Tottori

một trong 47 tỉnh của Nhật Bản

Tottori (鳥取県 (Điểu Thủ Huyện) Tottori-ken?) là một tỉnh nằm ở vùng Chūgoku trên đảo Honshū, Nhật Bản. Thủ phủ là thành phố Tottori. Đây là tỉnh có dân số ít nhất tại Nhật Bản.

Tỉnh Tottori
鳥取県
—  Tỉnh  —
Chuyển tự Nhật văn
 • Kanji鳥取県
 • RōmajiTottori-ken
Đồi cát Tottori gần thành phố Tottori, một thắng cảnh du lịch nổi tiếng của tỉnh Tottori.
Đồi cát Tottori gần thành phố Tottori, một thắng cảnh du lịch nổi tiếng của tỉnh Tottori.
Cờ hiệu của tỉnh Tottori
Hiệu kỳ
Biểu hiệu của tỉnh Tottori
Biểu hiệu
Vị trí tỉnh Tottori trên bản đồ Nhật Bản.
Vị trí tỉnh Tottori trên bản đồ Nhật Bản.
Tỉnh Tottori trên bản đồ Thế giới
Tỉnh Tottori
Tỉnh Tottori
Tọa độ: 35°30′14″B 134°14′15,8″Đ / 35,50389°B 134,23333°Đ / 35.50389; 134.23333
Quốc gia Nhật Bản
VùngChūgoku (San'in)
ĐảoHonshu
Lập tỉnh12 tháng 9 năm 1881 (phân tách)
Đặt tên theoLâu đài Tottori sửa dữ liệu
Thủ phủThành phố Tottori
Phân chia hành chính5 huyện
19 hạt
Chính quyền
 • Thống đốcHirai Shinji
 • Phó Thống đốcNogawa Satoshi
 • Văn phòng tỉnh1-220, phường Higashimachi, thành phố Tottori 680-8570
Điện thoại: (+81) 085-726-7111
Diện tích
 • Tổng cộng3,507,05 km2 (1,35.408 mi2)
 • Mặt nước0,7%
 • Rừng73,3%
Thứ hạng diện tích41
Dân số (1 tháng 10 năm 2015)
 • Tổng cộng573.441
 • Thứ hạng47
 • Mật độ164/km2 (420/mi2)
GDP (danh nghĩa, 2014)
 • Tổng sốJP¥ 1.779 tỉ
 • Theo đầu ngườiJP¥ 2,330 triệu
 • Tăng trưởngTăng 0,5%
Múi giờJST (UTC+9)
Mã ISO 3166JP-31
Mã địa phương310000
Thành phố kết nghĩaGangwon, Primorsky, Hà Bắc, Cát Lâm, Töv, Kōchi sửa dữ liệu
Tỉnh lân cậnHiroshima, Shimane, Okayama, Hyōgo

Sơ đồ hành chính tỉnh Tottori

Thành phố /
Thị trấn / Làng

Trang webwww.pref.tottori.lg.jp
Biểu tượng
Bài ca"Wakiagaru chikara" (わきあがる力?)
ChimUyên ương (Aix galericulata)
Bơn vỉ (Paralichthys olivaceus)
HoaLê Nijisseiki (Pyrus pyrifolia culta)
CâyDaisenkyaraboku (Taxus cuspidata nana)

Lịch sử

Hành chính

Thành phố

TênDiện tích (km2)Dân sốBản đồ
RōmajiKanji
Kurayoshi倉吉市272,0648.558 
Sakaiminato境港市29,0233.888 
Tottori (thủ phủ)鳥取市765,31192.912 
Yonago米子市132,42148.720 

Làng và thị trấn

TênDiện tích (km2)Dân sốHuyệnLoại đô thịBản đồ
RōmajiKanji
Chizu智頭町224,617.031YazuThị trấn 
Daisen大山町189,8316.357Saihaku 
Hiezu日吉津村4,23.439Làng 
Hino日野町133,983.202HinoThị trấn 
Hōki伯耆町139,4411.071Saihaku 
Hokuei北栄町56,9414.718Tōhaku 
Iwami岩美町122,3211.382Iwami 
Kōfu江府町124,522.950Hino 
Kotoura琴浦町139,9717 219Tōhaku 
Misasa三朝町233,526.407 
Nanbu南部町114,0310.888Saihaku 
Nichinan日南町340,964.665Hino 
Wakasa若桜町199,313.209Yazu 
Yazu八頭町206,7116.985 
Yurihama湯梨浜町77,9416.837Tōhaku 

Địa lý

Trải dài từ Tây sang Đông, phía Bắc giáp với Biển Nhật Bản. Tottori là nơi có những đồi cát ven biển -đồi cát Tottori,(鳥取砂丘; tottori-sakyū) lớn nhất Nhật Bản.

Kinh tế

Kinh tế tỉnh Tottori mạnh về nông nghiệp, hàng hóa của tỉnh được chuyên chở qua đường thủy tới các thành phố lớn. Một vài sản phẩm nổi tiếng là , rakkyo, hành tây, dưa hấu.

Văn hóa

Lễ hội Shan-shan

Lễ hội Minato

Giáo dục

Đại học Tottori

Thể thao

Đội bóng đá Gainare Tottori (Yonago) hiện đang chơi ở giải J2 (3/2009)

Du lịch

Tham khảo

  1. ^ 県(けん)のキャラクター (bằng tiếng Nhật). Tottori Prefectural Government. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.

Liên kết ngoài