Cung vương

trang định hướng Wikimedia
(Đổi hướng từ Cộng Vương)

Cung vương (chữ Hán 恭王, 龔王, 共王) là thụy hiệu của một số vị quân chủchư hầu hoặc phiên vương hay thân vươngquận vương trong lịch sử chế độ phong kiến ở khu vực Á Đông.

Việt Nam

Trung Quốc

Tiên Tần

Tây Hán

Đông Hán

  • Bắc Hải Cung Vương
  • Đông Hải Cung Vương
  • Thành Dương Cung Vương Lưu Chỉ (thời Hán Canh Thủy Đế đầu tiên gọi là Thung Lăng Cung Hầu, sau được tiến phong làm Định Đào Cung Vương)
  • Bái Cung Vương
  • Phụ Lăng Cung Vương (trước từng làm Bột Tưu Cung đình hầu)
  • Lang Nha Cung Vương
  • Lương Cung Vương
  • Thanh Hà Cung Vương

Tào Ngụy

  • Phong Cung vương (trước kia từng làm Trung Đô Cung Công và Trường Tử Cung Công)
  • Trung Sơn Cung vương (hoặc Tán Cung vương và Bộc Dương Cung vương, thời Đông Hán lần lượt gọi là: Bình Hương Cung hầu, Đông Hương Cung hầu và Tán Cung hầu, thời Tào Ngụy ban đầu tiến phong làm Tán Cung công)
  • Trần Lưu Cung vương (thời Đông Hán từng làm Mi Cung hầu, thời Tào Ngụy ban đầu được tiến phong làm Tương Ấp Cung công)

Lưỡng Tấn

  • Lang Nha Cung vương
  • Cao Mật Cung vương
  • Nhữ Nam Cung vương

Thập lục quốc

  • Hậu Tần Lũng Tây Cung vương (sau bị giáng xuống làm Lũng Tây Cung công)

Bắc Ngụy

  • Tân Bình Cung vương (trước đó từng làm Lê Dương Cung Nam và Lũng Tây Cung Công)
  • Trường Quảng Cung vương (truy tặng, thực tế chỉ là Trường Quảng Cung công, trước đó từng làm Tỉnh Kính Cung hầu và Quan Trung Cung hầu)
  • Tây Bình Cung vương
  • Dương Bình Cung vương
  • Chương Vũ Cung vương
  • An Định Cung vương

Lưu Tống

  • Lư Lăng Cung vương
  • Hành Dương Cung vương

Nam Tề

  • Hải Lăng Cung vương (bị phế truất, trước đó chính là Nam Tề Cung đế, trước đó nữa từng làm Lâm Nhữ Cung công và Tân An Cung vương)
  • An Thành Cung vương

Nhà Lương

  • Vĩnh Dương Cung vương

Bắc Tề

  • Trần Lưu Cung Vương Cao Huệ Bảo (có thụy hiệu khác là Văn Cung vương)

Nhà Vũ Chu

  • Triệu Túc Cung Vương (hoặc Bắc Bình Túc Cung Vương) Võ Cư Thường (truy tôn, có thụy hiệu khác là Chương Kính Đế)

Nhà Tùy

Nhà Đường

  • Lũng Tây Cung vương
  • Tương Ấp Cung vương (thời nhà Tùy chỉ là An Cát Cung công)
  • Bộc Cung vương (hoặc Nghi Đô Cung vương, Vệ Cung vương, Việt Cung vương và Ngụy Cung vương, có giai đoạn bị phế làm Đông Lai Cung quận vương hoặc Thuận Dương Cung quận vương)

Lưỡng Tống

  • Bác Bình An Cung vương
  • Hòa Vũ Cung vương
    • Cung Vương là tước hiệu của Triệu Trọng Viên cuối thời Bắc Tống.

Minh

  • Tấn Cung vương
  • Tần Cung vương
  • Túc Cung vương (hoặc Phần Châu Cung vương) Chu Cống 錝
  • Sở Cung vương
  • Tề Cung vương
  • Lỗ Cung vương (hoặc Bảo Khánh Cung vương)
  • Thục Cung vương
  • Đại Cung vương (hoặc Thái Hưng Cung vương)
  • Liêu Cung vương
  • Khánh Cung vương (hoặc Lạc Giao Cung vương) Chu Trí 錖
  • Mân Cung vương
  • Hàn Cung vương
  • Chu Cung vương
  • Thẩm Cung vương (hoặc Tây Dương Cung vương)
  • Đường Cung vương (còn gọi là Văn Thành Cung Tĩnh Vương)
  • Triệu Cung vương
  • Trịnh Cung vương
  • Kinh Cung vương
  • Hoài Cung vương
  • Đức Cung vương
  • Sùng Cung vương
  • Huy Cung vương
  • Ích Cung vương
  • Hành Cung vương
  • Vinh Cung vương
  • Vệ Cung vương
  • Cảnh Cung vương

Thanh

Triều Tiên

Tân La

Cao Ly

Triều Tiên

Xem thêm