Các lãnh tụ đảng trong Hạ viện Hoa Kỳ

Nhóm chính trị gia tại Hạ viện Hoa Kỳ

Các lãnh đạo đảng trong Hạ viện Hoa Kỳ được bầu lên bởi các đảng tương ứng riêng của mình trong một cuộc họp kín của đảng. Ngoài Chủ tịch Hạ viện Hoa Kỳ là người được cả Hạ viện Hoa Kỳ bầu lên (tất nhiên là người của đảng đa số tại Hạ viện), còn có hai lãnh đạo đảng nữa là Lãnh đạo Đa số và Lãnh đạo Thiểu số.

Các lãnh đạo hiện tại
Scalise
Lãnh đạo Đa số
Steve Scalise
(Cộng hoà)
Emmer
Phó Lãnh đạo Đa số
Tom Emmer
(Cộng hoà)
Jeffries
Lãnh đạo Thiểu số
Hakeem Jeffries
(Dân chủ)
Clark
Phó Lãnh đạo Thiểu số
Katherine Clark
(Cộng hoà)
Các lãnh đạo đảng trong Hạ viện Hoa Kỳ

Lãnh đạo Đa số

Lãnh đạo Đa số tại Hạ viện Hoa Kỳ (House Majority Leader) ứng xử như lãnh đạo của đảng có đa số ghế trong Hạ viện (tính đến tháng 2 năm 2009 có ít nhất 218 thành viên trong 435 ghế). Người này làm việc với Chủ tịch Hạ viện và người phụ trách tổ chức đảng đa số nhằm điều hợp các ý tưởng và duy trì hỗ trợ cho việc làm luật.

Vai trò của Lãnh đạo Đa số đã được định nghĩa qua lịch sử và truyền thống. Viên chức này có nhiệm vụ lên thời biểu cho các dự luật để được cứu xét tại Hạ viện; thảo kế hoạch hàng ngày, hàng tuần và hàng năm cho các chương trình nghị sự về làm luật; tư vấn với các thành viên để đo lường phản ứng của đảng mình; và tổng quát là làm việc để thăng tiến các mục tiêu đề ra của đảng đa số.

Văn phòng của Lãnh đạo Đa số được Chủ tịch Hạ viện David B. Henderson thành lập vào năm 1899 cho Sereno Payne. Henderson thấy có nhu cầu đối với 1 lãnh đạo đảng tại phòng họp Hạ viện riêng biệt với Chủ tịch Hạ viện khi vai trò của Chủ tịch Hạ viện trở nên ngày càng nổi bật khắp quốc gia và Hạ viện ngày 1 tăng về số lượng thành viên từ 105 người lên đến 356 người vào đầu thế kỷ 20. Ngoài ra để phân chia trách nhiệm điều hành Hạ viện, sự tồn tại của Lãnh đạo Đa số giúp cho Chủ tịch Hạ viện có thể chỉ trích đảng của mình khi Chủ tịch thấy cần thiết xét về phương diện chính trị.

Ngoài ra người xếp thứ hai cùng đảng với Lãnh đạo Đa số là phó Lãnh đạo Đa số, tiếng Anh gọi là Majority Whip

Lãnh đạo Thiểu số

Lãnh đạo Thiểu số tại Hạ viện Hoa Kỳ (House Minority Leader) phục vụ như một lãnh đạo đối lập tại phòng họp của Hạ viện, và là đồng nhiệm thiểu số của Lãnh đạo Đa số. Thông thường, Lãnh đạo Thiểu số có tên trong lá phiếu bầu Chủ tịch Hạ viện trong lúc Quốc hội nhóm họp để bầu Chủ tịch Hạ viện. Thông thường Lãnh đạo Thiểu số sẽ là người được đảng của mình chọn ra làm Chủ tịch Hạ viện nếu như đảng lật ngược quyền kiểm soát được Hạ viện sau một cuộc bầu cử. Lãnh đạo Thiểu số thường họp chung với Lãnh đạo Đa số và Chủ tịch Hạ viện để thương thuyết về các vấn đề gây tranh cãi.

Tương tự như đảng đa số, đảng thiểu số có một Phó Lãnh đạo Thiểu số, tiếng Anh gọi là Minority Whip.

