Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2019

Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại lần thứ 9

Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2019 (tiếng Anh: 2019 League of Legends World Championship) là Giải vô địch thế giới lần thứ 9 của Liên Minh Huyền Thoại. Giải đấu diễn ra từ ngày 2 tháng 10 cho đến 10 tháng 11 năm 2019 tại 3 thành phố thuộc 3 quốc gia ở Châu Âu: Berlin (Đức), Madrid (Tây Ban Nha) và Paris (Pháp)[3]. 24 đội tuyển mạnh nhất từ khắp các khu vực trên thế giới quy tụ lại để tranh nhau chiếc cúp danh giá - Summoner's Cup và chức vô địch của giải đấu Liên Minh Huyền Thoại lớn nhất hành tinh.

Giải vô địch thế giới
Liên Minh Huyền Thoại
Sự kiện thể thao đang diễn ra
 
  Lần thứ   9  
 
Năm   2019   
Sự kiện thể thao đang diễn ra Thông tin giải đấu
Khu vựcToàn cầu
Địa điểm Châu Âu
Thời gian2 tháng 10 – 10 tháng 11
Quản lýRiot Games
Nhà tài trợMasterCard
Alienware
State Farm
Secretlab
Louis Vuitton
Oppo
Red Bull
AXE
Cấp giải đấuQuốc tế
Thể thức thi đấu
Thể thức thi đấu chính thức
Phiên bản áp dụng9.19[1]
Nơi tổ chức
Số đội24 (13 Khu vực)
Tổng giải thưởng$2.225.000 USD[!]
Ca khúc chủ đề
Phoenix
(ft. Cailin Russo & Chrissy Costanza)[2]
Thứ hạng chung cuộc
Vô địchTrung Quốc FunPlus Phoenix
Á quânLiên minh châu Âu G2 Esports
F.MVPFPX Gao "Tian" Tian-Liang
Trang chủ
https://watch.lolesports.com
Phát sóng
Twitch | Youtube | Garena
← 2018
2020 →

Giải đấu được chia thành 3 giai đoạn: vòng khởi động, vòng bảngvòng loại trực tiếp. Trong số 24 đội tham dự, 12 đội sẽ phải thi đấu tại vòng khởi động để chọn ra 4 đội cùng với 12 đội còn lại góp mặt tại vòng bảng của Sự kiện chính.

Invictus Gaming (Trung Quốc) là nhà Đương kim vô địch nhưng đã bị loại bởi nhà vô địch tương lai FunPlus Phoenix ở bán kết với tỉ số 3-1. FPX trở thành tân vương CKTG sau khi đánh bại nhà vô địch LEC G2 Esports 3-0 ở trận Chung Kết để đem về chức vô địch CKTG thứ 2 liên tiếp cho khu vực LPL (Trung Quốc). Gao "Tian" Tian-Liang được vinh danh là người chơi xuất sắc nhất trận Chung Kết (FMVP).

Thể thức thi đấu

Giải vô địch thế giới sẽ bao gồm 3 giai đoạn: Khởi Động, Vòng Bảng, và Vòng Loại Trực Tiếp (Tứ Kết, Bán Kết, và Chung Kết).

  • Vòng Khởi Động:

12 đội tuyển được xếp vào 4 bảng đấu. Mỗi bảng đấu sẽ thi đấu Vòng Tròn Hai Lượt (mỗi đội tuyển sẽ đối đầu với các đội tuyển khác 2 lần), theo thể thức BO1

Hai đội tuyển xếp hạng cao nhất trong từng bảng sẽ được đi tiếp vào Vòng Loại Trực Tiếp Khởi Động, nơi các đội tuyển nhất bảng sẽ được bắt cặp đấu ngẫu nhiên với các đội tuyển nhì bảng, đánh theo thể thức BO5. 4 đội chiến thắng sẽ tiến vào Vòng Bảng.

  • Vòng Bảng:

16 đội – bao gồm 12 đội có mặt sẵn ở Vòng Bảng, và 4 đội đi lên từ Khởi Động – sẽ được xếp vào 4 bảng. Mỗi bảng đấu cũng sẽ thi đấu Vòng Tròn Hai Lượt, theo thể thức BO1.

Hai đội tuyển xếp hạng cao nhất ở từng nhóm sẽ được đi tiếp vào giai đoạn cuối cùng của giải đấu, Vòng Loại Trực Tiếp.

  • Vòng Loại Trực Tiếp:

8 đội tuyển được đi tiếp vào Vòng Loại Trực Tiếp, bao gồm Tứ Kết, Bán Kết và Chung Kết. Trong giai đoạn này, giải đấu sẽ được chuyển sang thể thức nhánh đấu loại trực tiếp với tất cả trận đấu diễn ra theo thể thức BO5. Những cặp trận đấu sẽ được quyết định bằng một buổi lễ bốc thăm trực tiếp diễn ra ngay trước ngày thi đấu đó. Đội tuyển chiến thắng trận Chung Kết sẽ trở thành Nhà Vô Địch Thế Giới Liên Minh Huyền Thoại 2019.[4]

