Danh sách quốc hoa

bài viết danh sách Wikimedia

Quốc hoa là loài hoa biểu trưng cho một nước. Mỗi nước có những quy định về quốc hoa khác nhau.

Danh sách quốc hoa

Châu Á

Trung Quốc

Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa không có quốc hoa chính thức. Đã có hai cuộc bầu chọn quốc hoa được tiến hành trong thập niên kỷ 80 của thế kỷ XX và một cuộc bầu chọn được tiến hành vào năm 1994 nhưng sau các cuộc bầu chọn này không có loài hoa nào được pháp luật quy định là quốc hoa của nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.[1][2]

Nhật Bản

Nhiều người cho rằng quốc hoa của Nhật Bản là hoa anh đào, tuy nhiên về phương diện pháp luật thì Nhật Bản coi quốc hoa chính thức là hoa cúc.[3] Chính phủ quốc gia Nhật Bản chưa bao giờ công nhận một quốc hoa chính thức, như với các biểu tượng khác như chim trĩ xanh, được một cơ quan phi chính phủ xem là chim quốc gia (quốc điểu) vào năm 1947. Năm 1999, quốc kỳquốc ca đã được chuẩn hóa theo luật.

Trong khi một hình vẽ cách điệu của một hoa cúc mâm xôi được sử dụng như là biểu tượng chính thức của hoàng gia (Hoàng gia huy Nhật Bản), biểu tượng này thường được in trên các cuốn hộ chiếu Nhật Bản. Hoa paulownia cũng được sử dụng bởi gia đình hoàng gia trong quá khứ, nhưng kể từ đó đã được Thủ tướng và chính phủ nói chung (Chính phủ Nhật Bản) sử dụng.

Việt Nam

Từng có một cuộc bầu chọn quốc hoa Việt Nam được tiến hành vào năm 2011 do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Việt Nam chủ trì. Theo kết quả của cuộc bầu chọn này thì hoa sen là loài hoa được nhiều người bầu chọn làm quốc hoa của Việt Nam nhất nhưng sau cuộc bầu chọn không có văn bản pháp quy nào của Việt Nam được ban hành quy định hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Nhưng kể từ đó, hoa Sen vẫn được xem là quốc hoa của Việt Nam.[4][5][6]

Các quốc gia Á châu khác

Quốc giaTên Tiếng ViệtTên tiếng địa phươngTên khoa học
  Ả Rập Xê Út
  Afghanistan
  Armenia
  Azerbaijan
  Ấn ĐộSen hồngकमलNelumbo nucifera Gaertn.
  Bahrain
  BangladeshSúngসাদা শাপলাNymphaea nouchali Burm.f.
  Bhutan
  BruneiSổ bà hoa vàngسيمڤوه اءيرDillenia suffruticosa (Griff ex Hook.f. & Thomson) Martelli
  CampuchiaChùm đuôngរំដួលSphaerocoryne affinis (Teijsm. & Binn.) Ridl.
  Đài Loan
  Hàn QuốcBụp hồng cận무궁화Hibiscus syriacus L.
  Hồng KôngDương tử kinh洋紫荊Bauhinia blakeana S. T. Dunn
  IndonesiaNhài, Lan mặt trăng
  IsraelAnh thảo[7]
  LàoĐại
  MalaysiaDâm bụt [8][9]
  MaldivesHoa hồng
  MyanmarGiáng hương mắt chim
    NepalĐỗ quyên
Nhật BảnHoa cúc vàng
  PakistanNhài
  Philippinesnhài Ả Rập
  Sri LankaSen, Súng[10][11]
  Thái LanMuồng hoàng yến
  Bắc Triều TiênMộc lan
  Trung QuốcCúc mẫu đơn
  Việt NamSen hồng

Châu Phi

  Ai CậpSen xanh Ai Cập, súng sen
  EthiopiaLoa kèn sông Nin
  TunisiaNhài
  MadagascarPhượng vĩ
  Nam PhiKing Protea
  LibyaHoa Lựu
  LiberiaHồ tiêu
  LesothoLô hội xoắn
  NamibiaWelwitschia
  ZimbabweNgót nghẻo

Châu Âu

  AlbaniaAnh túc đỏAnh túc đen
  Anh Quốc

  Anh, Hồng Tudor
  Wales, Thủy tiên trắng, Tỏi tây
  Bắc Ireland, Thảo nhi
  Scotland, Cỏ ba lá