Danh sách các lãnh đạo đảng tại Hạ viện

Quốc hộiNhiệm kìPhó Lãnh đạo Dân chủLãnh đạo Dân chủChủ tịch Hạ việnLãnh đạo Cộng hòaPhó Lãnh đạo Cộng hòaTổng thống Hoa Kỳ
561899–1901Oscar Underwood[a]
(Alabama)
James D. Richardson
(Tennessee)
Cộng hoà

David B. Henderson
(Iowa)

Sereno E. Payne
(New York)
James Albertus Tawney
(Minnesota)
William McKinley
(Cộng hòa)
571901–1903James Tilghman Lloyd
(Missouri)
Theodore Roosevelt
(Cộng hòa)
581903–1905John Sharp Williams
(Mississippi)
Cộng hoà

Joe Cannon
(Illinois)

591905–1907James E. Watson
(Indiana)
601907–1908
1908–1909
611909–1911TrốngChamp Clark
(Missouri)
John W. Dwight
(New York)
William Howard Taft
(Cộng hòa)
621911–1913Oscar Underwood
(Alabama)
Dân chủ

Champ Clark
(Missouri)

James Mann
(Illinois)
631913–1915Thomas M. Bell
(Georgia)
Charles H. Burke
(South Dakota)
Woodrow Wilson
(Dân chủ)
641915–1917TrốngClaude Kitchin
(North Carolina)
Charles M. Hamilton
(New York)
651917–1919
661919–1921Champ Clark
(Missouri)
Cộng hoà

Frederick H. Gillett
(Massachusetts)

Frank W. Mondell
(Wyoming)
Harold Knutson
(Minnesota)
671921–1923William A. Oldfield
(Arkansas)
Claude Kitchin
(North Carolina)
Warren G. Harding
(Cộng hòa)
681923–1925Finis J. Garrett
(Tennessee)
Nicholas Longworth
(Ohio)
Albert H. Vestal
(Indiana)
Calvin Coolidge
(Cộng hòa)
691925–1927Cộng hoà

Nicholas Longworth
(Ohio)

John Q. Tilson
(Connecticut)
701927–1929
711929–1931John McDuffie
(Alabama)
John Nance Garner
(Texas)
Herbert Hoover
(Cộng hòa)
721931–1933John McDuffie
(Alabama)
Henry T. Rainey
(Illinois)
Dân chủ

John Nance Garner
(Texas)

Bertrand Snell
(New York)
Carl G. Bachmann
(West Virginia)
731933–1935Arthur H. Greenwood
(Indiana)
Jo Byrns
(Tennessee)
Dân chủ

Henry T. Rainey
(Illinois)

Harry L. Englebright
(California)
Franklin D. Roosevelt
(Dân chủ)
741935–1936Patrick J. Boland
(Pennsylvania)
William Bankhead
(Alabama)
Dân chủ

Jo Byrns
(Tennessee)

1936–1937Sam Rayburn
(Texas)
Dân chủ

William B. Bankhead
(Alabama)

751937–1939
761939–1940Joseph W. Martin Jr.
(Massachusetts)
1940–1941John W. McCormack
(Massachusetts)
Dân chủ

Sam Rayburn
(Texas)

771941–1942
1942–1943Robert Ramspeck
(Georgia)
781943–1943
1943–1945Leslie Arends
(Illinois)
791945–1945Harry S. Truman
(Dân chủ)
1946–1947John Sparkman
(Alabama)
801947–1949John W. McCormack
(Massachusetts)
Sam Rayburn
(Texas)
Cộng hoà

Joseph W. Martin Jr.
(Massachusetts)

Charles Halleck
(Indiana)
811949–1951Percy Priest
(Tennessee)
John W. McCormack
(Massachusetts)
Dân chủ

Sam Rayburn
(Texas)

Joseph W. Martin Jr.
(Massachusetts)
821951–1953
831953–1955John W. McCormack
(Massachusetts)
Sam Rayburn
(Texas)
Cộng hoà

Joseph W. Martin Jr.
(Massachusetts)

Charles A. Halleck
(Indiana)
Dwight D. Eisenhower
(Cộng hòa)
841955–1957Carl Albert
(Oklahoma)
John W. McCormack
(Massachusetts)
Dân chủ

Sam Rayburn
(Texas)

Joseph W. Martin Jr.
(Massachusetts)
Leslie C. Arends
(Illinois)
851957–1959
861959–1961Charles Halleck
(Indiana)
871961–1962John F. Kennedy
(Dân chủ)
1962–1963Hale Boggs
(Louisiana)
Carl Albert
(Oklahoma)
Dân chủ

John W. McCormack
(Massachusetts)