Thời gian, địa điểm

Berlin, ĐứcMadrid, Tây Ban NhaParis, Pháp
LEC StudioVerti Music HallPalacio VistalegreAccorHotels Arena
Vòng khởi độngVòng bảngVòng loại
Vòng 1Vòng 2Tứ kếtBán kếtChung kết
2/10  – 5/107/10  – 8/1012/10  – 15/10

17/10  – 20/10

26/10  – 27/102/11  – 3/1110/11

Các điểm thay đổi

Thay đổi chính

  • Dựa trên kết quả của 2 giải đấu MSIGiải vô địch thế giới trong năm 2018, đội hạt giống số 3 của Khu vực Trung Quốc (LPL) sẽ bắt đầu thi đấu tại vòng bảng của Sự kiện chính thay cho đội hạt giống số 3 của Khu vực Hàn Quốc (LCK) - giờ đây sẽ phải bắt đầu thi đấu tại vòng khởi động.
  • Khu vực Việt Nam (VCS) năm nay sẽ có 2 đại diện tham dự Giải vô địch thế giới [!4] do trước đó, tại MSI 2019 đại diện của Việt Nam (Phong Vũ Buffalo) là đội có thành tích tốt nhất trong Giai đoạn khởi động.
  • Đội hạt giống số 1 của khu vực Bắc Mỹ (LCS) đã được xếp lên nhóm hạt giống số 1 của giải đấu thay cho đội hạt giống số 1 của khu vực Đài Loan/Hồng Kông/Ma Cao (LMS) - đã được xếp xuống nhóm hạt giống số 2.
  • Tại giải đấu năm nay, mỗi đội tuyển tham dự sẽ được đăng ký tối đa 7 thành viên (5 thi đấu chính & 2 dự bị) - thay vì 6 (5 thi đấu chính & 1 dự bị) như các năm trước.

Thay đổi liên quan

  • 2 khu vực Bắc Mỹ Latinh - Latin America North League (LLN) và Nam Mỹ Latinh - Latin America South Cup (CLS) đã hợp nhất thành khu vực Mỹ Latinh - Latin America League (LLA).
  • Giải vô địch Liên Minh Huyền Thoại khu vực Châu Âu - European League of Legends Championship Series (EU LCS) đã được đổi tên thành League of Legends European Championship (LEC).
  • Giải vô địch Liên Minh Huyền Thoại khu vực Bắc Mỹ - North America League of Legends Championship Series (NA LCS) đã được đổi tên thành League of Legends Championship Series (LCS).
  • Giải vô địch Liên Minh Huyền Thoại khu vực Đông Nam Á - SEA Tour (SEA) đã được đổi tên thành League of Legends SEA Tour (LST).

Điều kiện tham dự

  • Hạt giống số 1:
    • Vô địch khu vực mùa hè 2019[!1]
  • Hạt giống số 2:
    • Điểm tích lũy cả 2 mùa giải khu vực trong năm 2019 (mùa xuân & mùa hè) cao nhất[!2]
    • Vô địch vòng loại khu vực (đối với LEC)
    • Á quân khu vực mùa hè (đối với VCS)
  • Hạt giống số 3:
    • Vô địch vòng loại khu vực[!3]
    • Á quân vòng loại khu vực (đối với LEC)

Các đội đủ điều kiện

Khu vựcGiải đấu khu vựcĐiều kiệnĐộiIDHạt giốngNhóm hạt giống
Bắt đầu ở vòng bảng - Sự kiện chính
Trung QuốcLPL[LPL]Vô địch LPL mùa hè  FunPlus PhoenixFPX11
Điểm tích lũy cao nhất  Royal Never Give UpRNG22
Vô địch vòng loại khu vực  Invictus GamingIG3
Hàn QuốcLCK[LCK]Vô địch LCK mùa hè  SK Telecom T1SKT11
Điểm tích lũy cao nhất  GriffinGRF22
Châu ÂuLEC[LEC]Vô địch LEC mùa hè  G2 EsportsG211
Vô địch vòng loại khu vực  FnaticFNC22
Bắc MỹLCS[LCS]Vô địch LCS mùa hè  Team LiquidTL11
Điểm tích lũy cao nhất  Cloud9C922
TW/HK/MOLMS[LMS]Vô địch LMS mùa hè  J TeamJT1
Điểm tích lũy cao nhất  ahq eSports ClubAHQ2
Việt NamVCS[VCS]Vô địch VCS mùa hè  GAM EsportsGAM1
Bắt đầu ở vòng 1 - Vòng khởi động
Châu ÂuLEC[LEC]Á quân vòng loại khu vực  SplyceSPY31
Hàn QuốcLCK[LCK]Vô địch vòng loại khu vực  DAMWON GamingDWG
Bắc MỹLCS[LCS]  Clutch GamingCG
TW/HK/MOLMS[LMS]  Hong Kong AttitudeHKA
Việt NamVCS[VCS]Á quân VCS mùa hè  Lowkey EsportsLK22
CISLCL[LCL]Vô địch khu vực mùa hè  Unicorns of LoveUOL1[!5]
Mỹ LatinhLLA[LLA]  Isurus GamingISG
Thổ Nhĩ KỳTCL[TCL]  Royal YouthRYL
BrazilCBLOL[CBLOL]  Flamengo eSportsFLA3
Nhật BảnLJL[LJL]  DetonatioN FocusMeDFM
Châu Đại DươngOPL[OPL]  MAMMOTHMMM
Đông Nam ÁLST[LST]  MEGA EsportsMG

