Việt Nam tại Olympic Tin học Quốc tế

Việt Nam tham gia Olympic Tin học Quốc tế (IOI) ngay từ khi kỳ thi này được thành lập vào năm 1989. Từ đó đến nay năm nào Việt Nam cũng tham gia đều đặn và đạt thành tích khá cao. Đội Việt Nam đã xếp hạng nhất toàn đoàn vào kỳ IOI 1999Thổ Nhĩ Kỳ trong số 67 quốc gia tham dự, vượt qua các đội mạnh như Nga, Hoa Kỳ,...[1] Học sinh Việt Nam tham gia kỳ thi này sau khi đã vượt qua kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông môn Tin học.

Việt Nam tại
Olympic Tin học Quốc tế
IOIVNM
Huy chương
Xếp hạng 13
Vàng Bạc Đồng Tổng số
18 48 52 118
Các lần tham dự khác
Việt Nam tại Olympic Toán học Quốc tế
Việt Nam tại Olympic Vật lý Quốc tế
Việt Nam tại Olympic Hóa học Quốc tế
Việt Nam tại Olympic Sinh học Quốc tế

Các đoàn học sinh Việt Nam tại IOI

Chú thích:   = Huy chương Vàng;   = Huy chương Bạc;   = Huy chương Đồng;

Xem thông tin đầy đủ về điểm và thứ hạng được cập nhật hàng năm.

Chú ý: Bạn có thể sắp xếp nội dung theo các nhóm khi bấm vào ký hiệu ô vuông nhỏ ở tiêu đề các cột ở bảng dưới đây.

IOI (năm)Quốc gia
tổ chức
Tên thí sinhHọc sinh trườngGiải thưởngĐiểm sốHạngXếp hạng toàn đoàn
theo tổng điểm
(vị trí/số nước tham gia (tổng điểm))
01 (1989)BulgariaNguyễn Anh Linh[2]THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ  65/10015/46
02 (1990)[2]Liên XôTrần Hoài LinhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCB  104/20012/30
Nguyễn Anh LinhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ  82/20022/30
Nguyễn Việt HàTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ  75/20028/30
03 (1991)Hy LạpNguyễn Hòa BìnhKhối PT chuyên tin, Đại học Bách Khoa Hà NộiHCĐ  113/20036/72
Đàm Hiếu Chí[2]THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ  101/20044/72
04 (1992)ĐứcNguyễn Tuấn ViệtKhối PT chuyên tin, Đại học Bách Khoa Hà NộiHCV  200/2001/171
Phạm Minh TuấnKhối PT chuyên tin, Đại học Bách Khoa Hà NộiHCB  190/20023/171
Hà Công Thành[2]THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ  168/20051/171
Lê Văn Trí[2]THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ  168/20051/171
05 (1993)ArgentinaLê Gia Quốc ThốngTHPT Gia ĐịnhHCĐ  141/20058/82
Phạm Việt Thắng[2]THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ  123/20080/82
06 (1994)[2]Thụy ĐiểnTrương Xuân NamTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCB  107/20034/101
Trần Minh ChâuTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCB  106/20035/101
Phạm Bảo SơnTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCB  105/20037/101
Cao Minh TríTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam ĐịnhHCĐ  91/20056/101
07 (1995)[2]Hà LanLê Sĩ QuangTHPT Lê Quý Đôn, Hà TâyHCB  131/20040/210
Phạm Bảo Sơn[3]THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCB  120/20055/210
Lê Thụy AnhHệ PTTH chuyên Toán – Tin, Đại học Tổng Hợp TPHCMHCĐ  102/20081/210
Bùi Thế DuyTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ  99/20088/210
08 (1996)[2]HungaryPhan Việt HảiPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCMHCB  151/20052/215
Bùi Thế DuyTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ  127/20075/215
Nguyễn Hoàng Dũng

THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP.HCM

HCĐ  121/20080/215
Nguyễn Thúc DươngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ  116/20084/215
09 (1997)Nam PhiVương Phan Tuấn[2]THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCB  366/60020/220
10 (1998)Bồ Đào NhaLê Sĩ Vinh[4][5]THPT chuyên ban Lê Quý Đôn, Hà TâyHCV  660/70016/241
Trần Tuấn AnhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ  480/70063/241
Lê Hồng ViệtTHPT chuyên ban Lê Quý Đôn, Hà TâyHCĐ  390/70097/241
11 (1999)[6]Thổ Nhĩ KỳNguyễn Ngọc HuyTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCV  430 / 6005/126001/067
Lê Hồng ViệtPTCB Lê Quý Đôn - Hà TâyHCV  364 / 60013/126
Nguyễn Trung HiếuPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCM (lớp 11)HCV  340 / 60020/126
Nguyễn Hồng SơnTHPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà NộiHCB  310 / 60029/126
12 (2000)[2]Trung QuốcNguyễn Ngọc HuyTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCV  600/70013/138
Phạm Kim CươngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCB  545/70024/138
Nguyễn Phương NgọcTHPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 11)HCB  450/70048/138
Trần Thanh HoàiTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 11)HCĐ  300/700106/138
13 (2001)Phần LanTrần Thanh HoàiTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCB  373/60028/135
Nguyễn Phương NgọcTHPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12)HCB  321/60044/135
Hoàng Đức Việt DũngTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 11)HCB  297/60053/135
Trần Quang KhảiTHPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 11)HCB  296/60055/135
14 (2002)[7]Hàn QuốcTrần Quang KhảiTHPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12)HCV  296/60022/137
Nguyễn Văn HiếuTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCB  280/60031/137
Lâm Xuân NhậtPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCM (lớp 12)HCĐ  192/60091/137
Ngô Thành SơnTHPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12)Bằng khen
15 (2003)[8]MỹNguyễn Lê HuyTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)HCV  424,3/600[9]4/264
Cao Thanh TùngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)HCB  304.5/60044/264
Phạm Trần ĐứcTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ  249.9/60071/264
Đinh Ngọc ThắngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ  244.1/60075/264
16 (2004)Hy LạpPhạm Xuân HòaTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà NẵngHCB  440/600[10]27/290
Phạm Hữu ThànhPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCMHCĐ  355/60079/290
Nguyễn Duy KhươngTHPT chuyên Trần Phú, Hải PhòngHCĐ  330/60095/290
Lê Mạnh HàTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12A Tin)HCĐ  320/600102/290
17 (2005)[11]Ba LanNguyễn Bích Hoàng Anh[12]Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCM (lớp 12 chuyên Tin)HCB  427/60052
Phạm Hải Minh[13]THPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCĐ  343/60095
Đặng Hoàng VũPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCMHCĐ  330/600103
Nguyễn Đức Dũng[11]THPT chuyên Trần Phú, Hải PhòngHCĐ  317/600111
18 (2006)MéxicoKhúc Anh TuấnTHPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12)HCB  353/60044/284
Nguyễn Trần Nam KhánhTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCĐ  294/60087/284
Đặng Thanh TùngTHPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Tây (lớp 12)HCĐ  248/600120/284
Trần Tuấn LinhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Tin)HCĐ  239/600127/284
19 (2007)CroatiaĐoàn Mạnh HùngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Tin)HCB  360/60033/285
Ngô Minh ĐứcPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCM (lớp 12 chuyên Tin)HCĐ  250/60096/285
Lê Bảo HoàngPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCM (lớp 12 chuyên Tin)HCĐ  243/600106/285
Nguyễn Hoành TiếnTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Tin)HCĐ  241/600110/285
20 (2008)[14]Ai CậpNguyễn Phạm Khánh NhânPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCM (lớp 11)HCB  247 / 60059/284
Nguyễn Bá Cảnh SơnTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12A2)HCB  239 / 60066/284
Vũ Ngọc QuangTHPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Tây (lớp 12)HCĐ  195 / 60096/284
Nguyễn Thành ĐạtTHPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Tây (lớp 12)HCĐ  150 / 600122/284
21 (2009)[15]BulgariaNguyễn Thành AnTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCB  499/60072/302
Hoàng Ngọc HưngTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)HCĐ  441/600104/302
Nguyễn Xuân KhánhPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCM (lớp 11)HCĐ  423/600123/302
Nguyễn Đức LiêmTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12)Bằng khen
22 (2010)[16]CanadaTrần Đặng Tuấn AnhTHPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình (lớp 11)HCĐ  584/800110/297
