Danh sách nhân vật thời Tam Quốc

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách phía dưới đây liệt kê các nhân vật sống trong thời kỳ Tam Quốc (220–280) và giai đoạn quân phiệt cát cứ trước đó (184–219). Các nhân vật trong Tam quốc chí của Trần Thọ và các nhân vật được đề cập trong các tư liệu khác cũng được liệt kê tuần tự trong danh sách này.

Quốc giaMàu sắc
Đông Hán
Tào Ngụy
Thục Hán
Đông Ngô
Tây Tấn Đầu hàng

Ngoài 5 thế lực chính trong bảng:

  • Các thế lực của Viên Thiệu, Viên Đàm, Viên Hi, Viên Thuật, Cao Cán tính chung, gọi là [Hà Bắc Viên Gia]
  • Các thế lực của dòng họ Công Tôn cát cứ ở Liêu Đông từ Công Tôn Độ tính gộp, gọi là [Liêu Đông Công Tôn]
  • Các thế lực của Mã Đằng, Hàn Toại tính vào [Quân phiệt Tây Lương]

A

TênHán tựTựHán tựSinh mấtNguyên quánVai tròThế lựcCựu chủChúNguồn
A La Bàn阿羅槃--? - ?Đường Sơn, Hà BắcTrưởng bộ lạcÔ Hoàn
Tào Ngụy
---
A Quý阿貴--? - 214Tần An, Cam TúcTrưởng bộ lạcTộc Đê---
Âm Hóa陰化--? - ?-Chính trị giaThục Hán--[1][2]
Âm Phổ陰溥--? - ?-Chính trị giaLưu ChươngLưu Biểu-[3]
Ân Quán殷觀Khổng Hưu孔休? - ?Kinh Châu, Hồ BắcChính trị giaThục Hán-[1][4]
Ân Thuần殷纯--? - ?Kinh Châu, Hồ BắcChính trị giaThục Hán-[1][5]
Âu Tinh區星--? - 184Trường Sa, Hồ NamQuân nổi dậy-Đông Hán--

B

TênHán tựTựHán tựSinh mấtNguyên quánVai tròThế lựcCựu chủChúNguồn
Ba Chi巴祗Kính Tổ敬祖? - ?Thương Châu, Hà BắcChính trị giaĐông Hán--[6]
Ba Tài波才--? - 184-Tướng lĩnhQuân Khăn Vàng--[7]
Ba Túc巴肃Cung Tổ恭祖? - ?Diêm Sơn, Hà BắcChính trị giaĐông Hán--[8]
Bà Triệu
(Triệu ẩu)
婆趙
(趙嫗)
--225 - 248Thanh Hóa, Việt NamLãnh tụNgười Việt-[2][9]
Bàng Dục龐淯Tử Dị子異? - ?Tửu Tuyền, Cam TúcChính trị giaTào Ngụy-[3][10]
Bàng Đức龐德Lệnh Minh令明170 - 219Vũ Sơn, Cam TúcTướng lĩnhTào NgụyMã Đằng
Mã Siêu
Trương Lỗ
[4][11]
Bàng Đức Công龐德公Thượng Trường尚长? - ?Tương Dương, Hồ BắcHọc giả--[5][12]
Bàng Hoành龐宏Cự Sư巨师? - ?Tương Dương, Hồ BắcChính trị giaThục Hán-[5][13]
Bàng Hội龐會--? - ?Vũ Sơn, Cam TúcTướng lĩnhTào Ngụy-[4][14]
Bàng Lạc龐樂--? - ?-Tướng lĩnhLưu ChươngLưu Yên-[15]
Bàng Lâm龐林--179 - 214Tương Dương, Hồ BắcChính trị gia
Tướng lĩnh
Tào NgụyThục Hán[5][16]
Bàng Nhu龐柔--? - ?Vũ Sơn, Cam TúcTướng lĩnhThục HánMã Đằng
Mã Siêu
Trương Lỗ
[4][17]
Bàng Sơn Dân龐山民--? - ?Tương Dương, Hồ BắcChính trị giaTào Ngụy-[5][18]
Bàng Tăng龐曾--? - ?Tửu Tuyền, Cam TúcChính trị giaTào Ngụy-[3][19]
Bàng Thống龐統Sĩ Nguyên士元179 - 214Tương Dương, Hồ BắcChính trị gia
Tướng lĩnh
Lưu BịĐông Ngô
Tào Tháo
[5][20]
Bành Dạng彭羕Vĩnh Niên永年184 - 220Quảng Hán, Tứ XuyênChính trị giaThục HánLưu Yên
Lưu Chương
-[21]
Bành Thoát彭脱--? - 184-Tướng lĩnhQuân Khăn Vàng--[22]
Bào Huân鮑勛Thúc Nghiệp叔業? - 226Tân Thái, Sơn ĐôngChính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy-[6][23]
