Bắc

trang định hướng Wikimedia

Trong tiếng Việt, Bắc có nhiều nghĩa:

Trong các từ ghép:

  • Các khái niệm trong thực vật học: lá bắc, gốc tiếng Pháp bractée hoặc latinh bractea, chỉ một dạng lá đặc biệt; vảy bắc.
  • Thể hiện hướng: thuốc bắc, phân bắc, biển Bắc...
  • Thể hiện tính chất âm nhạc: bài bắc, hơi bắc, nhạc bắc, bắc xướng; cung bắc (một điệu thức âm nhạc).