Đội hình tham dự

LPL | LCK | LEC | LCS | LMS | VCS | CBLOL | LCL | TCL | LJL | LLA | OPL | LST

Trung Quốc (LPL)

FunPlus Phoenix
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Kim "GimGoon" Han-saem
Đi rừng  Gao "Tian" Tian-Liang  Chang "Xinyi" Ping
Đường giữa  Kim "Doinb" Tae-sang
Đường dưới  Lin "Lwx" Wei-Xiang
Hỗ trợ  Liu "Crisp" Qing-Song
Huấn luyện viên
  Chen "WarHorse" Ju-Chih
Royal Never Give Up
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Xie "Langx" Zhen-Ying  Zhi "LoveZrr" Xiao
Đi rừng  Hung "Karsa" Hau-Hsuan
Đường giữa  Li "Xiaohu" Yuan-Hao
Đường dưới  Jian "Uzi" Zi-Hao  Zhang "Wink" Rui
Hỗ trợ  Shi "Ming" Sen-Ming
Huấn luyện viên
  Chou "Steak" Lu-Hsi
Invictus Gaming
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Kang "TheShy" Dong-geun  Lee "Duke" Ho-seong
Đi rừng  Lu "Leyan" Jue  Gao "Ning" Zhen-Ning
Đường giữa  Song "Rookie" Eui-jin
Đường dưới  Yu "JackeyLove" Wen-Bo
Hỗ trợ  Wang "Baolan" Liu-Yi
Huấn luyện viên
  Won "Mafa" Sang-yeon

Hàn Quốc (LCK)

SK Telecom T1
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Kim "Khan" Dong-ha
Đi rừng  Kim "Clid" Tae-min  Kang "Haru" Min-seung
Đường giữa  Lee "Faker" Sang-hyeok
Đường dưới  Park "Teddy" Jin-seong
Hỗ trợ  Lee "Effort" Sang-ho  Cho "Mata" Se-hyeong
Huấn luyện viên
  Lee "Zefa" Jae-min
Griffin
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Sungwon "Sword" Choi  Hyeonjun "Doran" Choi
Đi rừng  Seungyon "Tarzan" Lee
Đường giữa  Jihun "Chovy" Jung
Đường dưới  Dohyeon "Viper" Park
Hỗ trợ  Siu "Lehends" Son
Huấn luyện viên
  Byun "Chaos" Young-sub
DAMWON Gaming
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Jang "Nuguri" Ha-gwon
Đi rừng  Kim "Canyon" Geon-bu  Son "Punch" Min-hyuk
Đường giữa  Su "ShowMaker" Heo
Đường dưới  Sin "Nuclear" Jeong-hyeon
Hỗ trợ  Cho "BeryL" Geon-hee  Ryu "Hoit" Ho-seong
Huấn luyện viên
  Kim "Kim" Jeong-soo

Châu Âu (LEC)

G2 Esports
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Martin "Wunder" Nordahl
Hansen
Đi rừng  Marcin "Jankos"
Jankowski
Đường giữa  Rasmus "Caps" Winther
Đường dưới  Luka "Perkz" Perković
Hỗ trợ  Mihael "Mikyx" Mehle  Hampus "Promisq"
Abrahamsson
Huấn luyện viên
  Fabian "GrabbZ" Lohmann
Fnatic
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Gabriël "Bwipo" Rau
Đi rừng  Mads "Broxah" Brock-Pedersen  Daniel "Dan" Hockley
Đường giữa  Tim "Nemesis" Lipovšek  Felix "MagiFelix" Boström
Đường dưới  Martin "Rekkles" Larsson
Hỗ trợ  Zdravets "Hylissang" Iliev
Galabov
Huấn luyện viên
  Joey "Youngbuck" Steltenpool
Splyce
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Tamás "Vizicsacsi" Kiss  Andrei "Orome" Popa
Đi rừng  Andrei "Xerxe" Dragomir  Anders "Sharp" Lilleengen
Đường giữa  Marek "Humanoid" Brázda
Đường dưới  Kasper "Kobbe" Kobberup
Hỗ trợ  Tore "Norskeren" Hoel Eilertsen
Huấn luyện viên
  Hadrien "Duke" Forestier

Bắc Mỹ (LCS)

Team Liquid
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Eong-Young "Impact" Heong
Đi rừng  Jake "Xmithie" Puchero
Đường giữa  Nicolaj "Jensen" Jensen  David "Insanity" Challe
Đường dưới  Yiliang "Doublelift" Peng
Hỗ trợ  Jo "CoreJJ" Yong-in  Mattt "Matt" Elento
Huấn luyện viên
  Jang "Cain" Nu-ri
Cloud9
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Eric "Licorice" Ritchie
Đi rừng  Dennis "Svenskeren" Johnsen  Robert "Blaber" Huang
Đường giữa  Yasin "Nisqy" Dincer
Đường dưới  Zachary "Sneaky" Scuderi  Matthew "Deftly" Chen
Hỗ trợ  Tristan "Zeyzal" Stidam
Huấn luyện viên
  Bok "Reapered" Han-gyu
Clutch Gaming
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Heo "Huni" Seung-Hoon  Tom "Rodov" Rodov
Đi rừng  Nam "LirA" Taeyou
Đường giữa  Tanner "Damonte" Damonte
Đường dưới  Sun "Cody Sun" Li Yu
Hỗ trợ  Philippe "Vulcan" Laflamme
Huấn luyện viên
  Thomas "Thinkcard" Slotkin

Đài Loan/Hồng Kông/Ma Cao (LMS)

J Team
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Shih-Jie "Rest" Xu  Hu "Anan" Yao-Chih
Đi rừng  Chen "Hana" Chih-Hao
Đường giữa  Chu "FoFo" Chun-Lan
Đường dưới  Chen "Lilv" Chin-Han
Hỗ trợ  Lin "Koala" Chih-Chiang
Huấn luyện viên
  Chen "REFRA1N" Kuan-Ting
ahq eSports Club
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Yi "Ziv" Chen
Đi rừng  Chen "Alex" Yu-Ming
Đường giữa  Kim "Rainbow" Soo-gi  Hsieh "Apex" Chia-We
Đường dưới  Tsou "Wako" Wei-Yang
Hỗ trợ  Wang "Ysera" Tsung-Chih
Huấn luyện viên
  Chiu "NeXAbc" Po-Chieh
Hong Kong Attitude
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Chen "3z" Han
Đi rừng  Lee "Crash" Dong-woo
Đường giữa  Chen "M1ssion" Hsiao-Hsien
Đường dưới  Wong "Unified" Chun Kit  Wong "MnM" Ka Chun
Hỗ trợ  Ling "Kaiwing" Kai Wing
Huấn luyện viên
  Wong "Chawy" Xing Lei

Việt Nam (VCS)

GAM Esports
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Phạm "Zeros" Minh Lộc  Lê "Yoshino" Trung Kiên
Đi rừng  Đỗ "Levi" Duy Khánh
Đường giữa  Trần "Kiaya" Duy Sang
Đường dưới  Nguyễn "Zin" Tuấn Thọ
Hỗ trợ Nguyễn "Slay" Ngọc Hùng  Ngô "Hieu3" Minh Hiếu
Huấn luyện viên
  Huỳnh "Yuna" Văn Tân
Lowkey Esports
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Nguyễn "Hani" Tuấn Phát  Lê "KingJ" Võ Đăng Khương
Đi rừng  Đỗ "DNK" Ngọc Khải
Đường giữa  Nguyễn "Artifact" Văn Hậu
Đường dưới  Nguyễn "Celebrity" Phước
Long Hiệp
Hỗ trợ  Bùi "Venus" Nguyễn Quốc
Hoàng
Huấn luyện viên
  Mai "NixWater" Nhật Tân

Brazil (CBLOL)

Flamengo eSports
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Leonardo "Robo" Souza
Đi rừng  Lee "Shrimp" Byeong-hoon
Đường giữa  Bruno "Giku" Miyaguchi
Đường dưới  Felipe "brTT" Gonçalves  Gabriel "Juzo" Nishimura
Hỗ trợ  Han "Luci" Chang-hoon  Seong "Reven" Sang-hyeon
Huấn luyện viên
  Gabriel "Von" Barbosa

Cộng đồng các quốc gia độc lập (LCL)

Unicorns of Love
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Vladislav "BOSS" Fomin  Dmitrii "Invi" Protasov
Đi rừngKirill "AHaHaCiK" Skvortsov
Đường giữa  Lev "Nomanz" Yakshin
Đường dưới  Nihat "Innaxe" Dzhelal Aliev
Hỗ trợ  Edward "Edward" Abÿan
Huấn luyện viên
  Fabian "Sheepy" Mallant

Thổ Nhĩ Kỳ (TCL)

Royal Youth
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  İrfan "Armut" Berk Tükek
Đi rừng  Can "Close" Çelik  Yunus "Chosen" Baş
Đường giữa  Yu "cyeol" Chung-yeol
Đường dưới  Na "Pilot" Woo-hyung
Hỗ trợ  Barış "Tolerand" Çepnioğlu
Huấn luyện viên
  Ilias "Enatron" Theodorou

Nhật Bản (LJL)

DetonatioN FocusMe
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Shunsuke "Evi" Murase
Đi rừng  Moon "Steal" Geon-yeong
Đường giữa  Kyohei "Ceros" Yoshida  Osamu "Ramune" Ozawa
Đường dưới  Yuta "Yutapon" Sugiura  Haruhiko "Gismo" Aoki
Hỗ trợ  Yang "Gaeng" Gwang-woo
Huấn luyện viên
  Kazuta "Kazu" Suzuki

Mỹ Latinh (LLA)

Isurus Gaming
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Mateo "Buggax" Aroztegui
Đi rừng  Sebastián "Oddie" Niño
Đường giữa  Édgar "Seiya" Bracamontes
Đường dưới  Fabián "Warangelus" Llanos  Nicolás "KouZZe" Jara
Hỗ trợ  Eduardo "Slow" Garcés
Huấn luyện viên
  Rodrigo "Yeti" del Castillo

Châu Đại Dương (OPL)