Bào Tín鲍信Doãn Thành允誠152 - 192Tân Thái, Sơn ĐôngChính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Hán-[6][24][25]
Bào Xuất鲍出Văn Tài文才? - ?Lâm Đồng, Thiểm TâyDân chạy nạn-Đông Hán-[26]
Bắc Cung Ngọc北宫玉Bá Ngọc伯玉? - 186Hoàng Nguyên, Thanh HảiTướng lĩnh
Lãnh chúa
Quân phiệt Tây LươngĐông Hán-[27]
Biện phu nhân卞氏--159 - 230Lan Sơn, Sơn ĐôngHậu phiTào Ngụy-[7][28]
Biện Chương
(Biện Doãn)
边章
(边允)
--? - 186Lan Châu, Cam TúcChính trị gia
Lãnh chúa
Quân phiệt Tây LươngĐông Hán-[29]
Bỉnh Nguyên邴原Căn Củ根矩? - ?Lũng Tây, Cam TúcChính trị gia
Học giả
Tào NgụyĐông Hán-[30]
Bộ Chất步騭Tử Sơn子山? - 247Hoài An, Giang TôChính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô-[8][31]
Bộ Cơ   步璣--? - 272Hoài An, Giang Tô-Đông Ngô-[8][32]
Bộ Hiệp步協--? - ?Hoài An, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[8][33]
Bộ Luyện Sư
(Bộ phu nhân)
步練師--? - 230Hoài An, Giang TôPhu nhânĐông Ngô-[8][9][34]
Bộ Xiển   步闡Trọng Tư仲思? - 272Hoài An, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[8][35]
Bộ Tuyền   步璿--? - ?Hoài An, Giang Tô-Đông Ngô-[8][36]
Bốc Kỷ卜己--? - 184-Tướng lĩnhQuân Khăn Vàng--[37]
Bốc Long卜龙--? - ?Việt Nam-Đông Hán---
Bộc Dương Dật濮陽逸--? - ?Khai Phong, Hà NamChính trị giaĐông Hán-[10][38]
Bộc Dương Hưng濮陽興Tử Viễn子元? - 264Khai Phong, Hà NamChính trị giaĐông Ngô-[10][39]
Bùi Huy裴徽Văn Quý文季? - ?Văn Hỉ, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[11][40]
Bùi Khải   裴楷Thúc Tắc叔则237 - 291Văn Hỉ, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[11][41]
Bùi Khang   裴康Trọng Dự仲豫? - ?Văn Hỉ, Sơn TâyTướng lĩnhTào Ngụy-[11][42]
Bùi Lê   
(Bùi Diễn)
裴黎Bá Tông伯宗? - ?Văn Hỉ, Sơn TâyTướng lĩnhTào Ngụy-[11][43]
Bùi Mậu裴茂--? - ?Văn Hỉ, Sơn TâyChính trị giaĐông Hán-[11][44]
Bùi Oản裴綰--? - ?Văn Hỉ, Sơn Tây-Tào Ngụy-[11][45]
Bùi Tập裴輯--? - ?Văn Hỉ, Sơn Tây-Tào Ngụy-[11][46]
Bùi Tiềm裴潛Văn Hành文行? - 244Văn Hỉ, Sơn TâyChính trị giaTào NgụyLưu Biểu[11][47]
Bùi Tuấn裴儁Phụng Tiên奉先? - ?Văn Hỉ, Sơn TâyChính trị giaThục Hán-[11][48]
Bùi Tú   裴秀Quý Ngạn季彦224 - 271Văn Hỉ, Sơn TâyChính trị gia
Địa đồ học gia
Tào Ngụy-[11][49][50]
Bùi Việt   裴越Linh Tự令绪? - ?Văn Hỉ, Sơn TâyChính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán-[11][51]
Bùi Xước   裴綽--? - ?Văn Hỉ, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[11][52]

C

TênHán tựTựHán tựSinh mấtNguyên quánVai tròThế lựcCựu chủChúNguồn
Cam Côi甘瓌--? - ?Huyện Trung, Trùng KhánhChính trị giaĐông Ngô-[12][53]
Cam Ninh甘宁Hưng Bá兴霸? - 222Huyện Trung, Trùng KhánhTướng lĩnhĐông NgôLưu Chương
Lưu Biểu
[12][54]
Cam phu nhân甘夫人--? - 209Huyện Bái, Giang Tô-Lưu Bị-[55]
Cam Thuật甘述--? - ?Huyện Trung, Trùng KhánhChính trị giaĐông Ngô-[12][56]