Nguyễn Cảnh ToànTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)Bằng khen501/800172/297
Thái Công KhanhTHPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Tây (lớp 12)Bằng khen441/800194/297
Hồ Sỹ Việt AnhTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)Bằng khen435/800197/297
23 (2011)[17]Thái LanNguyễn Vương LinhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCV  488/60023/303
Nguyễn Tấn Sỹ NguyênPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCM (lớp 12)HCB  401/60059/303
Lê Khắc Minh TuệTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCĐ  365/60086/303
Nguyễn Hoàng YếnTHPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12)HCĐ  299/600130/303
24 (2012)[18]ÝNguyễn Việt DũngTHPT chuyên Đại học Sư phạm Hà NộiHCB  362/60027/309
Vũ Đình Quang ĐạtTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)HCB  303/60043/309
Nguyễn Tuấn AnhTHPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 11)HCB  283/60049/309
Nguyễn Hữu ThànhTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà NẵngHCĐ  232/60082/309
25 (2013)ÚcDương Thành ĐạtTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCB  448/60034/292
Nguyễn Tuấn AnhTHPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12)HCB  422/60050/292
Lê Xuân MạnhTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)HCĐ  334/60089/292
Bùi Đỗ HiệpTHPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12)HCĐ  290/600111/292
26 (2014)Đài LoanNguyễn Quang DũngTHPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12)HCB  421/60044/308
Ngô Hoàng Anh PhúcTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCB  346/60074/308
Đỗ Xuân ViệtTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCĐ  297/60099/308
Nguyễn Tiến Trung KiênTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)HCĐ  295/600109/308
27 (2015)[19]KazakhstanPhạm Văn HạnhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCV  451.02/60024/317
Phan Đức Nhật MinhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)HCB  402.42/60042/317
Nguyễn Việt DũngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCB  363.45/60061/317
Nguyễn Tiến Trung KiênTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCB  336.45/60074/317
28 (2016)[20]NgaPhan Đức Nhật MinhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCV  432/60015/314
Phạm Cao NguyênTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)HCV  416/60026/314
Trần Tấn PhátPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TPHCM (lớp 12)HCB  367/60054/314
Lê Quang TuấnTHPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 11)HCĐ  276/600120/314
29 (2017)[21][22]Tehran, IranLê Quang TuấnTHPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12)HCV  353.03/60026/308
Nguyễn Hy Hoài LâmTHPT Chuyên Quốc học Huế (lớp 12)HCĐ  246.18/60081/308
Phạm Cao NguyênTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCĐ  244.75/60082/308
Nguyễn Diệp Xuân QuangTHPT chuyên Lí Tự Trọng, Cần Thơ (lớp 12)Bằng khen108/600188/308
30 (2018)Tsukuba, Nhật BảnPhạm Đức ThắngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCV  390/60010/335
Hoàng Xuân NhậtPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TPHCM (lớp 12)HCB  325/60037/335
Nguyễn Hoàng Hải MinhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCĐ  225/600131/335
Nguyễn KhánhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCĐ  216/600141/335
31 (2019)[23]Baku, AzerbaijanTrịnh Hữu Gia PhúcTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)HCV  433.48/60019/327
Bùi Hồng ĐứcTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)HCV  421.66/60024/327
Vũ Hoàng KiênTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)HCB  351.77/60063/327
Nguyễn Minh TùngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCĐ  320.94/60091/327
32 (2020)[24]SingaporeBùi Hồng ĐứcTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCV  533.58/60011/347
Lê Quang HuyTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)HCB  454.43/60039/347
Vũ Hoàng KiênTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCB  436.64/60042/347
Trần Quang ThànhTHPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12)HCĐ  282.66/600136/347
33 (2021)SingaporeHồ Ngọc Vĩnh PhátTHPT Chuyên Quốc học Huế (lớp 12)HCB  342/60041/351
Trương Văn Quốc BảoTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 11)HCB  337/60046/351
Lê Quang HuyTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCB  311/60067/351
Nguyễn Hoàng VũTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 11)HCB  308/60068/351
34 (2022)IndonesiaTrần Xuân BáchTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)HCV  415.99/60030/349
Dương Minh KhôiTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCB  293/60068/349
Lê Hữu NghĩaTHPT chuyên Bình Long, Bình Phước (lớp 12)HCB  280.83/60075/349
Trương Văn Quốc BảoTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)HCB  279.9/60077/349
Tên học sinhSố HC
   
