Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Nam

Giải đấu Bóng chuyền Nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 là giải đấu lần thứ 19 tại Đại hội thể thao châu Á, được tổ chức bởi Cơ quan Quản lý Bóng chuyền châu Á, Liên đoàn bóng chuyền châu Á, kết hợp với OCA. Được tổ chức tại Hàng Châu, Trung Quốc từ ngày 19 đến ngày 26 tháng 9 năm 2023.[1][2]

Bóng chuyền Nam
tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Địa điểmNhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình
Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Đức Thanh
Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc
Ngày19 – 26 tháng 9
Quốc gia19
← 2018
2026 →

Danh sách tuyển thủ

  Afghanistan  Bahrain  Campuchia  Trung Quốc
  • Mohammad Sabawoon Wardak
  • Abdul Mutalib Mohammadi
  • Mohammad Imran Niazai
  • Mohammad Shahid Badloon
  • Sabawoon Ghorzang
  • Besmaullah Sultani
  • Sayed Habib Yousufi
  • Abdul Malik Mamoozai
  • Ozair Mohammad Asefi
  • Gulam Rasool Haidari
  • Allah Nazar Karimy
  • Naser Kohistani
  • Husain Ali Husain Abdulla Ehsan
  • Ali Habib Ebrahim Hasan Ebrahim
  • Husain Mahdi Yusuf Hasan Al-Jeshi
  • Ali Ebrahim Habib Yusuf Khamis
  • Naser Saleh Hasan Mansoor Anan
  • Mohamed Yaqoob Abdulla
  • Ayman Ahmed Ebrahim Ali Haroon
  • Abbas Abdulla Abbas Sultan
  • Abbas Mohamed Jaafar Al-Khabbaz
  • Ali Sayed Hashem
  • Mohamood Al-Afyah
  • Mohamed Jasim Abdulla Abdulla
  • Khim Sovandara
  • Soeurn Heng
  • Mouen MengLaiy
  • Thy Menghuong
  • Kuon Mom
  • Phol Ratanak
  • Soun Channaro
  • Mourn Nimul
  • Born Narith
  • Pin Sarun
  • Din Siden
  • Voeurn Veasna
  • Wang Dongchen
  • Peng Shikun
  • Qu Zongshuai
  • Zhang Guanhua
  • Jiang Chuan
  • Zhang Jingyin
  • Wang Bin
  • Dai Qingyao
  • Wang Hebin
  • Yu Yuantai
  • Yu Yaochen
  • Li Yongzhen
  Hồng Kông  Ấn Độ  Indonesia  Iran
  • Wong Wing Chun
  • Yuen Sze Wai
  • Siu Cheong Hung
  • Kong Cheuk Hin
  • Poon Chi Leung
  • Tam Chun Ho Damian
  • Lam Sze Lok
  • Cheung Ngai Yiu
  • Chiu Curtis Yuheng
  • Leung Ho Yin
  • Wan Ka Nam
  • Ching Hon Lam
  • Guru Prasanth Subramanian Venkatasubburaman
  • Amit
  • Erin Varghese
  • Muthusamy Appavu
  • Shameemudheen Ammarambath
  • Vinit Kumar
  • Santhosh Sahaya Anthoni Raj
  • Rohit Kumar
  • Ashwal Rai
  • Manoj Lakshmipuram Manjunatha
  • Mohan Ukkrapandian
  • Hari Prasad Bevinnakuppe Suresha
  • Fahri Septian Putratama
  • Amin Kurnia Sandi Akbar
  • Hernanda Zulfi
  • Farhan Halim
  • Dio Zulfikri
  • Agil Angga Anggara
  • Fahreza Rakha Abhinaya
  • Boy Arnez Arabi
  • Hendra Kurniawan
  • Muhammad Malizi
  • Jasen Natanael Kilanta
  • Doni Haryono
  • Mahdi Jelveh Ghaziani
  • Saber Kazemi
  • Amin Esmaeilnezhad
  • Amirhossein Esfandiar
  • Javad Karimisouchelmaei
  • Meisam Salehi
  • Poriya Hossein Khanzadeh Firouzjah
  • Shahrooz Homayonfarmanesh
  • Mohammad Valizadeh
  • Mohammad Mousavi
  • Mohammad Reza Hazratpour