MAMMOTH
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Ibrahim "Fudge" Allami  Kim "Topoon" Ji-hoon
Đi rừng  Leo "Babip" Romer
Đường giữa  Stephen "Triple" Li
Đường dưới  Calvin "K1ng" Truong
Hỗ trợ  Mitchell "Destiny" Shaw
Huấn luyện viên
  Richard "Phantiks" Su

Đông Nam Á (LST)

MEGA Esports
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên  Atit "Rockky" Phaomuang  Niratai "HammocK" Saenamai
Đi rừng  Juckkirsts "Lloyd" Kongubon
Đường giữa  Nuttapong "G4" Menkasikan
Đường dưới  Kim "DeuL" Deul
Hỗ trợ  Ha "PoP" Min-wook
Huấn luyện viên
  Pawat "WarlocK" Ampaporn

Vòng khởi động

Vòng 1

  • Thời gian: 2 - 5/10, bắt đầu từ 18:00 (UTC+7).
  • Thể thức bốc thăm chia bảng:
    • 12 đội được bốc ngẫu nhiên chia đều 4 bảng (A, B, C, D), mỗi bảng 3 đội.
  • Thể thức thi đấu:
    • Vòng tròn tính điểm 2 lượt, tất cả các trận đấu đều là Bo1 (Best of one - Thắng trước 1 trận).
    • Nếu các đội có cùng hệ số thắng-thua và kết quả đối đầu, họ sẽ thi đấu thêm trận tiebreak để phân vị trí trong bảng.
    • 2 đội đầu bảng sẽ đi tiếp đến vòng 2 - Vòng khởi động, đội cuối bảng bị loại (áp dụng cho tất cả các bảng).

Bảng A

AĐộiIDTBTỉ lệKết quả
1  Clutch GamingCG
2 - 2
50%
Vòng 2
2  Unicorns Of LoveUOL
2 - 2
50%
Vòng 2
3  MAMMOTHMMM
2 - 2
50%
Bị loại
Thời gianLượtĐội xanhvsĐội đỏMVP
2/1018:00
Đi
  CG
  UOLUOL AHaHaCiK
20:00  MMM
  UOLMMM Babip
22:00  MMM
  CGCG Huni
4/1017:00
Về
  UOL
  CGUOL AHaHaCiK
19:00  UOL
  MMMMMM K1ng
21:00  CG
  MMMCG Huni
Tiebreak 1  MMM
  UOLUOL Nomanz
Tiebreak 2  CG
  UOLCG Vulcan

Bảng B

BĐộiIDTBTỉ lệKết quả
1  SplyceSPY
3 - 1
75%
Vòng 2
2  Isurus GamingISG
2 - 2
50%
Vòng 2
3  DetonatioN FocusMeDFM
1 - 3
25%
Bị loại
Thời gianLượtĐội xanhvsĐội đỏMVP
2/1019:00Đi  DFM
  SPYSPY Kobbe
21:00  DFM
  ISGISG Warangelus
23:00  SPY
  ISGSPY Xerxe
4/1018:00Về  SPY
  DFMDFM Evi
20:00  ISG
  DFMISG Oddie
22:00  ISG
  SPYSPY Kobbe

Bảng C

CĐộiIDTBTỉ lệKết quả
1  Hong Kong AttitudeHKA
3 - 1
75%
Vòng 2
2  Lowkey EsportsLK
2 - 2
50%
Vòng 2
3  MEGA EsportsMG
1 - 3
25%
Bị loại
Thời gianLượtĐội xanhvsĐội đỏMVP
3/1019:00Đi  MG
  HKAHKA Crash
21:00  MG
  LKMG Rockky
23:00  HKA
  LKLK Artifact
5/1018:00Về  HKA
  MGHKA Crash
20:00  LK
  MGLK DNK
22:00  LK
  HKAHKA Crash

Bảng D

DĐộiIDTBTỉ lệKết quả
1  DAMWON GamingDWG
4 - 0
100%
Vòng 2
2  Royal YouthRYL
1 - 3
25%
Vòng 2
3  Flamengo eSportsFLA
1 - 3
25%
Bị loại
Thời gianLượtĐội xanhvsĐội đỏMVP
3/1018:00Đi  RYL
  DWGDWG ShowMaker
20:00  DWG
  FLADWG ShowMaker
22:00  RYL
  FLAFLA Shrimp
5/1017:00Về  DWG
  RYLDWG ShowMaker
19:00  FLA
  DWGDWG ShowMaker
21:00  FLA
  RYLRYL Tolerant
Tiebreak  RYL
  FLARYL Cyeol

Vòng 2

  • Thời gian: 7 - 8/10, bắt đầu từ 18:00 (UTC+7).
  • Thể thức chia cặp:
    • 8 đội được bốc thăm ngẫu nhiên chia thành 4 cặp đấu.
    • Đội đầu bảng sẽ gặp đội nhì bảng của bảng khác.
  • Thể thức thi đấu:
    • Tất cả các trận đấu đều là loại trực tiếp & Bo5 (Best of five - Thắng trước 3/5 trận).
    • 4 đội chiến thắng sẽ tiến vào vòng bảng - Sự kiện chính.
        
