Lockheed C-141 Starlifter là một loại máy bay vận tải chiến lược quân sự của Hoa Kỳ, thuộc Bộ chỉ huy không quân cơ động (AMC) Không quân Hoa Kỳ (USAF).

C-141 Starlifter
C-141C của không quân Hoa Kỳ, thuộc liên đoàn không quân cơ động số 452, năm 2003
KiểuMáy bay vận tải chiến lược
Hãng sản xuấtLockheed
Chuyến bay đầu tiên17 tháng 12 năm 1963
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
1965
Ngừng hoạt động5 tháng 5 năm 2006
Trang bị choKhông quân Hoa Kỳ
Được chế tạo1963–1968
Số lượng sản xuất285

Biến thể

C-141A

 
Buồng lái của C-141 đời đầu trưng bày tại căn cứ không quân McChord

C-141B

 
C-141B

SOLL II

C-141C

Quốc gia sử dụng

  Hoa Kỳ
 
Buồng lái mới của Lockheed C-141 Starlifter

Tính năng kỹ chiến thuật (C-141B Starlifter)

 
MAC C-141

Dữ liệu lấy từ Simviation.com[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 5–7
  • Chiều dài: 168 ft 4 in (51,3 m)
  • Sải cánh: 160 ft 0 in (48,8 m)
  • Chiều cao: 39 ft 3 in (12 m)
  • Diện tích cánh: 3.228 ft² (300 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 144.492 lb (65.542 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 342.100 lb (147.000 kg)
  • Động cơ: 4 × Pratt & Whitney TF33-P-7 kiểu turbofan, 20.250 lbf (90,1 kN each) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 567 mph (493 kn, 912 km/h)
  • Tầm bay: 2.935 mi (2.550 nmi, 4.723 km)
  • Tầm bay chuyển sân: 6.140 mi (5.330 nmi, 9.880 km)
  • Trần bay: 41.000 ft (12.500 m)
  • Vận tốc lên cao: 2.600 ft/phút (13,2 m/s)
  • Tải trên cánh: 100,1 lb/ft² (490 kg/m²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,25

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Chú thích
Tài liệu
  • Eden, Paul biên tập (1 tháng 6 năm 2006). The Encyclopedia of Modern Military Aircraft. London: Amber Books, 2004. ISBN 1-904687-84-9.
  • Johnsen, Frederick A. Lockheed C-141 Starlifter. North Branch, Minnesota: Specialty Press, 2005. ISBN 1-58007-080-9.
  • Ogden, Bob. Aviation Museums and Collections of North America (ấn bản 2). Tonbridge, Kent: Air Britain (Historians) Ltd, 2011. ISBN 978-0-85130-427-4.

Liên kết ngoài