  • Mohammad Taher Vadi
  Nhật Bản  Kazakhstan  Hàn Quốc  Kyrgyzstan
  • Masahiro Yanagida
  • Hiroto Nishiyama
  • Kazuyuki Takahashi
  • Takahiro Namba
  • Akito Yamazaki
  • Akihiro Fukatsu
  • Keihan Takahashi
  • Kento Asano
  • Yudai Arai
  • Hirohito Kashimura
  • Kenta Takanashi
  • Yerikzhan Boken
  • Zhaxylyk Tleulin
  • Nodirkhan Kadirkhanov
  • Vladislav Kunchenko
  • Vitaliy Vorivodin
  • Mikhail Ustinov
  • Askar Serik
  • Nurlibek Nurmakhambetov
  • Ilya Tavolzhanskiy
  • Boris Kempa
  • Sergey Kuznetsov
  • Maxim Michshenko
  • Han Sunsoo
  • Na Gyeongbok
  • Kim Minjae
  • Jeon Kwang-in
  • Kim Junwoo
  • Jeong Hanyong
  • Im Donghyeok
  • Kim Kyumin
  • Hwang Taek-eui
  • Park Kyeongmin
  • Heo Su-bong
  • Jung Ji-seok
  • Kutmanbek Absatarov
  • Omurbek Zhunusov
  • Zhamalidin Musaev
  • Roman Shilov
  • Damir Gazinur Uulu
  • Medetbek Ergesh Uulu
  • Nurislam Medetbek Uulu
  • Nurmukhamme Toktoev
  • Baiastan Zhyrgalbek Uulu
  • Kanybek Uulu Onolbek
  • Zhantemir Zheenbek Uulu
  • Temir Musa Uulu
  Mông Cổ  Nepal  Pakistan  Philippines
  • Ankhbayar Bolor-Erdene
  • Davaajargal Altankhuyag
  • Amar Batmunkh
  • Khangal Tamiraa
  • Tur-Erdene Ariun
  • Nyamsukh Sukhee
  • Zolboo Otgonbayar
  • Tsend-Ayush Gantulga
  • Buyanjargal Zolboot
  • Choijilsuren Osor
  • Batsuuri Battur
  • Turmandakh Gankhuyag
  • Samrat Bhandari
  • Safal Bishokarma
  • Dhiroj Basnet
  • Binod Bahadur Chand
  • Durga Bahadur Khadama
  • Manish Manandhar
  • Man Bahadur Shrestha
  • Hemant Bahadur Malla
  • BK Bishal Bahadur
  • Giri Lokendra Raj
  • Rabin Chand
  • Tek Raj Awasthi
  • Muhammad Hamad
  • Murad Khan
  • Muhammad Kashif Naveed
  • Abdul Zaheer
  • Murad Jehan
  • Afaq Khan
  • Hamid Yazman
  • Musawer Khan
  • Nasir Ali
  • Usman Faryad Ali
  • Farooq Haider
  • Mubashar Raza
  • Vincent Raphael Mangulabnan
  • Joshua Umandal
  • Bryan Bagunas
  • Marck Jesus Espejo
  • Rex Emmanuel Intal
  • Lloyd Josafat
  • Chumason Celestine Njigha
  • Vince Patrick Lorenzo
  • Ryan Andrew Ka
  • Kim Malabunga
  • Steven Charles Rotter
  • Adrian Villados
  Qatar  Thái Lan  Đài Bắc Trung Hoa
  • Youssef Oughlaf
  • Nikola Vasic
  • Mubarak Hamamd
  • Raimi Wadidie
  • Mohamed S Ibrahim
  • Mahmoud Naji
  • Pape Diagne
  • Renan Ribeiro
  • Borislav Geogrgiev
  • Belal Abunabot
  • Mohamed Widatalla
  • Milos Stevanovic
  • Boonyarid Wongtorn
  • Thanathat Thaweerat
  • Mawin Maneewong
  • Tanapat Charoensuk
  • Jakkrit Thanomnoi
  • Christopher Arli Upakam
  • Chayut Khongrueng
  • Anurak Phanram
  • Assanaphan Chantajorn
  • Kissada Nilsawai
  • Anut Promchan
  • Napadet Bhinijdee
  • Wu Tsung-Hsuan
  • Chang Yu-Sheng
  • Chan Min-Han
  • Yen Chen-Fu
  • Lin Yi-Huei
  • Chen Chien-Chen
  • Tsai Pei-Chang
  • Li Chia-Hsuan
  • Tseng Hsiang-Ming
  • Lin Chien
  • Tai Ju-Chien
  • Lei No

Kết quả

  • Tất cả thời gian các trận đấu đều là giờ Việt Nam (UTC+07:00)