Cam Xương甘昌--? - ?Huyện Trung, Trùng KhánhChính trị giaĐông Ngô-[12][57]
Cảnh Kỷ耿紀Quý Hạnh季行? - 218Phù Phong, Thiểm TâyTướng lĩnhĐông Hán--[58]
Cao Bạt Kỳ
(Cao Phát Kỳ)
高拔奇--? - ?Tập An, Cát LâmChính trị gia
Hoàng tử
Liêu Đông Công TônCao Câu Ly[59]
Cao Bái高沛--? - 212-Tướng lĩnhLưu Chương--[60]
Cao Cán高幹--? - 206Huyện Kỷ, Hà NamTướng lĩnhHà Bắc Viên GiaHà Bắc Viên Gia
Tào Tháo
[13][61]
Cao Cương高剛--? - ?-Tướng lĩnhTào Ngụy--
Cao Diên Ưu高延優--? - 227Tập An, Cát LâmQuốc vươngCao Câu Ly-[62]
Cao Dự Vật高预物--? - 248Tập An, Cát LâmHoàng tửCao Câu Ly-[14][63]
Cao Dược Lư高藥盧Nhược Hữu若友? - 292Tập An, Cát LâmQuốc vươngCao Câu Ly-[64]
Cao Đại高岱Khổng Văn孔文? - ?Tô Châu, Giang TôDanh sĩ
Chính trị gia
-Đông Hán-[65]
Cao Đản高誕--? - ?Huyện Kỷ, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[66]
Cao Định高定Định Nguyên定元? - 225-Tướng lĩnhThục Hán
Nam Trung
--[67]
Cao Đường Long高堂隆Thăng Bình升平? - 237Tân Thái, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy--[68]
Cao Đường Sâm高堂琛--? - ?Tân Thái, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy--[69]
Cao Lãm
(Cao Hoán)
高览
(高奂)
--? - 200?-Tướng lĩnhTào NgụyHà Bắc Viên gia-[70]
Cao Nam Vũ高男武--? - 197Tập An, Cát LâmQuốc vươngCao Câu Ly-[71]
Cao Nhã高雅--? - ?-Tướng lĩnhLã Bố--[72]
Cao Nhiên Phất高然弗--224 - 270Tập An, Cát LâmQuốc vươngCao Câu Ly-[14][73]
Cao Nhu高柔Văn Huệ文惠174 - 263Huyện Kỷ, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[15][74]
Cao Phồn---? - ?-Chính trị giaHà Bắc Viên gia--[75]
Cao Quang   高光--? - ?Huyện Kỷ, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[76]
Cao Thuận高順--? - 199-Tướng lĩnhLã Bố--[77]
Cao Tĩnh高靖--? - ?Huyện Kỷ, Hà NamChính trị giaLưu Chương-[78]
Cao Tuấn高儁--? - ?Huyện Kỷ, Hà NamTướng lĩnhTào Ngụy-[79]
Cao Tường高翔--? - ?Công An, Hồ BắcTướng lĩnhThục Hán--[80][81]
Cao Vọng高望--? - 189-Hoạn quanĐông Hán-[16][82]
Cao Xa Câu高奢句--? - 248Tập An, Cát LâmHoàng tửCao Câu Ly-[14][83]
Cát Bản吉本--? - 218-Thái yĐông Hán-[17][84]
Cát Huyền葛玄Hiếu Tiên孝先164 - 244Lang Gia, Sơn ĐôngĐạo sĩĐông Ngô-[85]
Cát Mạc吉邈Văn Nhiên文然? - ?--Đông Hán-[17][86]
Cát Mục吉穆Tư Nhiên思然? - ?--Đông Hán-[17][87]
Câu An--? - 264Lãng Trung, Tứ XuyênTướng lĩnhTào NgụyThục Hán-[88][89][90][91]
Câu Phù句扶Hiếu Hưng孝興? - 249Lãng Trung, Tứ XuyênTướng lĩnhThục Hán--[92]
Chân Lạc甄洛--193 - 221Trung Sơn, Hà BắcHậu phiTào NgụyViên Thuật[13]
[93]
Chân hoàng hậu懷皇后--? - 251Trung Sơn, Hà BắcHậu phiTào Ngụy-[94]
Châu Thái州泰--? - 261Nam Dương, Hà NamTướng lĩnhTào Ngụy--[95]
Chiêm Yến詹晏--? - 221?--Thục Hán--[96]
Chu Bao朱褒--? - ?-Tướng lĩnhThục Hán
Nam Trung
--[97]
Chu Bất Nghi周不疑Nguyên Trực
Văn Trực
元直
文直
192 - 208-Thần đồngTào NgụyLưu Biểu[18][98]