  ÝHoa loa kèn
  EstoniaTrúc mai xanh[12]
  ÁoHoa nhung tuyết
  Hà LanTulip
  Hy LạpVioles, Tiên khách lai, Nguyệt quế
  San MarinoChi Tiên khách lai
  Thụy SĩHoa nhung tuyết
  Thụy ĐiểnHoa đôi
  Tây Ban NhaCẩm chướng
  Cộng hòa SécĐoạn lá nhỏ
  SlovakiaHoa hồngĐoạn lá nhỏ
  Đan MạchSúng
  ĐứcTrúc mai xanh
   Thành VaticanBách hợp
  HungaryTulip[13]
  Phần LanLinh lan, Hoa hồng trắng
  PhápHoa Diên Vĩ (Iris)
  BulgariaHồng
  BỉAnh túc đỏ
  Ba LanAnh túc đỏ
  Bồ Đào NhaThạch lựu, Oải hươngCẩm tú cầu
  MaltaCentaury Malta
  MonacoCẩm chướng
  LatviaCúc Oxeye
  LitvaVân hương
  LiechtensteinBách hợp vàng
  LuxembourgHồng
  RomâniaTầm xuân, Hoa nhung tuyếtMẫu đơn Romania
  NgaHướng dương, cúc La Mã[13]
  MacedoniaAnh túc, Thuốc lá, Lúa mì
  BelarusCây lanh, Thanh cúc
  UkraineHướng dương, Kim ngân hoa
  SerbiaHoa mơ (mận), Tử đinh hương
  SloveniaCẩm chướng
  Bosnia và HerzegovinaHoa Lyly Bosnia
  GibraltarHoa thập tự Gibraltar
  Na UyTai hùm
  IcelandDryas trắng[14]
  Quần đảo FaroeVị kim đất ẩm
  CroatiaDiên vĩ tím (Diên vĩ Croatia), Degenia

Bắc Mỹ

  Hoa KỳHồng[15]
  El SalvadorNgọc giá
  CanadaPhong
  CubaNgải tiên
  Costa RicaLan Guarianthe
  JamaicaDũ sang
  Cộng hòa DominicaHoa hồng Bayahibe
  Trinidad và TobagoChaconia
  NicaraguaHoa đại alba
  HaitiDừa đại vương
  PanamaLan Thánh linh
  BarbadosKim phượng
  HondurasLan gia đình
  MéxicoThược dược, hoa xương rồng
  BelizeLan đen
  GuatemalaLan Lycaste trắng
  BermudaCỏ mắt xanh
  DominicaBois Kwaib
  Saint Kitts và NevisPhượng vĩ
  BahamasHuỳnh liên[16]
  Antigua và BarbudaThùa Karratto

Nam Mỹ

  ArgentinaVông mồng gà[17]
  UruguayVông mồng gà
  EcuadorKhông công bố quốc hoa, bán chính thức là: Hoa hồngPhong lan[18]
  ColombiaHoàng lan (Cát lan)
  ChileHoa chuông Chile
  ParaguayLạc tiên
  BrasilKèn vàng Tabebuia alba
  PeruCantuta
  BoliviaCantuta
  GuyanaSúng nia

Châu Đại Dương

  ÚcKeo
  New ZealandKōwhai
  FijiTagimaucia
  Quần đảo CookSơn chi taitensis
  Polynesia thuộc PhápSơn chi taitensis
  TongaHeilala

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ 靖影, 《中国国花尚未定》 Lưu trữ 2017-12-13 tại Wayback Machine, 北京日报, truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ 程杰, 《中国的国花到底是什么花?》, 澎湃新闻, truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017.
  3. ^ FAQ - Society: Government, Web Japan, truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2018.
  4. ^ Toan Toan, Vì sao sen chưa chính thức là quốc hoa?, Tiền phong, truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017.
  5. ^ Thanh Xuân, Chọn Quốc hoa: Chưa có luật nên không phê duyệt được, Người đưa tin, truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017.
  6. ^ H.Thành, Lựa chọn, suy tôn Quốc hoa Việt Nam , Người lao động, truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017.
  7. ^ הכלנית: הזוכה בתחרות "הפרח של ישראל", ynet, November 25th, 2013.
  8. ^ “ASEAN National Flowers”. ASEAN. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2007.
  9. ^ Lian, Michelle. “Hibiscus – Malaysia's national pride”. AllMalaysia.info. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2021.
  10. ^ “Sri Lanka National Flower”. gov.lk. Government of Sri Lanka. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2009.
  11. ^ “Zeylanica (Nymphaea stellata)”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2014.
  12. ^ Eesti rahvuslik sümboolika Lưu trữ 2013-06-09 tại Wayback Machine (estnisch, truy cập ngày 19. April 2012)
  13. ^ a b James Minahan. The complete guide to national symbols and emblems, Vol. 1. Greenwood Press. 2009.
  14. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2014.
  15. ^ “The National Flower”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  16. ^ “The Yellow Elder – The National Flower of the Bahamas”. The Government of The Bahamas.
  17. ^ “About Argentina”. www.argentina.gov.ar. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2014.
  18. ^ “Google Translate”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.