Vòng sơ loại

Bảng A

ĐiểmTrận đấuSetĐiểm
HạngĐộiTBTBTỷ lệTBTỷ lệ
1  Trung Quốc6'2060MAX1501181.271
2  Kazakhstan2'11350.6001641740.943
3  Kyrgyzstan1'02260.3331541760.875
NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
19 tháng 909:00Kyrgyzstan   2–3   Kazakhstan 25–1823–2515–2525-1811-1599–71 
20 tháng 918:00Trung Quốc   3–0   Kyrgyzstan 25–1925–1825–28  75–65 
21 tháng 518:00Kazakhstan   0–3   Trung Quốc 20–2523–2520–25  63–75 

Bảng B

ĐiểmTrận đấuSetĐiểm
HạngĐộiTBTBTỷ lệTBTỷ lệ
1  Iran6'20616.0001721171.470
2  Bahrain3'11441.0001751751.000
3  Nepal0'02160.1671151700.676
NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
19 tháng 913:30Nepal     1–3   Bahrain 25–2020–2518–2515-25 78–60 
20 tháng 913:30Iran   3–0   Nepal 25–925–1525–13  75–37 
21 tháng 513:30Bahrain   1–3   Iran 16–2519–2525–2220–25 80–97 

Bảng C

ĐiểmTrận đấuSetĐiểm
HạngĐộiTBTBTỷ lệTBTỷ lệ
1  Ấn Độ5'20623.0001911621.179
2  Hàn Quốc4'11531.6671911671.144
3  Campuchia0'02060.000941500.627
NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
19 tháng 918:00Ấn Độ   3–0   Campuchia 25–1425-1325–19  75–45 
20 tháng 918:00Hàn Quốc   2–3   Ấn Độ 27–2527–2922–2525-2015-17116–82 
21 tháng 513:30Campuchia   0–3   Hàn Quốc 23–2513–2515–25  51–75 

Bảng D

ĐiểmTrận đấuSetĐiểm
HạngĐộiTBTBTỷ lệTBTỷ lệ
1  Pakistan6'2060MAX1501131.327
2  Đài Bắc Trung Hoa3'11331.0001321380.957
3  Mông Cổ0'02060.0001191500.793
NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
19 tháng 913:30Pakistan   3–0   Mông Cổ 25–1725–1925–20  75–56 
20 tháng 909:30Đài Bắc Trung Hoa   0–3   Pakistan 18–2520–2519–25  57–75 
21 tháng 518:00Mông Cổ   0–3   Đài Bắc Trung Hoa 18–2520–2519–25  57–75 

Bảng E

ĐiểmTrận đấuSetĐiểm
HạngĐộiTBTBTỷ lệTBTỷ lệ
1  Qatar6'20623.0001941591.220
2  Thái Lan3'11431.3331541431.077
3  Hồng Kông0'02160.1671261720.733
NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
19 tháng 918:00Thái Lan   3–0   Hồng Kông 25–1725–1625–13  75–46 
20 tháng 913:30Qatar   3–1   Thái Lan 25–1622–2525–1925–19 97–79 
21 tháng 509:30Hồng Kông   1–3   Qatar 21–2513–2525–2221–25 80–97 

Bảng F

ĐiểmTrận đấuSetĐiểm
HạngĐộiTBTBTỷ lệTBTỷ lệ
1  Nhật Bản9'3090MAX2661661.602
2  Philippines6'21632.0002061961.051
3  Indonesia3'12360.5001962010.975
4  Afghanistan0'03090.0001612260.712
NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
19 tháng 913:30Nhật Bản   3–0   Afghanistan 26–2425–2225–8  76–54 
19 tháng 918:00Indonesia   3–0   Philippines 25–2225–2325–20  75–65 
20 tháng 913:30Afghanistan   0–3   Philippines 23–2516–2512–25  51–75 
20 tháng 918:00Nhật Bản   3–0   Indonesia 25–1825–2025–20  75–58 
21 tháng 913:30Indonesia   3–0   Afghanistan 25–1825–2125–17  75–56 
21 tháng 918:00Philippines   0–3   Nhật Bản 19–2514–2523–25  56–75 

Vòng Chung kết

 
Vòng 12 độiTứ kếtBán kếtChung kết
 
              
 
22 tháng 9
 
 
  Trung Quốc3
 
 
  Indonesia1
 
 
 
 
 
