Fukui

một trong 47 tỉnh của Nhật Bản

Fukui (福井県 (ふくいけん) (Phúc Tỉnh huyện) Fukui-ken?)tỉnh thuộc tiểu vùng Hokuriku, vùng Chūbu, Nhật Bản. Thủ phủ của tỉnh là thành phố Fukui.

Tỉnh Fukui
福井県
—  Tỉnh  —
Chuyển tự Nhật văn
 • Kanji福井県
 • RōmajiFukui-ken
Toàn cảnh vùng đồng bằng Fukui, tỉnh Fukui nhìn từ đỉnh Monju.
Toàn cảnh vùng đồng bằng Fukui, tỉnh Fukui nhìn từ đỉnh Monju.
Cờ hiệu của tỉnh Fukui
Hiệu kỳ
Biểu hiệu của tỉnh Fukui
Biểu hiệu
Vị trí tỉnh Fukui trên bản đồ Nhật Bản.
Vị trí tỉnh Fukui trên bản đồ Nhật Bản.
Tỉnh Fukui trên bản đồ Thế giới
Tỉnh Fukui
Tỉnh Fukui
Tọa độ: 36°3′54,7″B 136°13′18″Đ / 36,05°B 136,22167°Đ / 36.05000; 136.22167
Quốc gia Nhật Bản
VùngChūbu (Hokuriku)
ĐảoHonshū
Lập tỉnh7 tháng 2 năm 1881
Đặt tên theoLâu đài Fukui sửa dữ liệu
Thủ phủThành phố Fukui
Phân chia hành chính7 huyện
17 hạt
Chính quyền
 • Thống đốcNishikawa Issei, Sugimoto Tatsuji
 • Phó Thống đốcAsahi Nobuaki
 • Văn phòng tỉnh3-17-1, phường Ōte, thành phố Fukui 910-8580
Điện thoại: (+81) 0776-21-1111
Diện tích
 • Tổng cộng4,190,49 km2 (1,61.796 mi2)
 • Mặt nước0,2%
 • Rừng73,9%
Thứ hạng diện tích34
Dân số (1 tháng 10 năm 2015)
 • Tổng cộng786.740
 • Thứ hạng43
 • Mật độ188/km2 (490/mi2)
GDP (danh nghĩa, 2014)
 • Tổng sốJP¥ 3.130 tỉ
 • Theo đầu ngườiJP¥ 2,973 triệu
 • Tăng trưởngGiảm 1,1%
Múi giờJST (UTC+9)
Mã ISO 3166JP-18
Mã địa phương180009
Thành phố kết nghĩaNew Jersey, Chiết Giang, Thị trấn Winsen, Harburg sửa dữ liệu
Tỉnh lân cậnIshikawa, Gifu, Shiga, Kyōto

Sơ đồ hành chính tỉnh Fukui

Thành phố / Thị trấn

Trang webwww.pref.fukui.lg.jp
Biểu tượng
Bài ca"Fukui Kenminka" (福井県民歌?)
ChimHoét lưng hung (Turdus eunomus)
Cua tuyết (Chionoecetes opilio)
HoaThủy tiên (Narcissus tazetta)
CâyThông (Pinus)

Địa lý

Fukui phía Tây trông ra vịnh Wakasa (biển Nhật Bản), phía Bắc giáp tỉnh Ishikawa, phía Đông giáp tỉnh Gifu, phía Đông Nam giáp tỉnh Shiga, phía Nam giáp tỉnh Kyoto.

Lịch sử

Xưa kia, trên địa bàn tỉnh Fukui là các xứ Wakasa và Echizen.

Hành chính

Thành phố

TênDiện tích

(km2)

Dân sốBản đồ
RōmajiKanji
  Awaraあわら市116,9828.405 
  Echizen越前市230,783.078 
  Fukui

(thủ phủ)

福井市536,41264.217 
  Katsuyama勝山市253,8823.527 
  Obama小浜市233,0929.435 
  Ōno大野市872,4333.640 
  Sabae鯖江市84,5969.338 
  Sakai坂井市209,6792.210 
  Tsuruga敦賀市251,3966.123 

Thị trấn

TênDiện tích (km2)Dân sốHuyệnBản đồ
RōmajiKanji
  Echizen越前町153,1520.709Nyū 
  Eiheiji永平寺町94,4318.746Yoshida 
  Ikeda池田町194,652.628Imadate 
  Mihama美浜町152,359.643Mikata 
  Minamiechizen南越前町343,6910.745Nanjō 
  Ōiおおい町212,198.102Ōi 
  Takahama高浜町72,410.490Ōi 
  Wakasa若狭町178,4914.577Mikatakaminaka 

Văn hóa

Fukui có thành Maruoka, thành lập năm 1576, một trong những thành quách cổ nhất Nhật Bản vẫn còn đứng vững. Chùa Eihei thành lập từ năm 1244 là một trong những trung tâm đào tạo sư sãi Phật giáo của Nhật Bản. Trên địa phận của tỉnh Fukui, người ta đã khai quật được nhiều hóa thạch khủng long và đem trưng bày tại Bảo tàng Khủng long Fukui.

Kinh tế

Văn hóa

Giáo dục

Đại học Fukui

Du lịch

Bảo tàng Khủng long Fukui

Bờ biển của Fukui có nhiều cảnh đẹp.

Tham khảo

  1. ^ ジュラチック Juratic 恐竜王国 福井県 (bằng tiếng Nhật). Fukui Prefectural Government. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2016.

Liên kết ngoài