Kawakita Mayuko

Nữ diễn viên, người mẫu người Nhật Bản/Mỹ
(Đổi hướng từ Mayuko Kawakita)

Mayuko Kawakita (河北 麻友子 Kawakita Mayuko?, sinh ngày 28 tháng 11 năm 1991) là một nữ diễn viên, người mẫu người Nhật Bản/Mỹ,[1][2] được biết đến với vai diễn Rena trong Fashion Story: Model,[3] chương trình truyền hình Hirunandesu! trên Nippon Television,[4]Sekai no Hatemade Itte Q!.[5] Cô là người chiến thắng năm 2003 của Cuộc thi Japan Bishōjo Contest, một cuộc thi sắc đẹp do Oscar Promotion tổ chức.[6]

Mayuko Kawakita
河北 麻友子
Sinh28 tháng 11, 1991 (32 tuổi)
Thành phố New York, New York, Hoa Kỳ
Quốc tịch Nhật Bản
Nghề nghiệp
  • Diễn viên
  • người mẫu
Năm hoạt động2003 – nay
Người đại diệnOscar Promotion
Chiều cao163 cm (5 ft 4 in)
Phối ngẫu
Không rõ (cưới 2022)
Con cái1
Trang webmayuko-kawakita

Xuất hiện

Truyền hình

  • Sekaigumi TV (Fuji TV, 2005-2006), Mayu[7][8]
  • Gakkō ja Oshierarenai! Tập 2 (NTV, 2008)
  • Orthros no Inu (TBS, 2009), Shiho Aoi[9]
  • Bikōjō Keikaku: Suzuki Rinko, 20-sai (KTV, 2010), Rinko Suzuki[10]
  • Best Friend (NHK 1seg2, 2010)
  • Don Quixote (NTV, 2011), Eri[11]
  • Thumbs up! (BS Fuji, 2011), Reiko[12]
  • Mōsō Sousa: Kuwagata Kōichi Junkyōju no Stylish na Seikatsu (TV Asahi, 2012), Mizuho Yamamoto[13]
  • Sprout (NTV, 2012), Kiyoka Taniyama[14]
  • Tokusō Shirei! Aichi Police (Nagoya Broadcasting Network, 2012-2013), chỉ huy đơn vị điều tra đặc biệt của Cảnh sát tỉnh Aichi [15]
  • Mistake! Tập 2 (Fuji TV, 2013)[16]
  • Mission: English Eiken Daisakusen (BS Fuji, 2013-2014), Mari Riviere[17]
  • Power Game (NHK BS Premium, 2013), Aya Koike[18]
  • Hakuba no Ōji Sama Junai Tekireiki (YTV, 2013), Kaori Higashiyama[19]
  • Kurokōchi (TBS, 2013), Tenten[20]
  • Yae's Sakura Tập 43, Tập 44 (NHK, 2013), Umeko Tsuda[21]
  • Mission: English Eiken Daisakusen Mùa 2 (BS Fuji, 2014), Mari Riviere[22]
  • Shiratori Reiko de Gozaimasu! (tvk, 2016), Reiko Shiratori[23]
  • Who Is Princess? (2021), Chính cô (tập 8)

Phim chiếu mạng

  • Atelier (2015), Yuri Kōno[24]

Phim

  • Hitori Kakurenbo Gekijōban (2009), Ritsuko Uno[25]
  • Professor Layton and the Eternal Diva (2009), Hall announcement[26]
  • Fashion Story: Model (2012), Rena[3]
  • Kū no Kyōkai (2013), Yūko Sawamura[27]
  • Taka no Tsume Go: Utsukushiki Elleair Shōshū Plus (2013), Okitemasu Yorunī[28]
  • Kumiko, the Treasure Hunter (2014), Kanazaki[29]
  • Shiratori Reiko de Gozaimasu! The Movie (2016), Reiko Shiratori[30]
  • Thám tử lừng danh Conan: Cú đấm Sapphire xanh (2019), Rechel Cheong (lồng tiếng)

Đời tư

Vào tháng 1 năm 2022, Kawakita kết hôn với một người không phải người nổi tiếng, tên không được tiết lộ.[31] Cô thông báo trên trang cá nhân rằng cô đã sinh con gái đầu lòng vào ngày 12 tháng 4 năm 2023.[32][33]

Thư mục

Sách

  • Kokuminteki Bishōjo: Dai 9-kai Zennihon Kokuminteki Bishōjo Contest (Koudansha, Tháng 10 năm 2003) ISBN 9784063645347

Tạp chí

  • Pretty Style, Shogakukan 2002-2011, như người mẫu độc quyền 2008-2011
  • ViVi, Koudansha 1983-, là người mẫu độc quyền kể từ năm 2012