25 tháng 9
 
 
  Trung Quốc3
 
22 tháng 9
 
  Nhật Bản0
 
  Kazakhstan0
 
24 tháng 9
 
  Nhật Bản3
 
  Nhật Bản3
 
22 tháng 9
 
  Ấn Độ0
 
  Ấn Độ3
 
26 tháng 9
 
  Đài Bắc Trung Hoa0
 
  Trung Quốc1
 
22 tháng 9
 
  Iran3
 
  Iran3
 
 
  Thái Lan0
 
 
 
 
 
25 tháng 9
 
 
  Iran3
 
22 tháng 9
 
  Qatar0Tranh huy chương đồng
 
  Hàn Quốc0
 
24 tháng 926 tháng 9
 
  Pakistan3
 
  Pakistan1  Nhật Bản3
 
22 tháng 9
 
  Qatar3  Qatar1
 
  Bahrain1
 
 
  Qatar3
 
 
Tranh hạng 5
 
  
 
26 tháng 9
 
 
  Ấn Độ0
 
 
  Pakistan3
 
 
Vòng tranh hạng 7-12Vòng tranh hạng 7-10Tranh hạng 7
 
          
 
 
 
 
25 tháng 9
 
 
  Indonesia3
 
24 tháng 9
 
  Kazakhstan2
 
  Đài Bắc Trung Hoa2
 
26 tháng 9
 
  Kazakhstan3
 
  Indonesia2
 
 
  Hàn Quốc3
 
 
25 tháng 9
 
 
  Thái Lan1
 
24 tháng 9
 
  Hàn Quốc3Tranh hạng 9
 
  Bahrain1
 
26 tháng 9
 
  Hàn Quốc3
 
  Kazakhstan3
 
 
  Thái Lan0
 
 
Tranh hạng 11
 
  
 
25 tháng 9
 
 
  Đài Bắc Trung Hoa3
 
 
  Bahrain1
 

Vòng 12 đội

22 tháng 9 năm 2023 (2023-09-22)
09:30
Iran  3–0  Thái LanNhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 800
Trọng tài: Aidos Akhmetov (KAZ), Wang Chi-jui (TPE)
(25–21, 25–18, 25–16)
P2 Report
22 tháng 9 năm 2023 (2023-09-22)
09:30
Bahrain  1–3  QatarSân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu
Khán giả: 680
Trọng tài: Fan Gao-xiang (CHN), Zolbayar Ganbaatar (MGL)
(23–25, 25–18, 19–25, 17–25)
P2 Report
22 tháng 9 năm 2023 (2023-09-22)
13:30
Kazakhstan  0–3  Nhật BảnNhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 1,163
Trọng tài: Jaafar Abdulla Al-Moalem (BHR), Alireza Gharib (IRI)
(22–25, 21–25, 15–25)
P2 Report
22 tháng 9 năm 2023 (2023-09-22)
13:30
Ấn Độ  3–0  Đài Bắc Trung HoaSân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu
Khán giả: 1,200
Trọng tài: Banthom Pimthongkhonburi (THA), Agung Purwantoro (INA)
(25–22, 25–22, 25–21)
P2 Report
22 tháng 9 năm 2023 (2023-09-22)
18:00
Trung Quốc  3–1  IndonesiaNhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Wong Chi-chor (HKG), Shams Arahman Abdulla (QAT)
(25–17, 25–17, 23–25, 25–22)
P2 Report
22 tháng 9 năm 2023 (2023-09-22)
18:00
Hàn Quốc  0–3  PakistanSân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu
Khán giả: 2,800
Trọng tài: Yul Benosa (PHI), Taisuke Togawa (JPN)
(19–25, 22–25, 21–25)
P2 Report

Vòng tranh hạng 7–12

24 tháng 9 năm 2023 (2023-09-24)
13:30
Đài Bắc Trung Hoa  2–3  KazakhstanNhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 1,900
Trọng tài: Shams Arahman Abdulla (QAT), Puma Prasad Chaulagain (NEP)
(24–26, 25–20, 25–23, 22–25, 17–19)
P2 Report
24 tháng 9 năm 2023 (2023-09-24)
18:00
Bahrain  1–3  Hàn QuốcNhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 1,847
Trọng tài: Zolbayar Ganbaatar (MGL), Nurgazy Kokcholokov (KGZ)
(19–25, 21–25, 25–19, 23–25)
P2 Report

