Miyagi

một trong 47 tỉnh của Nhật Bản

Miyagi (宮城県 (Cung Thành huyện) Miyagi-ken?) là một tỉnh thuộc vùng Tōhoku của Nhật Bản. Thủ phủ của Miyagi là thành phố Sendai.

Tỉnh Miyagi
宮城県
—  Tỉnh  —
Chuyển tự Nhật văn
 • Kanji宮城県
 • RōmajiMiyagi-ken
Toàn cảnh vùng đồng bằng Sendai, trải rộng ra là vùng đô thị Sendai thuộc tỉnh Miyagi.
Toàn cảnh vùng đồng bằng Sendai, trải rộng ra là vùng đô thị Sendai thuộc tỉnh Miyagi.
Cờ hiệu của tỉnh Miyagi
Hiệu kỳ
Biểu hiệu của tỉnh Miyagi
Biểu hiệu
Vị trí tỉnh Miyagi trên bản đồ Nhật Bản.
Vị trí tỉnh Miyagi trên bản đồ Nhật Bản.
Tỉnh Miyagi trên bản đồ Thế giới
Tỉnh Miyagi
Tỉnh Miyagi
Tọa độ: 38°16′6,9″B 140°52′19,3″Đ / 38,26667°B 140,86667°Đ / 38.26667; 140.86667
Quốc gia Nhật Bản
VùngTōhoku
ĐảoHonshu
Lập tỉnh8 tháng 1 năm 1872 (đổi tên)
Đặt tên theoHuyện Miyagi sửa dữ liệu
Thủ phủSendai
Phân chia hành chính10 huyện
35 hạt
Chính quyền
 • Thống đốcMurai Yoshihiro
 • Phó Thống đốcWakou Masahiro, Miura Shūichi
 • Văn phòng tỉnh3-8-1, phường Honcho, quận Aoba, thành phố Sendai 980-8570
Điện thoại: (+81) 022-211-2111
Diện tích
 • Tổng cộng7,282,22 km2 (2,81.168 mi2)
 • Mặt nước0,3%
 • Rừng55,9%
Thứ hạng diện tích16
Dân số (1 tháng 10 năm 2015)
 • Tổng cộng2.333.899
 • Thứ hạng14
 • Mật độ320/km2 (800/mi2)
GDP (danh nghĩa, 2014)
 • Tổng sốJP¥ 8.896 tỉ
 • Theo đầu ngườiJP¥ 2,807 triệu
 • Tăng trưởngTăng 4,1%
Múi giờJST (UTC+9)
Mã ISO 3166JP-04
Mã địa phương040002
Thành phố kết nghĩaCát Lâm, Delaware, Roma sửa dữ liệu
Tỉnh lân cậnFukushima, Yamagata, Akita, Iwate

Sơ đồ hành chính tỉnh Miyagi

Đô thị quốc gia / Thành phố /
Thị trấn / Làng

Trang webwww.pref.miyagi.jp
Biểu tượng
Bài ca"Miyagi Kenminka" (宮城県民歌?)
"Kagayaku Kyōdo" (輝く郷土?)
ChimNgỗng hoang dã
HoaDã thu Miyagi (Lespedeza thunbergii)
CâyKeyaki (Zelkova serrata)

Địa lý

 
Bản đồ Miyagi

Miyagi nằm ở trung tâm của vùng Tohoku. phía tâyĐông Bắc là địa hình núi cao. Phía Đông Nam trông ra Thái Bình Dương. Ở trung tâm tỉnh, quanh thành phố Sendai là vùng bình nguyên bằng phẳng.

Lịch sử

Tỉnh Miyagi được thành lập vào năm 1871, ban đầu có tên là tỉnh Sendai. Từ năm 1872, được đổi tên thành tỉnh Miyagi.

Hành chính

Thành phố

TênDiện tích (km2)Dân sốMật độ (người /km2)Bản đồ
RōmajiKanji
  Higashimatsushima東松島市101,3639.098385,73 
  Ishinomaki石巻市554,55140.151252,73 
  Iwanuma岩沼市60,4544.068729 
  Kakuda角田市147,5327.976189,63 
  Kesennuma気仙沼市332,4461.147183,93 
  Kurihara栗原市804,9764.63780,3 
  Natori名取市98,1778.718801,85 
  Ōsaki大崎市796,76127.330159,81 
  Sendai (thủ phủ)仙台市786,31.096.7041394,77 
  Shiogama塩竈市17,3752.2033005,35 
  Shiroishi白石市286,4832.758114,35 
  Tagajō多賀城市19,6962.8273190,81 
  Tome登米市536,1276.037141,83 
  Tomiya富谷市49,1851.6511050,24 

Làng và thị trấn

TênDiện tích (km2)Dân sốMật độ (người/km2)HuyệnBản đồ
RōmajiKanji
  Kami加美町460,6721.94347,63Kami 
  Kawasaki川崎町270,778.63731,90Shibata 
  Marumori丸森町273,313.09247,90Igu 
  Matsushima松島町53,5613.804257,73Miyagi 
  Minamisanriku南三陸町163,412.51676,6Motoyoshi 
  Misato美里町74,9524.565327,75Tōda 
  Murata村田町78,3810.675136,20Shibata 
  Ōgawara大河原町24,9923.618945,10 
  Ōhira大衡村60,325.91898,11Kurokawa 
  Onagawa女川町65,356.31996,69Oshika 
  Ōsato大郷町82,017.97297,31Kurokawa 
  Rifu利府町44,8936.014802,27Miyagi 
  Shibata柴田町54,0337.617696,22Shibata 
  Shichigahama七ヶ浜町13,1918.4471398,56Miyagi 
  Shichikashuku七ヶ宿町263,091.3235,03Katta 
  Shikama色麻町109,286.72361,52Kami 
  Taiwa大和町225,4928.436126,11Kurokawa 
  Wakuya涌谷町82,1615.763191,86Tōda 
  Watari亘理町73,633.459454,61Watari 
  Yamamoto山元町64,5812.100187,36 
  Zaō蔵王町152,8311.79077,14Katta 

Kinh tế

Miyagi phát triển các nghề đánh cá và nông nghiệp. Tỉnh trồng nhiều lúa và nuôi nhiều gia súc. Khu vực chế tạo tập trung quanh thành phố Sendai.

Văn hóa

Giáo dục

Thể thao

Các đội thể thao được liệt kê dưới đây có trụ sở ở Miyagi.
Bóng đá

Bóng chày

  • Tohoku Rakuten Golden Eagles (Sân bóng chày Miyagi, Sendai)

Bóng rổ

  • Sendai 89ERS (Nhà thi đấu Sendai, Sendai)

Du lịch

Tham khảo

Liên kết ngoài