Cenk Tosun
Cenk Tosun (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: [dʒeɲc ˈtosun]; sinh ngày 7 tháng 6 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Beşiktaş tại Süper Lig và đội tuyển quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ.
Tosun thi đấu cho Thổ Nhĩ Kỳ năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Cenk Tosun[1] | ||
Ngày sinh | 7 tháng 6, 1991 [2] | ||
Nơi sinh | Wetzlar, Đức | ||
Chiều cao | 1,83 m[2] | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Beşiktaş | ||
Số áo | 9 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1997–2008 | Eintracht Frankfurt | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2010 | Eintracht Frankfurt II | 17 | (12) |
2009–2011 | Eintracht Frankfurt | 1 | (0) |
2011–2014 | Gaziantepspor | 109 | (39) |
2014–2018 | Beşiktaş | 96 | (41) |
2018–2022 | Everton | 50 | (9) |
2020 | → Crystal Palace (cho mượn) | 5 | (1) |
2021 | → Beşiktaş (cho mượn) | 3 | (3) |
2022– | Beşiktaş | 51 | (19) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2007 | U-16 Đức | 2 | (1) |
2008–2009 | U-18 Đức | 8 | (6) |
2009–2010 | U-19 Đức | 8 | (6) |
2010–2011 | U-21 Đức | 2 | (1) |
2012 | U-21 Thổ Nhĩ Kỳ | 1 | (0) |
2011–2015 | Thổ Nhĩ Kỳ B | 12 | (7) |
2013– | Thổ Nhĩ Kỳ | 50 | (20) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21:22, 23 tháng 1 năm 2024 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:01, 15 tháng 10 năm 2023 (UTC) |
Tham khảo
- ^ “Updated squads for 2017/18 Premier League confirmed”. Premier League. 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
- ^ a b “Cenk Tosun: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2020.
Liên kết ngoài
- Hồ sơ tại trang web Beşiktaş JK
- Cenk Tosun – Thành tích thi đấu tại UEFA
- Cenk Tosun – Thành tích thi đấu FIFA
- Cenk Tosun trong trung tâm dữ liệu của Hiệp hội bóng đá Đức
- Cenk Tosun tại Soccerway
- Trang web chính thức (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ)