Tổng tuyển cử Thuỵ Điển 2014 diễn ra vào ngày 14 tháng 9 năm 2014 để bầu chọn đại biểu vào Riksdag, tất cả 21 hội đồng hạt và 290 hạ viện tại đơn vị hành chính.
Tổng tuyển cử Thụy Điển 2014
|
← 2010 | 14 tháng 9 năm 2014 | 2018 → |
|
← nghị sĩ được bầu nghị sĩ khóa trước → |
Tất cả 349 ghế tại Riksdag 175 ghế cần thiết cho đa số |
---|
Số người đi bầu | 6,290,016 (85.8%) 1.2 pp |
---|
| Đảng thứ nhất | Đảng thứ hai | Đảng thứ ba |
---|
| | | |
---|
Lãnh đạo | Stefan Löfven | Fredrik Reinfeldt | Jimmie Åkesson |
---|
Đảng | Dân chủ Xã hội | Moderate | Dân chủ Thụy Điển |
---|
Liên minh | Đỏ-Xanh | Liên minh | Không có |
---|
Lãnh đạo từ | 27 tháng 1 năm 2012 | 25 tháng 10 năm 2003 | 7 tháng 5 năm 2005 |
---|
Bầu cử trước | 112 ghế, 30.7% | 107 ghế, 30.1% | 20 ghế, 5.7% |
---|
Số ghế giành được | 113 | 84 | 49 |
---|
Số ghế thay đổi | 1 | 23 | 29 |
---|
Phiếu phổ thông | 1,932,711 | 1,453,517 | 801,178 |
---|
Tỉ lệ | 31.0% | 23.3% | 12.9% |
---|
Thay đổi | 0.3 pp | 6.8 pp | 7.2 pp |
---|
| | Đảng thứ tư | Đảng thứ năm | Đảng thứ sáu |
---|
| | | |
---|
Lãnh đạo | Gustav Fridolin Åsa Romson | Annie Lööf | Jonas Sjöstedt |
---|
Đảng | Xanh | Trung dung | Cánh tả |
---|
Liên minh | Đỏ-Xanh | Liên minh | Không có |
---|
Lãnh đạo từ | 21 tháng 5 năm 2011 | 23 tháng 9 năm 2011 | 6 tháng 1 năm 2012 |
---|
Bầu cử trước | 25 ghế, 7.3% | 23 ghế, 6.6% | 19 ghế, 5.6% |
---|
Số ghế giành được | 25 | 22 | 21 |
---|
Số ghế thay đổi | 0 | 1 | 2 |
---|
Phiếu phổ thông | 429,275 | 380,937 | 356,331 |
---|
Tỉ lệ | 6.9% | 6.1% | 5.7% |
---|
Thay đổi | 0.4 pp | 0.5 pp | 0.1 pp |
---|
| | Đảng thứ bảy | Đảng thứ tám |
---|
| | |
---|
Lãnh đạo | Jan Björklund | Göran Hägglund |
---|
Đảng | Tự do | Dân chủ Cơ Đốc giáo |
---|
Liên minh | Liên minh | Liên minh |
---|
Lãnh đạo từ | 7 tháng 9 năm 2007 | 3 tháng 4 năm 2004 |
---|
Bầu cử trước | 24 ghế, 7.1% | 19 ghế, 5.6% |
---|
Số ghế giành được | 19 | 16 |
---|
Số ghế thay đổi | 5 | 3 |
---|
Phiếu phổ thông | 337,773 | 284,806 |
---|
Tỉ lệ | 5.4% | 4.6% |
---|
Thay đổi | 1.7 pp | 1.0 pp |
---|
|
Đảng lớn nhất theo khu vực bầu cử (trái) và đô thị (phải)Đỏ – Dân chủ Xã hội, Xanh – Moderate, Vàng – Dân chủ Thụy Điển |
|
Tham khảo