Hạt Harju

(Đổi hướng từ Harju (hạt))

Hạt Harju (tiếng Estonia: Harju maakond), hay Harjumaa (tiếng Đức: Harrien, tiếng Latinh: Harria) là một hạt của Estonia. Thủ phủ đóng ở thành phố Talinn. Hạt có diện tích 4333 km2, dân số 528.468 người, chiếm 39,4% dân số Estonia[1] (thời điểm tháng 1 năm 2011). Hạt nằm ở phía bắc Estonia, trên bờ biển phía nam của vịnh Phần Lan, và giáp giới với hạt Lääne-Viru ở phía đông, hạt Järva phía đông nam, hạt Rapla ở phía nam, và hạt Lääne ở phía nam-tây.Tallinn, thủ đô của Estonia, được bao gồm trong hạt. Hội đồng Thành phố Tallinn đã áp dụng Chính phủ được đưa ra một tình trạng đặc biệt với luật pháp riêng của mình.Tờ báo chính thức của hạt là Harju Elu.

Hạt Harju
—  Hạt của Estonia  —
Hình nền trời của Hạt Harju
Hiệu kỳ của Hạt Harju
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Hạt Harju
Huy hiệu
Vị trí của Hạt Harju
Hạt Harju trên bản đồ Thế giới
Hạt Harju
Hạt Harju
Quốc giaEstonia
Thủ phủTallinn
Chính quyền
 • Hạt trưởngÜlle Rajasalu
Diện tích
 • Tổng cộng4.333 km2 (1,673 mi2)
Dân số (Tháng 1 năm 2011[1])
 • Tổng cộng528,468
 • Mật độ120/km2 (320/mi2)
Múi giờUTC+2 sửa dữ liệu
Mã ISO 3166EE-37
Thành phố kết nghĩaGuldborgsund Municipality sửa dữ liệu

Khu tự quản

 
Các khu tự quản của hạt Harju

Hạt được chia thành 23 khu tự quản. Có 6 khu tự quản thành thị (tiếng Estonia: linnad) và 17 khu tự quản nông thôn (tiếng Estonia: vallad ở hạt Harju

Thứ tựKhu tự quảnLoạiDân số
(2015)[2]
Diện tích
km²[2]
Mật độ<[2]
1AegviiduNông thôn71211,9759,5
2AnijaNông thôn5.685520,9410,9
3HarkuNông thôn14.505159,0791,2
4JõelähtmeNông thôn6.547210,8631,0
5KeilaThành thị9.75811,25867,4
6KeilaNông thôn5.312178,8829,7
7KernuNông thôn2.315174,7013,3
8KiiliNông thôn5.229100,3752,1
9KoseNông thôn7.209532,8413,5
10KuusaluRural6.435707,939,1
11LoksaThành thị2.6653,81699,5
12MaarduThành thị17.14122,76753,1
13NissiThành thị2.866264,9210,8
14PadiseNông thôn1.583366,554,3
15PaldiskiThành thị4.05660,1767,4
16RaasikuNông thôn4.749158,8629,9
17RaeNông thôn16.859206,7381,6
18SakuNông thôn9.843171,1357,5
19SaueThành thị5.6314,391.282,7
20SaueNông thôn10.907195,2255.9
21TallinnThành thị41.782158,272.614,4
22VasalemmaNông thôn2.61338,6667,6
23ViimsiNông thôn19.19972,84263,6

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ a b “Estonia's natural increase in 2010 was positive again after 20 years”. stat.ee. Statistics Estonia. ngày 25 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2011.
  2. ^ a b c “POPULATION NUMBER, AREA AND DENSITY, 1 JANUARY by Administrative unit or type of settlement, Year and Indicator”. Statistics Estonia. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2015.