Chu Bí周毖仲远Trọng Viễn? - 190Vũ Uy, Cam TúcChính trị giaĐổng TrácĐông Hán-[99]
Chu Chỉ   周旨--? - ?-Tướng lĩnhTào Ngụy---
Chu Cứ朱據Tử Phạm子範194 - 250Tô Châu, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[19][100][101]
Chu Cự周巨--? - ?Lãng Trung, Tứ XuyênTướng lĩnhThục Hán-[20][102]
Chu Dận周胤--? - ?Thư Thành, An HuyTướng lĩnhĐông Ngô-[103]
Chu Dị朱異Quý Văn季文? - 257Tô Châu, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[21][104]
Chu Du周瑜Công Cẩn公瑾175 - 210Thư Thành, An HuyTướng lĩnhĐông Ngô-[22][105]
Chu Du朱游--? - ?-Chính trị giaThục Hán--[106]
Chu Hạo
(Chu Hộc)
朱皓Văn Minh文明? - 194?Thiệu Hưng, Chiết GiangChính trị giaĐông Hán-[23]-
Chu Hán--? - 191-Chính trị giaViên Thiệu---
Chu Hân周昕Đại Minh大明? - 196Thiệu Hưng, Chiết GiangChính trị gia
Tướng lĩnh
Vương Lãng-[24]-
Chu Hoàn朱桓Hưu Mục休穆176 - 238Tô Châu, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[21][107]
Chu hoàng hậu朱皇后--? - 265Tô Châu, Giang TôHoàng hậuĐông Ngô-[19]
[25]
[108]
Chu Hộ周护--? - ?Thư Thành, An HuyTướng lĩnhĐông Ngô-[109]
Chu Hùng朱熊--? - ?Tô Châu, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[19][110]
Chu Kiến Bình朱建平--? - ?Huyện Bái, An HuyThầy bóiTào Ngụy--[111]
Chu Kỷ朱纪--? - ?Đan Dương, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[26][112]
Chu Linh朱灵Văn Bác文博170 - 230Đức Châu, Sơn ĐôngTướng lĩnhTào NgụyHà Bắc Viên gia-[113]
Chu Ngang周昂--? - ?Thiệu Hưng, Chiết GiangTướng lĩnhHà Bắc Viên gia-[24]-
Chu Ngung周喁Nhân Minh仁明? - ?Thiệu Hưng, Chiết GiangTướng lĩnhHà Bắc Viên gia-[24]-
Chu Nhiên
(Thi Nhiên)
朱然Nghĩa Phong義封182 - 249An Cát, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[26][114]
Chu Phù朱符--? - ?Thiệu Hưng, Chiết GiangChính trị giaĐông Hán-[23]-
Chu Phường周鲂Tử Ngư子魚? - ?Nghi Hưng, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[27][115]
Chu Quần周群Trọng Thực仲直? - ?Lãng Trung, Tứ XuyênChính trị gia
Chiêm tinh gia
Thục HánLưu Chương[20][116]
Chu Tài朱才Quân Nghiệp君業? - ?Đan Dương, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[26][117]
Chu Thiệu周邵--? - 230Phượng Đài, An HuyTướng lĩnhĐông Ngô-[28][118]
Chu Thừa周承--? - ?Phượng Đài, An HuyTướng lĩnhĐông Ngô-[28][119]
Chu Thái周泰Ấu Bình幼平? - ?Phượng Đài, An HuyTướng lĩnhĐông Ngô-[28][120]
Chu Thư周舒Thúc Bố叔布? - ?Lãng Trung, Tứ XuyênChiêm tinh gia--[20][121]
Chu Thượng周尚--? - ?Thư Thành, An HuyChính trị giaTôn SáchĐông Hán[122]
Chu Tích
(Thi Tích)
朱績Công Tự公緒? - 270An Cát, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[26][123]
Chu Tinh周旌--? - 184?Huyện Bái, Giang TôChính trị giaĐông Hán--[124]
Chu Tổn朱損--? - ?Tô Châu, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[19][125]