Nguyễn Ngọc Huy2
Bùi Hồng Đức2
Trần Quang Khải11
Phan Đức Nhật Minh11
Lê Hồng Việt11
Phạm Cao Nguyên1 1
Lê Quang Tuấn11
Nguyễn Tuấn Việt1
Lê Sỹ Vinh1
Nguyễn Lê Huy1
Nguyễn Trung Hiếu1
Nguyễn Vương Linh1
Phạm Văn Hạnh1
Trần Xuân Bách1
Phạm Bảo Sơn2
Nguyễn Phương Ngọc2
Nguyễn Tuấn Anh2
Vũ Hoàng Kiên2
Lê Quang Huy2

Chú thích

  1. ^ http://ioinformatics.org/locations/ioi99/index.shtml
  2. ^ a b c d e f g h i j k “Thành tích trong các kỳ thi Olympic Toán và Tin học Quốc tế và Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương Khối Phổ Thông Chuyên Toán Trường Đại Học Tổng Hợp Hà Nội tính đến năm 2009”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2010.
  3. ^ TS. Phạm Bảo Sơn đạt giải thưởng IBM Faculty Award đầu tiên tại Vịêt Nam Lưu trữ 2016-03-22 tại Wayback Machine, trang mạng Đại học Công nghệ, ĐH QG Hà Nội
  4. ^ Bích Ngọc, Đầu xuân gặp 3 tiến sỹ trẻ, báo Đất Việt, cập nhật: Chủ Nhật, 21/02/2010 - 07:02
  5. ^ PDHưng, TS.Lê Sĩ Vinh và SV Tạ Việt Cường được trao tặng giải thưởng "Quả cầu vàng" trong lĩnh vực CNTT 2008 Lưu trữ 2010-03-01 tại Wayback Machine, trang mạng Đại học Công nghệ, ĐH QG Hà Nội
  6. ^ [1] Lưu trữ 2015-11-17 tại Wayback Machine Với thành tích này, Đoàn Việt Nam lần đầu tiên xếp thứ nhất trong tổng số 66 đoàn dự thi, trên cả các cường quốc tin học như Nga, Trung Quốc, Mỹ.
  7. ^ Lê Hạnh, học sinh tham dự kỳ thi Olympic vật lý, tin học và sinh học quốc tế[liên kết hỏng], Báo Lao động số 158 ngày 20.06.2002 (bản để in), cập nhật: 10:12:49 - 20.06.2002
  8. ^ Hạ Anh, 4 thành viên tuyển Olympic Tin học Việt Nam đều đạt huy chương, Báo Vietnamnet, cập nhật: 01:38, Chủ Nhật, 24/08/2003 (GMT+7)
  9. ^ Điểm cao nhất của cuộc thi là 455
  10. ^ mức điểm cao nhất trong số 47 thí sinh đoạt HCB
  11. ^ a b Thu Thảo, Hai gương mặt trẻ đoạt huy chương Olympic Tin học quốc tế Báo Vietnamnet, cập nhật: 03:11, Thứ Tư, 31/08/2005 (GMT+7) Lỗi chú thích: Thẻ không hợp lệ: tên “vnn2005” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  12. ^ Nguyễn Bích Hoàng Anh là nữ học sinh
  13. ^ Hồng Vân, Bế mạc Olympic Tin học sinh viên toàn quốc 2006: Giải cao vẫn thuộc về đội mạnh Lưu trữ 2008-10-12 tại Wayback Machine, Trang mạng Hội tin học Việt Nam. Vượt qua 39 thí sinh dự thi khối Siêu cúp, thí sinh Phạm Hải Minh, Đại học Bách khoa Hà Nội đã đoạt Cúp vàng. Hai thí sinh đoạt cúp bạc là Nguyễn Bích Hoàng Anh, Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh và Đỗ Mạnh Dũng, Đại học Bách khoa Hà Nội.
  14. ^ Trần Anh, Olympic Tin học quốc tế lần thứ 20: Cả bốn thí sinh Việt Nam đều đoạt giải, theo Thông tấn xã Việt Nam, cập nhật: 8/24/2008 4:23:14 PM
  15. ^ Tuệ Nguyễn (16 tháng 8 năm 2009). “VN đoạt 3 huy chương Olympic Tin học quốc tế”. Báo Thanh Niên online. Truy cập 11 tháng 4 năm 2013.
  16. ^ HS Việt Nam đoạt 1 huy chương đồng Olympic quốc tế môn tin học Báo Tuoitre, thời gian đăng bài: Thứ Hai, 23/08/2010, 06:40 (GMT+7)
  17. ^ Việt Nam đạt huy chương vàng Olympic Tin học quốc tế Báo Dantri, thời gian đăng bài: Thứ Ba, 26/07/2011 - 15:16
  18. ^ Tuệ Nguyễn (28 tháng 9 năm 2012). “Việt Nam giành 4 huy chương Olympic tin học quốc tế”. Báo Thanh Niên online. Truy cập 15 tháng 5 năm 2013.
  19. ^ “IOI 2015”.
  20. ^ “IOI 2016”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2016.
  21. ^ “Kết quả IOI 2017”.
  22. ^ Quỳnh Trang (3 tháng 8 năm 2004). “Việt Nam giành huy chương vàng Olympic Tin học quốc tế”. Báo VnExpress. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2004.
  23. ^ “IOI2019 Participants”.
  24. ^ “IOI2020”.

Tham khảo

Xem thêm

Liên kết ngoài