Mohamadou Sumareh (sinh ngày 20 tháng 9 năm 1994) là cầu thủ bóng đá người Malaysia gốc Gambia thi đấu cho Pahang tại Malaysia Super League. Anh cũng thi đấu cho đội tuyển quốc gia Malaysia.

Mohamadou Sumareh
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủMohamadou Sumareh
Ngày sinh20 tháng 9, 1994 (29 tuổi)
Nơi sinhFajara, Gambia
Chiều cao1,79 m (5 ft 10+12 in)
Vị tríTiền vệ chạy cánh, Tiền vệ tấn công
Thông tin đội
Đội hiện nay
Pahang
Số áo26[1]
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
NămĐội
2011Steve Biko
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
NămĐộiST(BT)
2011–2012Steve Biko4(0)
2013–2015PDRM34(5)
2016Perlis22(5)
2017–Pahang59(12)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
NămĐộiST(BT)
2018–Malaysia33(7)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Malaysia
AFF Cup
Vị trí thứ haiAFF Cup 2018
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 7 năm 2019
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 1 năm 2024

Thời thơ ấu

Sumareh sinh ra ở Fajara, Gambia. Gia đình của anh chuyển đến Banjul khi Sumareh 15 tuổi, nơi anh được câu lạc bộ quê hương Steve Biko FC phát hiện và đề nghị một vị trí trong học viện trẻ.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 2 tháng 2 năm 2019.[2]
Số lần ra sân và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộMùa giảiGiải đấuCúpCúp Liên đoànChâu lụcTổng cộng
Hạng đấuSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắng
Perlis2016Malaysia Premier League2252000245
Tổng cộng2252000245
Pahang2017Malaysia Super League21664813511
2018Malaysia Super League1736180314
2019Malaysia Super League10000010
Tổng cộng399125161006715
Tổng cộng6114145161009120

Quốc tế

Tính đến 21 tháng 10 năm 2022
Số lần ra sân và bàn thắng theo đội tuyển quốc gia và năm
Đội tuyển quốc giaNămSố trậnBàn thắng
Malaysia2018102
201994
202130
202291
Tổng cộng317

Bàn thắng quốc tế

Bàn thắng quốc tế

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 11 tháng 6 năm 2022. Tỉ số Malaysia liệt kê đầu tiên, cột tỉ số biểu thị tỉ số sau mỗi bàn thắng của Sumareh.[3]
Bàn thắng quốc tế theo ngày, địa điểm, số lần ra sân, đối thủ, tỉ số, kết quả và giải đấu
#NgàyĐịa điểmSố lần ra sânĐối thủTỉ sốKết quảGiải đấu
112 tháng 10 năm 2018Sân vận động Sugathadasa, Colombo, Sri Lanka1  Sri Lanka3–14–1Giao hữu
23 tháng 11 năm 2018Sân vận động Quốc gia Bukit Jalil, Kuala Lumpur, Malaysia3  Maldives3–03–0Giao hữu
311 tháng 6 năm 2019Sân vận động Quốc gia Bukit Jalil, Kuala Lumpur, Malaysia14  Đông Timor3–05–1Vòng loại World Cup 2022
45 tháng 9 năm 2019Sân vận động Gelora Bung Karno, Jakarta, Indonesia15  Indonesia2–03–2
53–2
614 tháng 11 năm 2019Sân vận động Quốc gia Bukit Jalil, Kuala Lumpur, Malaysia18  Thái Lan2–12–1
711 tháng 6 năm 2022Sân vận động Quốc gia Bukit Jalil, Kuala Lumpur, Malaysia28  Bahrain1–01–2Vòng loại Asian Cup 2023

Tham khảo

  1. ^ “Tok Gajah sah gugur lapan pemain”. BH Online. ngày 9 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.
  2. ^ “Mohamadou Sumareh”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2018.
  3. ^ “Sumareh, Mohamadou”. National Football Teams. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.

Liên kết ngoài