Loại trực tiếpĐi tiếp vào vòng bảng
   
D1   DAMWON Gaming 3
       DAMWON Gaming
C2   Lowkey Esports 1  
        
   
A1   Clutch Gaming 3
       Clutch Gaming
D2   Royal Youth 0  
        
   
C1   Hong Kong Attitude 3
       Hong Kong Attitude
B2   Isurus Gaming 1  
        
   
B1   Splyce 3
       Splyce
A2   Unicorns Of Love 2  

Trận 1

  • Thời gian: 18:00 - 7/10 (UTC+7).
Bo5  DAMWON Gaming
3
1
  Lowkey Esports
1
MVP Celebrity
2MVP Nuclear
3MVP ShowMaker
4MVP Nuclear
5
x
x

Trận 2

  • Thời gian: 22:00 - 7/10 (UTC+7).
Bo5  Clutch Gaming
3
0
  Royal Youth
1MVP Huni
2MVP Lira
3MVP Cody
4
x
x
5
x
x

Trận 3

  • Thời gian: 18:00 - 8/10 (UTC+7).
Bo5  Hong Kong Attitude
3
1
  Isurus Gaming
1MVP Unified
2
MVP Seiya
3MVP 3z
4MVP Unified
5
x
x

Trận 4

  • Thời gian: 23:00 - 8/10 (UTC+7).
Bo5  Splyce
3
2
  Unicorns Of Love
1
MVP Innaxe
2MVP Humanoid
3MVP Kobbe
4
MVP Nomanz
5MVP Humanoid

Vòng bảng

  • Địa điểm: Verti Music Hall, Berlin, Đức
  • Thời gian:
    • Lượt đi: 12 - 15/10, bắt đầu từ 19:00 (UTC+7).
    • Lượt về: 17 - 20/10, bắt đầu từ 20:00 (UTC+7).
  • Thể thức bốc thăm chia bảng:
    • 16 đội được bốc ngẫu nhiên chia đều 4 bảng (A, B, C, D), mỗi bảng 4 đội.
    • Các đội cùng 1 khu vực không thể cùng chung 1 bảng.
  • Thể thức thi đấu:
    • Vòng tròn tính điểm 2 lượt, tất cả các trận đấu đều là Bo1 (Best of one - Thắng trước 1 trận).
    • Nếu các đội có cùng hệ số Thắng-Thua và kết quả đối đầu, họ sẽ thi đấu thêm trận tiebreak để phân vị trí trong bảng.
    • 2 đội đầu bảng sẽ đi tiếp vào vòng loại, 2 đội cuối bảng bị loại (áp dụng cho tất cả các bảng).

Bảng A

AĐộiIDTBTỉ lệKết quả
1  GriffinGRF
5 - 1
83,3%
Tứ kết
2  G2 EsportsG2
5 - 1
83,3%
Tứ kết
3  Cloud9C9
2 - 4
33,3%
Bị loại
4  Hong Kong AttitudeHKA
0 - 6
0%
Bị loại
Thời gianLượtĐội xanhvsĐội đỏMVP
13/1023:00
Đi
  GRF
  G2G2 Jankos
14/1000:00  C9
  HKAC9 Licorice
15/1000:00  GRF
  HKAGRF Chovy
01:00  G2
  C9G2 Perkz
16/1000:00  C9
  GRFGRF Viper
01:00  HKA
  G2G2 Caps
18/1020:00
Về
  GRF
  C9GRF Sword
21:00  G2
  HKAG2 Jankos
22:00  HKA
  GRFGRF Lehends
23:00  C9
  G2G2 Caps
19/1000:00  HKA
  C9C9 Deftly
01:00  G2
  GRFGRF Lehends
Tiebreak  G2
  GRFGRF Lehends

Bảng B

BĐộiIDTBTỉ lệKết quả
1  FunPlus PhoenixFPX
4 - 2
66,6%
Tứ kết
2  SplyceSPY
4 - 2
66,6%
Tứ kết
3  J TeamJT
3 - 3
50%
Bị loại
4  GAM EsportsGAM
1 - 5
16,6%
Bị loại
Thời gianLượtĐội xanhvsĐội đỏMVP
12/1023:00
Đi
  JT
  FPXJT Lilv
13/1000:00  GAM
  SPYSPY Humanoid
14/1022:00  FPX
  SPYFPX Doinb
23:00  JT
  GAMGAM Kiaya
15/1022:00  FPX
  GAMFPX Tian
23:00  SPY
  JTJT FoFo
17/1020:00
Về
  GAM
  FPXFPX Doinb
21:00  JT
  SPYSPY Humanoid
22:00  GAM
  JTJT FoFo
23:00  SPY
  FPXSPY Vizicsacsi
18/1000:00  SPY
  GAMSPY Humanoid
01:00  FPX
  JTFPX Lwx
Tiebreak  FPX
  SPYFPX Doinb

Bảng C

CĐộiIDTBTỉ lệKết quả
1  SK Telecom T1SKT
5 - 1
83,3%
Tứ kết
2  FnaticFNC
4 - 2
66,6%
Tứ kết
3  Royal Never Give UpRNG
3 - 3
50%
Bị loại
4  Clutch GamingCG
0 - 6
0%
Bị loại
Thời gianLượtĐội xanhvsĐội đỏMVP
12/1019:00
Đi
  FNC
  SKTSKT Faker
20:00  RNG
  CGRNG Langx
13/1019:00  SKT
  RNGSKT Clid
20:00  FNC
  CGFNC Hylissang
15/1020:00  RNG
  FNCRNG Langx
21:00  CG
  SKTSKT Faker
19/1019:00
Về
  RNG
  SKTSKT Teddy
20:00  CG
  FNCFNC Rekkles
21:00  SKT
  FNCFNC Nemesis
22:00  CG
  RNGRNG Ming
23:00  SKT
  CGSKT Clid
20/1000:00  FNC
  RNGFNC Hylissang