881963–1965Lyndon B. Johnson
(Dân chủ)
891965–1967Gerald Ford
(Michigan)
901967–1969
911969–1971Richard Nixon
(Cộng hòa)
921971–1973Tip O'Neill
(Massachusetts)
Hale Boggs
(Louisiana)
Dân chủ

Carl Albert
(Oklahoma)

931973–1973John J. McFall
(California)
Tip O'Neill
(Massachusetts)
1973–1975John Rhodes
(Arizona)
941975–1977Bob Michel
(Illinois)
Gerald Ford
(Cộng hòa)
951977–1979John Brademas
(Indiana)
Jim Wright
(Texas)
Dân chủ

Tip O'Neill
(Massachusetts)

Jimmy Carter
(Dân chủ)
961979–1981
971981–1983Tom Foley
(Washington)
Bob Michel
(Illinois)
Trent Lott
(Mississippi)
Ronald Reagan
(Cộng hòa)
981983–1985
991985–1987
1001987–1989Tony Coelho
(California)
Tom Foley
(Washington)
Dân chủ

Jim Wright
(Texas)

1011989–1989Dick Cheney
(Wyoming)
George H.W. Bush
(Cộng hòa)
1989–1991William H. Gray III
(Pennsylvania)
Dick Gephardt
(Missouri)
Dân chủ

Tom Foley
(Washington)

Newt Gingrich
(Georgia)
1021991–1991
1991–1993David Bonior
(Michigan)
1031993–1995Bill Clinton
(Dân chủ)
1041995–1997David Bonior
(Michigan)
Cộng hoà

Newt Gingrich
(Georgia)

Dick Armey
(Texas)
Tom DeLay
(Texas)
1051997–1999
1061999–2001Cộng hoà

Dennis Hastert
(Illinois)

1072001–2002George W. Bush
(Cộng hòa)
2002–2003Nancy Pelosi
(California)
1082003–2005Steny Hoyer
(Maryland)
Nancy Pelosi
(California)
Tom DeLay
(Texas)
Roy Blunt
(Missouri)
1092005–2005
2005–2006Roy Blunt
(Missouri, Quyền)
2006–2007John Boehner
(Ohio)
1102007–2009Jim Clyburn
(South Carolina)
Steny Hoyer
(Maryland)
Dân chủ

Nancy Pelosi
(California)

John Boehner
(Ohio)
1112009–2011Eric Cantor
(Virginia)
Barack Obama
(Dân chủ)
1122011–2013Steny Hoyer
(Maryland)
Nancy Pelosi
(California)
Cộng hoà

John Boehner
(Ohio)

Eric Cantor
(Virginia)
Kevin McCarthy
(California)
1132013–2014
2014–2015Kevin McCarthy
(California)
Steve Scalise
(Louisiana)
1142015–2015
2015–2017Cộng hoà

Paul Ryan
(Wisconsin)

1152017–2019Donald Trump
(Cộng hòa)
1162019–2021Jim Clyburn
(South Carolina)
Steny Hoyer
(Maryland)
Dân chủ
Nancy Pelosi
(California)
1172021– 2023
Joe Biden
(Dân chủ)
1182023–2025Katherine Clark
(Massachusetts)
Hakeem Jeffries
(New York)
Cộng hoà
Kevin McCarthy
(California)
Steve Scalise
(Louisiana)
Tom Emmer
(Minnesota)
Quốc hộiNhiệm kìPhó Lãnh đạo Dân chủLãnh đạo Dân chủChủ tịch Hạ việnLãnh đạo Cộng hòaPhó Lãnh đạo Cộng hòaTổng thống Hoa Kỳ

Tham khảo

  1. ^ Sources differ on the dates that Underwood served as Whip:
    • One indicates that he served from 1899 to 1901. See “Democratic Whips”. Office of the Clerk, U.S. House of Representatives. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2010.
    • Another indicates that he served only during 1901. See Heitshusen, Valerie (ngày 27 tháng 2 năm 2007). “Party Leaders in Congress, 1789-2007: Vital Statistics” (PDF). Congressional Research Service: CRS–11. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2010. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
    • According to a contemporary newspaper article, "Representative Underwood has been voluntarily filling that position [Democratic whip] since Congress convened" (ngày 4 tháng 12 năm 1899). See “Call for a Democratic Caucus”. The New York Times. ngày 9 tháng 1 năm 1900. tr. 8.

Liên kết ngoài