Tứ kết

24 tháng 9 năm 2023 (2023-09-24)
13:30
Nhật Bản  3–0  Ấn ĐộSân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu
Khán giả: 3,100
Trọng tài: Alireza Gharib (IRI), Banthom Pimthongkhonburi (THA)
(25–16, 25–18, 25–17)
P2 Report
24 tháng 9 năm 2023 (2023-09-24)
18:00
Pakistan  1–3  QatarSân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Liu Jiang (CHN), Taisuke Togawa (JPN)
(24–26, 19–25, 25–23, 18–25)
P2 Report

Vòng tranh hạng 7–10

25 tháng 9 năm 2023 (2023-09-25)
13:30
Indonesia  3–2  KazakhstanSân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Nurgazy Kokcholokov (KGZ), Jang Jong-hyang (PRK)
(25–22, 24–26, 22–25, 25–16, 15–12)
P2 Report
25 tháng 9 năm 2023 (2023-09-25)
18:00
Thái Lan  1–3  Hàn QuốcSân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu
Khán giả: 3,300
Trọng tài: Wei Jie (CHN), Benosa Yul (PHI)
(19–25, 23–25, 25–23, 29–31)
P2 Report

Bán kết

25 tháng 9 năm 2023 (2023-09-25)
13:30
Iran  3–0  QatarNhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 1,802
Trọng tài: Wang Chi-jui (TPE), Akhmetov Aidos (KAZ)
(25–20, 25–20, 25–22)
P2 Report
25 tháng 9 năm 2023 (2023-09-25)
18:00
Trung Quốc  3–0  Nhật BảnNhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 2,050
Trọng tài: Banthom Pimthongkhonburi (THA), Agung Purwantoro (INA)
(25–15, 25–20, 25–21)
P2 Report

Tranh hạng 11

25 tháng 9 năm 2023 (2023-09-25)
09:30
Đài Bắc Trung Hoa  3–1  BahrainNhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 1,946
Trọng tài: Shah Ubaidullah (PAK), Alireza Gharib (IRI)
(25–20, 25–18, 22–25, 25–19)
P2 Report

Tranh hạng 9

26 tháng 9 năm 2023 (2023-09-26)
09:30
Kazakhstan  3–0  Thái LanSân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu
Khán giả: 1,200
Trọng tài: Yul Benosa (PHI), Wang Chu-jui (TPE)
(25–19, 25–21, 25–22)
P2 Report

Tranh hạng 7

26 tháng 9 năm 2023 (2023-09-26)
13:30
Indonesia  2–3  Hàn QuốcSân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu
Khán giả: 2,600
Trọng tài: Taisuke Togawa (JPN), Zolbayar Ganbaatar (MGL)
(27–29, 25–19, 19–25, 25–21, 8–15)
P2 Report

Tranh hạng 5

26 tháng 9 năm 2023 (2023-09-26)
17:30
Ấn Độ  0–3  PakistanSân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu
Khán giả: 3,100
Trọng tài: Fan Gao-xiang (CHN), Jaafar Abdulla Al-Moalem (BHR)
(21–25, 20–25, 23–25)
P2 Report

Tranh huy chương đồng

26 tháng 9 năm 2023 (2023-09-26)
13:30
Nhật Bản  3–1  QatarNhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 1,837
Trọng tài: Liu Jiang (CHN), Alireza Gharib (IRI)
(37–35, 25–22, 23–25, 25–23)
P2 Report

Chung kết

26 tháng 9 năm 2023 (2023-09-26)
18:30
Trung Quốc  1–3  IranNhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 2,050
Trọng tài: Wong Chi-chor (HKG), Aidos Akhmethov (KAZ)
(25–19, 14–25, 22–25, 24–26)
P2 Report

Thứ hạng chung cuộc

Thứ hạngĐội tuyểnSTTB
   Iran550
   Trung Quốc541
   Nhật Bản761
4  Qatar642
5  Pakistan541
6  Ấn Độ532
7  Hàn Quốc642
8  Indonesia633
9  Kazakhstan633
10  Thái Lan514
11  Đài Bắc Trung Hoa523
12  Bahrain514
13  Philippines312
14  Kyrgyzstan202
15  Mông Cổ202
16  Hồng Kông202
17  Afghanistan303
18  Nepal202
19  Campuchia202

Tham khảo

  1. ^ “Volleyball”. Hangzhou Asian Games 2022 Organizing Committee. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2023.
  2. ^ Preechachan (19 tháng 9 năm 2023). “GTM HELD AHEAD OF MATCHDAY, AS 19TH HANGZHOU ASIAN GAMES MEN'S VOLLEYBALL COMPETITION SET TO BURST INTO THRILLING ACTION”. Asian Volleyball Confederation. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2023.