Bảng D

DĐộiIDTBTỉ lệKết quả
1  DAMWON GamingDWG
5 - 1
83,3%
Tứ kết
2  Invictus GamingIG
4 - 2
66,6%
Tứ kết
3  Team LiquidTL
3 - 3
50%
Bị loại
4  ahq eSports ClubAHQ
0 - 6
0%
Bị loại
Thời gianLượtĐội xanhvsĐội đỏMVP
12/1021:00
Đi
  IG
  AHQIG Rookie
22:00  DWG
  TLTL Doublelift
13/1021:00  TL
  IGIG Rookie
22:00  AHQ
  DWGDWG ShowMaker
14/1020:00  IG
  DWGDWG Beryl
21:00  AHQ
  TLTL CoreJJ
20/1019:00
Về
  AHQ
  IGIG Rookie
20:00  TL
  DWGDWG ShowMaker
21:00  TL
  AHQTL CoreJJ
22:00  DWG
  IGDWG Nuclear
23:00  DWG
  AHQDWG Canyon
21/1000:00  IG
  TLIG Rookie

Vòng loại

  • Thể thức chia cặp:
    • 8 đội được bốc thăm ngẫu nhiên chia thành 4 cặp đấu trên 2 nhánh.
    • Đội đầu bảng sẽ gặp đội nhì bảng của bảng khác.
    • Các đội của cùng một bảng sẽ ở 2 nhánh khác nhau (không thể gặp nhau cho đến trận chung kết).
  • Thể thức thi đấu:
    • Tất cả các trận đấu đều là Loại trực tiếp & Bo5 (Best of five - Thắng trước 3/5 trận).
    • Đội chiến thắng sẽ đi tiếp vào vòng loại tiếp theo, đội thua bị loại ngay lập tức.
Tứ kếtBán kếtChung kết
         
LCK  DAMWON Gaming1
LEC  G2 Esports3
LEC  G2 Esports3
LCK  SK Telecom T11
LCK  SK Telecom T13
LEC  Splyce1
LEC  G2 Esports0
LPL  FunPlus Phoenix3
LCK  Griffin1
LPL  Invictus Gaming3
LPL  Invictus Gaming1
LPL  FunPlus Phoenix3
LPL  FunPlus Phoenix3
LEC  Fnatic1

Tứ kết

Tứ kết 1

  • Thời gian: 17:00 - 26 tháng 10 (UTC+7).
Bo5  Griffin
1
3
  Invictus Gaming
1
MVP TheShy
2
MVP Rookie
3MVP Viper
4
MVP TheShy
5
x
x

Tứ kết 2

  • Thời gian: 22:00 - 26 tháng 10 (UTC+7).
Bo5  FunPlus Phoenix
3
1
  Fnatic
1MVP Doinb
2MVP Lwx
3
MVP Nemesis
4MVP Doinb
5
x
x

Tứ kết 3

  • Thời gian: 18:00 - 27 tháng 10 (UTC+7).
Bo5  SK Telecom T1
3
1
  Splyce
1MVP Effort
2MVP Teddy
3
MVP Vizicsacsi
4MVP Khan
5
x
x

Tứ kết 4

  • Thời gian: 23:00 - 27 tháng 10 (UTC+7).
Bo5  DAMWON Gaming
1
3
  G2 Esports
1
MVP Perkz
2MVP Nuclear
3
MVP Perkz
4
MVP Jankos
5
x
x

Bán kết

Bán kết 1

  • Thời gian: 18:00 - 2 tháng 11 (UTC+7).
Bo5  Invictus Gaming
1
3
  FunPlus Phoenix
1
MVP Doinb
2MVP Rookie
3
MVP Tian
4
MVP GimGoon
5
x
x

Bán kết 2

  • Thời gian: 18:00 - 3 tháng 11 (UTC+7).
Bo5  G2 Esports
3
1
  SK Telecom T1
1MVP Caps
2
MVP Clid
3MVP Wunder
4MVP Caps
5
x
x

Chung kết

Bo5  G2 Esports
0
3
  FunPlus Phoenix
1
MVP Doinb
2
MVP Lwx
3
MVP Tian
4
x
x
5
x
x

Thứ hạng chung cuộc

Danh hiệu

                       MVP                       

 

  Tian

20   19
                              Vô địch
                              

 

FunPlus Phoenix
Vô địch lần đầu tiên

 
                     Á quân                     

 