Tham khảo

  1. ^ 「美少女コンテスト」グランプリは米生まれ [The beauty pageant winner was born in the United States.]. ZAKZAK (bằng tiếng Japanese). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ “Mayuko Kawakita's Profile” (bằng tiếng Japanese). Fuji Television Network, inc. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. ^ a b “Fashion Story -Model- Official Website” (bằng tiếng Japanese). All In Entertainment Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. ^ 出演者紹介 ヒルナンデス! [Hirunandesu! Casts] (bằng tiếng Japanese). Nippon Television Network Corporation. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. ^ “河北麻友子「世界の果てまでイッテQ!」に出演します” [Kawakita Mayuko will appear on Sekai no Hatemade Itte Q!.] (bằng tiếng Japanese). Oscarpromotion Co., Ltd. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)[liên kết hỏng]
  6. ^ 第9回 全日本国民的美少女コンテスト 結果発表!! [Ninth Japan Bishojo Contest Homepage] (bằng tiếng Japanese). Oscarpromotion Co., Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2003. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. ^ “Sekaigumi TV aired on 10 December, 2005” (bằng tiếng Japanese). Fuji Television Network, inc. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. ^ “Sekaigumi TV aired on 18 March, 2006” (bằng tiếng Japanese). Fuji Television Network, inc. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. ^ “TBS「金曜ドラマ オルトロスの犬」” (bằng tiếng Japanese). Tokyo Broadcasting System Television, Inc. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. ^ 関西テレビ放送 美向上計画〜鈴木凛子、20歳〜 (bằng tiếng Japanese). Kansai Telecasting Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. ^ ドン★キホーテ (bằng tiếng Japanese). Nippon Television Network Corporation. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. ^ サムズアップ! (bằng tiếng Japanese). BS Fuji Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. ^ 妄想捜査 ~桑潟幸一准教授のスタイリッシュな生活. allcinema (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. ^ スプラウト (bằng tiếng Japanese). Nippon Television Network Corporation. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. ^ “アイチ★ポリスAAA” (bằng tiếng Japanese). Nagoya Broadcasting Network. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. ^ “SMAP×SMAP5人旅先出し&爆笑お宝トーク完全版” (bằng tiếng Japanese). Fuji Television Network, inc. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  17. ^ “Mission English season 1 Official Website” (bằng tiếng Japanese). BS Fuji Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  18. ^ “Power Game” (bằng tiếng Japanese). NHK. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. ^ ハクバノ王子サマ 純愛適齢期 (bằng tiếng Japanese). Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  20. ^ 金曜ドラマ『クロコーチ』 (bằng tiếng Japanese). Tokyo Broadcasting System Television, Inc. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  21. ^ “河北麻友子 NHK大河ドラマ「八重の桜」にゲスト出演” [Kawakita Mayuko guest appears on NHK Taiga Drama Yae no Sakura.] (bằng tiếng Japanese). Oscarpromotion Co., Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  22. ^ “Mission English season 2 Official Website” (bằng tiếng Japanese). BS Fuji Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  23. ^ ドラマ「白鳥麗子でございます!」河北麻友子とボイメンが彩るオープニング映像 (bằng tiếng Japanese). Natasha,Inc. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. ^ 桐谷美玲主演ドラマ、大地真央・河北麻友子・石田ニコルら追加キャスト発表 (bằng tiếng Japanese). modelpress. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  25. ^ ひとりかくれんぼ 劇場版. Movie Walker (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  26. ^ 映画 レイトン教授と永遠の歌姫 (bằng tiếng Japanese). Agency for Cultural Affairs. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. ^ “Sora no Kyōkai Official Website” (bằng tiếng Japanese). Kū no Kyōkai Production Committee. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  28. ^ “鷹の爪GO 美しきエリエール消臭プラス” (bằng tiếng Japanese). Agency for Cultural Affairs. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)[liên kết hỏng]
  29. ^ 映画 トレジャーハンター・クミコ. allcinema (bằng tiếng Japanese). Stingray. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  30. ^ 劇場版「白鳥麗子でございます!」ビジュアル、クールな御曹司役の小林豊も (bằng tiếng Japanese). Natasha,Inc. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  31. ^ “河北麻友子、挙式の写真公開 夫との和装2Sなど複数枚「旦那さんが羨ましい」「マミーも美人すぎる」”. ORICON NEWS. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2023.
  32. ^ “河北麻友子、第1子出産を報告「Welcome to the world, my love」(日テレNEWS)”. Yahoo!ニュース (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2023.
  33. ^ “河北麻友子、第1子出産「家族でカを合わせて 私たちらしい家庭を築けていけたら」”. ORICON NEWS. 12 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2023.

Liên kết ngoài