Joan Capdevila Méndez (ca; sinh ngày 3 tháng 2 năm 1978) là một cựu cầu thủ bóng đá người Tây Ban Nha thi đấu ở vị trí hậu vệ trái.

Joan Capdevila
Capdevila thi đấu cho Catalunya năm 2013
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủJoan Capdevila Méndez[1][2]
Ngày sinh3 tháng 2, 1978 (46 tuổi)[2]
Nơi sinhTàrrega, Tây Ban Nha[2]
Chiều cao1,82 m[2]
Vị tríHậu vệ cánh trái
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
NămĐội
Tàrrega
1996–1997Espanyol
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
NămĐộiST(BT)
1995–1996Tàrrega33(3)
1997–1998Espanyol B45(4)
1998–1999Espanyol29(4)
1999–2000Atlético Madrid31(2)
2000–2007Deportivo La Coruña179(15)
2007–2011Villarreal140(15)
2011–2012Benfica5(0)
2012–2014Espanyol31(0)
2014NorthEast United12(0)
2015Lierse4(0)
2016–2017Santa Coloma2(2)
Tổng cộng511(45)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
NămĐộiST(BT)
1998–2000U-21 Tây Ban Nha13(0)
2000U-23 Tây Ban Nha4(0)
2002–2011Tây Ban Nha60(4)
2002–2013Catalunya10(0)
Thành tích huy chương
Đại diện cho Tây Ban Nha
Men's Football
Huy chương bạc – vị trí thứ hai2000 SydneyTeam Competition
FIFA World Cup
Vô địch2010 South Africa
UEFA European Championship
Vô địch2008 Austria-Switzerland
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Trong 15 mùa giải ở La Liga , anh đã ra sân tổng cộng 410 trận và ghi 36 bàn, chủ yếu cho DeportivoVillarreal.[3] Trong suốt sự nghiệp, anh đã từng thi đấu ở Bồ Đào Nha, Ấn Độ, BỉAndorra.

Capdevila đã có 60 lần khoác áo đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha. Anh cùng đội tuyển đá lên ngôi vô địch ở Euro 2008World Cup 2010.

Thống kê

Câu lạc bộ

Số lần ra sân và ghi bàn theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu[4][5]
Câu lạc bộMùa giảiGiải đấuCup Quốc GiaCup Liên đoànChâu lụcKhácTổng
Giải đấuSTBTSTBTSTBTSTBTSTBTSTBT
Tàrrega1995–96Tercera División333333
Espanyol B1996–97Segunda División B101101
1997–98Segunda División B323323
1998–99Segunda División B3030
Tổng454454
Espanyol1998–99La Liga2944050384
Atlético Madrid1999–2000La Liga3124051403
Deportivo2000–01La Liga1602030210
2001–02La Liga2007181352
2002–03La Liga253709110424
2003–04La Liga2734060373
2004–05La Liga2111030251
2005–06La Liga3646070494
2006–07La Liga34440384
Tổng179153113621024718
Villarreal2007–08La Liga3632061444
2008–09La Liga3650081446
2009–10La Liga37530101505
2010–11La Liga31240111463
Tổng140159035418419
Benfica2011–12Primeira Liga50104010110
Espanyol2012–13La Liga26010270
2013–14La Liga5050100
Total31060370
NorthEast United2014Indian Super League120120
Lierse2014–15Belgian Pro League400040
Santa Coloma2016–17Primera Divisió22002042
2017–18Primera División2020
Tổng22004062
Tổng trong sự nghiệp51145551408671065753

Chú thích

  1. ^ “FIFA World Cup South Africa 2010: List of players” (PDF). FIFA. 4 tháng 6 năm 2010. tr. 29. Bản gốc (PDF) lưu trữ 16 Tháng sáu năm 2010. Truy cập 13 tháng Chín năm 2013.
  2. ^ a b c d “Joan CAPDEVILA Méndez” (bằng tiếng Tây Ban Nha). El Mundo. Truy cập 11 Tháng mười hai năm 2019.
  3. ^ "Los goles de Capdevila garantizan las victorias del Villarreal" (bằng tiếng Tây Ban Nha). 16 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. ^ “Capdevila: Joan Capdevila Méndez”. BDFutbol. Truy cập 23 Tháng Một năm 2014.
  5. ^ “Capdevila”. Soccerway. Truy cập 23 Tháng Một năm 2014.