G2 Esports


Xếp hạng đội tuyển

  • Lưu ý: Không bao gồm các trận tiebreak.
Xếp hạngKhu vựcĐộiVòng 1Vòng 2Vòng bảngTứ kếtBán kếtChung kếtUSD%
1stLPL  FunPlus Phoenix--4 - 23 - 13 - 13 - 037,50
2ndLEC  G2 Esports--5 - 13 - 13 - 10 - 313,50
3rd-4thLPL  Invictus Gaming--4 - 23 - 11 - 37,00
LCK  SK Telecom T1--5 - 13 - 11 - 3
5th-8thLCK  Griffin--5 - 11 - 34,00
LCK  DAMWON Gaming--5 - 11 - 3
LEC  Fnatic--4 - 21 - 3
LEC  Splyce3 - 13 - 24 - 21 - 3
9th-12thLMS  J Team--3 - 32,25
LPL  Royal Never Give Up--3 - 3
LCS  Team Liquid--3 - 3
LCS  Cloud9--2 - 4
13th-16thVCS  GAM Esports--1 - 51,25
LMS  Hong Kong Attitude3 - 13 - 10 - 6
LCS  Clutch Gaming2 - 23 - 00 - 6
LMS  ahq eSports Club--0 - 6
17th-20thLCL  Unicorns of Love2 - 22 - 30,75
VCS  Lowkey Esports2 - 21 - 3
LLA  Isurus Gaming2 - 21 - 3
TCL  Royal Youth1 - 30 - 3
21st-24thOPL  MAMMOTH2 - 20,50
LJL  DetonatioN FocusMe1 - 3
LST  MEGA Esports1 - 3
CBLOL  Flamengo eSports1 - 3
1st-24th13 Kv24 ĐộiBo1 x4Bo5 x1Bo1 x6Bo5 x1100%

Xếp hạng khu vực

  • Lưu ý:
    • Tỷ lệ thắng được xác định dựa trên số trận thắng so với tổng số trận đã thi đấu.
    • Chiến thắng trong giai đoạn các vòng loại[?] được ưu tiên.
    • Không bao gồm các trận tiebreak.
Xếp hạngKhu vựcGiải đấuĐộiVòng Khởi ĐộngVòng BảngVòng Loại
Vòng 1Vòng 2Tứ kếtBán kếtChung kết
1stTrung QuốcLPL3 VB--3 Đội
11T-7B
(61,1%)
2 Đội
6T-2B
(Bo5)
2 Đội
4T-4B
(Bo5)
1 Đội
3T-0B
(Bo5)
2ndChâu ÂuLEC2 VB+1 1 Đội
3T-1B
(75%)
1 Đội
3T-2B
(Bo5)
3 Đội
13T-5B
(72,2%)
3 Đội
5T-7B
(Bo5)
1 Đội
3T-1B
(Bo5)
1 Đội
0T-3B
(Bo5)
3rdHàn QuốcLCK2 VB+1 1 Đội
4T-0B
(100%)
1 Đội
3T-1B
(Bo5)
3 Đội
15T-3B
(83,3%)
3 Đội
5T-7B
(Bo5)
1 Đội
1T-3B
(Bo5)
4thBắc MỹLCS2 VB+1 1 Đội
2T-2B
(50%)
1 Đội
3T-0B
(Bo5)
3 Đội
5T-13B
(27,7%)
5thTW/HK/MOLMS2 VB+1 1 Đội
3T-1B
(75%)
1 Đội
3T-1B
(Bo5)
3 Đội
3T-15B
(16,6%)
6thViệt NamVCS1 VB+1 1 Đội
2T-2B
(50%)
1 Đội
1T-3B
(Bo5)
1 Đội
1T-5B
(16,6%)
7thCISLCL1 1 Đội
2T-2B
(50%)
1 Đội
2T-3B
(Bo5)
8thMỹ LatinhLLA1 1 Đội
2T-2B
(50%)
1 Đội
1T-3B
(Bo5)
9thThổ Nhĩ KỳTCL1 1 Đội
1T-3B
(25%)
1 Đội
0T-3B
(Bo5)
10thChâu Đại DươngOPL1 1 Đội
2T-2B
(50%)
11thBrazilCBLOL1 1 Đội
1T-3B
(25%)
12thNhật BảnLJL1 1 Đội
1T-3B
(25%)
13thĐông Nam ÁLST1 1 Đội
1T-3B
(25%)

Tham khảo

  1. ^ “Chi tiết phiên bản cập nhật 9.19”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2019.
  2. ^ MV: “Phoenix (ft. Cailin Russo and Chrissy Costanza) - Worlds 2019”.
  3. ^ “Thông tin về Chung kết thế giới 2019 (địa điểm và ngày thi đấu)”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2019.
  4. ^ “Thể thức thi đấu chính thức Chung kết thế giới 2019”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2019.

Chú thích

  1. ^
    Tổng giải thưởng tối thiểu, Chưa kể một phần doanh thu của việc bán trang phục Quán Quân.
  2. ^
    là hạt giống số 1 của LPL, LCK, LCS, LEC, LMS, VCS và là đại diện duy nhất của CBLOL, LCL, LLA, TCL, LJL, OPL, LST.
  3. ^
    là hạt giống số 2 của LPL, LCK, LCS, LMS.
  4. ^
    là hạt giống số 3 của LPL, LCK, LCS, LMS.
  5. ^
    1 tại Vòng khởi động và 1 tại Vòng bảng - Sự kiện chính (đã có trước đó).
  6. ^
    Đại diện duy nhất
  7. ^
    Tứ kết, Bán kết & Chung kết.

Liên kết ngoài

Worlds 2019

Giải đấu khu vực

Trang Chủ: