4'99'
Chi tiếtAl-Durs   18'
Al-Balooshi   45'
Sân vận động JAR, Tashkent
Khán giả: 3.500
Trọng tài: Ogiya Kenji (Nhật Bản)

Uzbekistan  2–1  Syria
Makhstaliev   37'
T. Khakimov   82'
Chi tiếtNabhan   50'
Khán giả: 22.000
Trọng tài: Lee Min-Hu (Hàn Quốc)

Iraq  1–3  Nhật Bản
Al-Fuadi   18'Chi tiếtMinamino   13'75'
Akino   54'
Sân vận động JAR, Tashkent
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Nawaf Shukralla (Bahrain)

CHDCND Triều Tiên  4–0  Jordan
Jo Kwang   32'64'78'
Ju Jong-Chol   71'
Chi tiết
Khán giả: 3.500
Trọng tài: Alireza Faghani (Iran)

Bán kết

Uzbekistan  2–1  Úc
Makhstaliev   17'90'Chi tiếtWoodcock   43'
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Nawaf Shukralla (Bahrain)

CHDCND Triều Tiên  2–1  Nhật Bản
Ju Jong-Chol   4'
Pak Myong-Song   12'
ReportMatsumoto   60'
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Abdullah Balideh (Qatar)

Chung kết

Uzbekistan  0–2  CHDCND Triều Tiên
Chi tiếtRi Kwang-Il   75'
Jo Kwang   85'
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Alireza Faghani (Iran)

Vô địch

 Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2010 
 
CHDCND Triều Tiên
Lần đầu tiên

Tham dự Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2011

Danh sách cầu thủ ghi bàn

5 bàn
4 bàn
  •   Jesse Makarounas
  •   Jo Kwang
  •   Abbosbek Makhstaliev
3 bàn
  •   Hussein Al-Fuadi
2 bàn
1 bàn

Tham khảo

  1. ^ “Khakimov claims MVP award”. The-AFC.com. Asian Football Confederation. ngày 7 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ “AFC confirms date change for U16 finals”. The-AFC.com. Asian Football Confederation. ngày 6 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2010.
  3. ^ “Uzbekistan to host AFC U-16 Champs 2010”. The-AFC.com. Asian Football Confederation. ngày 26 tháng 3 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 11 Tháng hai năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.

Liên kết ngoài