Chu Trị朱治Quân Lý君理156 - 224Đan Dương, Giang TôTướng lĩnhĐông NgôViên Thuật[26]-
Chu Triều周朝--? - 184Linh Lăng, Hồ NamTướng nổi dậy-Đông Hán--
Chu Trung周忠--? - 196?Thư Thành, An HuyChính trị giaĐông Hán-[126]
Chu Tuấn周峻--? - ?Thư Thành, An HuyTướng lĩnhĐông Ngô-[127]
Chu Tuấn朱儁Công Vỹ公偉? - 195Thiệu Hưng, Chiết GiangChính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Hán-[23][128]
Chu Tuần周循--? - ?Thư Thành, An HuyTướng lĩnhĐông Ngô-[129]
Chu Tuyên周宣Khổng Hòa孔和? - ?Bác Hưng, Sơn ĐôngThầy bói
Chính trị gia
Tào Ngụy--[130]
Chu Tuyên朱宣--? - ?Tô Châu, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[19][131]
Chu Uyển朱琬--? - ?Đan Dương, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[26][132]
Chu Vạn Tuế朱萬岁--? - ?Đan Dương, Giang Tô-Đông Ngô-[26][133]
Chu Vĩ朱緯--? - ?Đan Dương, Giang Tô-Đông Ngô-[26][134]
Chu Xử   周處Tử Ẩn子隱236 - 297Nghi Hưng, Giang Tô-Đông Ngô-[27][135]
Chúc Áo
(Chúc Công Đạo)
祝奥
(祝公道)
--? - ?-Du hiệp---[136]
Chung Chấn钟辿--? - 264Trường Cát, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[137]
Chung Diễn钟演--? - ?Trường Cát, Hà NamChính trị giaTào NgụyĐông Hán[138]
Chung Do钟繇Nguyên Thường元常151 - 230Trường Cát, Hà NamChính trị giaTào NgụyĐông Hán[139]
Chung Dục鍾毓Trĩ Thúc稚叔? - 263Trường Cát, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[140]
Chung Dự钟豫--? - ?Trường Cát, Hà NamChính trị giaTào NgụyChính trị gia[141]
Chung Hội锺会Sĩ Quý士季225 - 264Trường Cát, Hà NamTướng lĩnhTào Ngụy-[142]
Chung Huy钟徽--? - ?Trường Cát, Hà NamChính trị giaTào NgụyChính trị gia[143]
Chung Ly Mục鍾離牧Tử Cán子幹? - ?Thiệu Hưng, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[29][144]
Chung Ly Nhân鍾離駰--? - ?Thiệu Hưng, Chiết Giang-Đông Ngô-[29][145]
Chung Ly Phỉ锺离斐--? - ?-Tướng lĩnhĐông Ngô--[146]
Chung Ly Thịnh鍾離盛--? - ?Thiệu Hưng, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[29][147]
Chung Ly Tuân鍾離恂--? - 280Thiệu Hưng, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[29][148]
Chung Ly Tự鍾離緒--? - ?Thiệu Hưng, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[29][149]
Chung Ly Y鍾離禕--? - ?Thiệu Hưng, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[29][150]
Chung Nghị钟毅--?- 264Trường Cát, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[151]
Chung Thiệu钟劭--? - ?Trường Cát, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[152]
Chung Tuấn钟骏--? - ?Trường Cát, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[153]
Chung Ung钟邕--? - 264Trường Cát, Hà Nam-Tào Ngụy-[154]
Chủng Phất种拂--? - 192Lạc Dương, Hà NamChính trị giaĐông Hán---
Chủng Tập种辑--? - 200-Tướng lĩnhĐông Hán---
Chương Cuống章诳--? - ?-Tướng lĩnhLã BốĐào Khiêm
Lưu Bị
-[155]
Cố Dụ顧裕Quý Tắc季則? - ?Tô Châu, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[30][156]
Cố Đàm顧譚Tử Mặc子默? - ?Tô Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[30][157]
Cố Đễ顧悌Tử Thông子通? - ?Tô Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[30][158]
Cố Huy顧徽Tử Thán子歎? - ?Tô Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[30][159]
Cố Mục
(Cố Dụ)
顧穆
(顧裕)
--? - ?Tô Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[30][160]
Cố Ngu   顧禺--? - ?Tô Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[30][161]
Cố Tế顧濟--? - ?Tô Châu, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[30][162]
Cố Thiệu顧邵Hiếu Tắc孝則185 - 217Tô Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[30][163]
Cố Thừa顧承Tử Trực子直? - ?Tô Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[30][164]
Cố Vinh顧榮--? - ?Tô Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[30][165]
Cố Ung顧雍Nguyên Thán元歎168 - 243Tô Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[30][166]
Công Cừu Xứng公仇稱--? - ?-Chính trị giaTôn Kiên--[167]
Công Tôn Chiêu公孫昭--? - 199-Tướng lĩnhĐông Hán--[168]
Công Tôn Cung公孫恭--? - ?Liêu Dương, Liêu NinhLãnh chúa
Tướng lĩnh
Liêu Đông Công TônTào Ngụy[31][169]
Công Tôn Độ公孫度Thăng Tế升濟? - 204Liêu Dương, Liêu NinhLãnh chúa
Tướng lĩnh
Liêu Đông Công TônĐông Hán
Tào Ngụy
[31][170]
Công Tôn Hành公孫珩--? - ?-Chính trị giaLiêu Đông Công Tôn--[171]
Công Tôn Hoảng公孫晃--? - 228Liêu Dương, Liêu NinhChính trị giaLiêu Đông Công TônTào Ngụy[31][172]
Công Tôn Khang公孫康--? - ?Liêu Dương, Liêu NinhLãnh chúa
Tướng lĩnh
Liêu Đông Công TônTào Ngụy[31][173]
Công Tôn Kỷ公孙纪--? - ?-Chính trị giaCông Tôn ToảnLưu Ngu-[174]
Công Tôn Mô公孙模--? - ?-Tướng lĩnhLiêu Đông Công Tôn--[175]
Công Tôn Phạm公孫範--? - ?Thiên An, Hà BắcTướng lĩnhCông Tôn ToảnĐông Hán[32][176]
Công Tôn Toản公孫瓚Bá Khuê伯珪? - 199Thiên An, Hà BắcLãnh chúa
Tướng lĩnh
Công Tôn ToảnĐông Hán[32][177]
Công Tôn Tu公孫脩--? - ?Liêu Dương, Liêu NinhChính trị giaLiêu Đông Công TônTào Ngụy[31][178]
Công Tôn Tục公孙续--? - ?Thiên An, Hà BắcChính trị giaCông Tôn Toản-[32][179]
Công Tôn Uyên公孫淵Văn Ý文懿? - 238Liêu Dương, Liêu NinhLãnh chúa
Tướng lĩnh
Quốc vương
Liêu Đông Công TônTào Ngụy[31][180]
Công Tôn Việt公孙越--? - ?Thiên An, Hà BắcTướng lĩnhCông Tôn Toản-[32][181]
Cung Đô龚都
(共都)
--? - 201-Tướng lĩnhLưu BịQuân Khăn Vàng-[182]
Cung Lộc龔祿Đức Tự德緒195 - 225Lãng Trung, Tứ XuyênChính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán-[33][183]
Cung Kham龔諶--? - ?Lãng Trung, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[33]-
Cung Hành
(Cung Kiểu)
龔衡
(龔皦)
Đức Quang德光? - ?Lãng Trung, Tứ XuyênTướng lĩnhThục Hán-[33][184]

D

TênHán tựTựHán tựSinh mấtNguyên quánVai tròThế lựcCựu chủChúNguồn
Diêm Chi阎芝--? - ?-Chính trị giaThục Hán--[185]
Diêm Chí閻志--? - ?Quảng Dương, Hà BắcChính trị giaTào Ngụy-[34][186]
Diêm Hành
(Diêm Diễm)
阎行
(阎艳)
Ngạn Minh彦明? - ?Lan Châu, Cam TúcChính trị giaTào NgụyQuân phiệt Tây Lương
Hàn Toại
-[187]
Diêm Nhu閻柔--? - ?Quảng Dương, Hà BắcChính trị giaTào NgụyLưu Ngu
Viên Thiệu
[34][188][189]
Diêm Ôn閻溫Bá Kiệm伯儉? - 213Thiên Thủy, Cam TúcChính trị giaTào Tháo--[190]
Diêm Phố閻圃--? - ?Nam Sung, Tứ XuyênChính trị giaTào NgụyTrương Lỗ-[191]
Diêm Tượng閻象--? - ?-Chính trị giaViên Thuật--[192]
Diêm Vũ閻宇Văn Bình文平? - ?Kinh Châu, Hồ BắcTướng lĩnhThục Hán--[193]
Diêu Quỳnh姚琼--? - ?-Tướng lĩnhTào Ngụy--[194]
Diêu Trụ姚伷Tử Tự子緒? - 242Lãng Trung, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán--[195]
Doãn Giai尹楷--? - 204?-Tướng lĩnhHà Bắc Viên Gia--[196]
Doãn Lễ尹禮Lư Nhi盧兒? - 222-Tướng lĩnhTào NgụyLã Bố-[197]
Doãn Mặc尹默Tư Tiềm思潛? - ?Phù Thành, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán--[198]
Doãn Phụng尹奉Thứ Tăng次曾? - ?-Chính trị giaTào Ngụy--[199]
Doãn Thưởng尹賞--? - ?-Chính trị giaThục HánTào Ngụy-[200]
Dương A Nhược
(Dương Phong)
杨阿若
(杨丰)
--? - ?Cam Túc, Thanh HảiDu hiệp---[201]
Dương Bạch楊帛--? - ?-Tướng lĩnhTrương Lỗ--[202]
Dương Bưu楊彪Văn Tiên文先141 - 225Hoa Âm, Thiểm TâyChính trị giaĐông Hán-[35][203]
Dương Hoài楊懷--? - 212-Tướng lĩnhLưu Chương--[204][205]
Dương Hoằng杨弘--? - ?-Chính trị giaViên Thuật--[206]
Dương Hoằng   杨弘--? - ?-Tướng lĩnhTào Ngụy--[207]
Dương Hồng楊洪Quý Hưu季休? - 229Bành Sơn, Tứ XuyênChính trị giaThục HánLưu Chương-[208]
Dương Hiêu杨嚻--? - ?Hoa Âm, Thiểm TâyTướng lĩnhTào Ngụy-[35][209]
Dương Hí楊戲Văn Nhiên文然? - 261Bành Sơn, Tứ XuyênChính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán--[210]
Dương Phụng楊奉--? - 197-Tướng lĩnhLã BốQuân Khăn Vàng
Lý Thôi
Đông Hán
Viên Thuật
-[211]
Dương Lự杨虑Uy Phương威方? - ?Tương Dương, Hồ Bắc-Thục Hán-[36]-
Dương Nghi楊儀Uy Công威公? - 235Tương Dương, Hồ BắcTướng lĩnhThục Hán-[36][212]
Dương Ngang杨昂--? - ?-Tướng lĩnhTrương Lỗ--[213]
Dương Ngoạn楊玩--? - ?-Chính trị giaThục Hán--[214]
Dương Ngung楊顒Tử Chiêu子昭? - ?Tương Dương, Hồ BắcChính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán-[36][215]
Dương Tắc   楊稷Văn Tào文曹? - 271Bành Sơn, Tứ XuyênTướng lĩnhThục Hán--[216]
Dương Thái楊汰Quý Nho季儒? - ?Giang Bắc, Trùng KhánhChính trị giaThục Hán--[217]
Dương Thu楊秋--? - ?-Tướng lĩnhTào NgụyQuân phiệt Tây Lương-[218][219]
Dương Tông   楊宗--? - ?Giang Bắc, Trùng KhánhTướng lĩnhThục Hán--[220]
Dương Tu杨修Đức Tổ德祖182 - 217Hoa Âm, Thiểm TâyChính trị giaTào Tháo-[35][221]

Đ

TênHán tựTựHán tựSinh mấtNguyên quánVai tròThế lựcCựu chủChúNguồn
Đái Hồ A Lang Nê戴胡阿狼泥--? - ?-Thủ lĩnhTiên Ti--[222]
Đại Kiều大喬--? - ?Tiềm Sơn, An HuyPhu nhânTôn Sách-[223]
Đào Khâu Hồng陶丘洪--? - ?Vũ Thành, Sơn Đông--Đông Hán-[224]
Đào Khâu Nhất陶丘一--? - ?Vũ Thành, Sơn Đông--Đông Hán-[225]
Đào Khiêm陶謙Cung Tổ恭祖132 - 194Đang Đồ, An HuyChính trị gia
Lãnh chúa
Đào KhiêmĐông Hán[37][226]
Đào Thương陶商--? - ?Đang Đồ, An Huy-Đào Khiêm-[37][227]
Đào Ưng陶應--? - ?Đang Đồ, An Huy-Đào Khiêm-[37][228]
Đằng Dận滕胤Thừa Tự承嗣? - 256Thọ Quang, Sơn ĐôngChính trị giaĐông Ngô-[38][229]
Đằng Đam滕耽--? - ?Thọ Quang, Sơn ĐôngChính trị giaTôn QuyềnLưu Do[38][230]
Đằng Phương Lan滕芳蘭--? - ?Thọ Quang, Sơn ĐôngHoàng hậuĐông Ngô-[38][231]
Đằng Trụ滕冑--? - ?Thọ Quang, Sơn ĐôngChính trị giaTôn QuyềnLưu Do[38][232]
Đằng Tu   滕修Hiển Tiên顯先? - 288Nam Triệu, Hà NamChính trị giaĐông Ngô--[233]
Đặng Chi鄧芝Bá Miêu伯苗? - 251Tân Dã, Hà NamChính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán-[39][234]
Đặng Định邓定--? - ?Hạ Châu, Quảng TâyTướng lĩnhThục HánLưu Biểu--
Đặng Đôn鄧敦--? - 263-Tướng lĩnhTào Ngụy--[235]
Đặng Long邓龙--? - 208-Tướng lĩnhLưu Biểu--[236]
Đặng Lương   鄧良--? - ?Tân Dã, Hà NamChính trị giaThục Hán-[39][237]
Đặng Phương鄧方Khổng Sơn孔山? - 222Kinh Châu, Hồ BắcChính trị giaThục Hán--[238]
Đặng Thịnh鄧盛Bá Năng伯能? - ?Linh Bảo, Hà NamChính trị giaĐông Hán--[239]
Đặng Tuân鄧荀--? - ?-Tướng lĩnhĐông Ngô-[40][240]
Điền Bành Tổ田彭祖Bành Tổ?彭祖?? - ?Vũ Thanh, Thiên TânChính trị giaTào Ngụy-[41][241]
Điền Chương田章--? - 270?-Tướng lĩnhTào Ngụy-[42][242]
Điền Dự田豫Quốc Nhượng國讓171 - 252Vũ Thanh, Thiên TânTướng lĩnhTào NgụyCông Tôn Toản
Lưu Bị
[41][243]
Điền Khải田楷--? - 199-Tướng lĩnhCông Tôn ToảnĐông Hán-[244]
Điền Phong田豐Nguyên Hạo元皓? - 200Bình Hương, Hà BắcChính trị giaViên ThiệuĐông Hán-[245]
Điền Trù田疇Tử Thái子泰169 - 214Kế Châu, Thiên TânChính trị giaLưu NguĐông Hán[43][246]
Điền Tục田续--? - 264?Kế Châu, Thiên TânTướng lĩnhTào Ngụy-[43][247]
Đinh Dị丁廙Kính Lễ敬礼? - 220Tuy Khê, An HuyChính trị gia
Học giả
Tào Nguỵ-[42][248]
Đinh Hàm丁咸--? - ?-Tướng lĩnhThục Hán--[249]
Đinh Nghi丁儀Chính Lễ正禮? - 220Tuy Khê, An HuyChính trị gia
Học giả
Tào Ngụy-[42][250]
Đinh Nguyên丁原Kiến Dương建陽? - 219-Chính trị gia
Lãnh chúa
Tướng lĩnh
Đinh NguyênĐông Hán-[251][252]
Đinh Ôn丁溫--? - ?Lư Giang, An Huy-Đông Ngô-[44][253]
Đinh Phong丁封--? - ?Lư Giang, An HuyTướng lĩnhĐông Ngô-[44][254]
Đinh Phụng丁奉Thừa Uyên承淵? - 271Lư Giang, An HuyTướng lĩnhĐông Ngô-[44][255]
Đinh Quăng丁厷Quân Cán君干? - ?Cự Dã, Sơn ĐôngChính trị giaThục HánLưu Chương-[256]
Đinh Xung丁冲--? - ?Tuy Khê, An HuyHọc giảTào TháoĐông Hán[42][257]
Đoàn Chiêu段昭--? - ?-Tướng lĩnhTào Ngụy--[258]
Đoàn Chước   段灼Hưu Nhiên休然? - ?Đôn Hoàng, Cam TúcTướng lĩnhTào Ngụy--[259]
Đoàn Ổi段煨Trung Minh忠明? - 209Vũ Uy, Cam TúcTướng lĩnhĐông HánĐổng Trác-[260]
Đoàn Quýnh段颎Kỷ Minh纪明? - 179Vũ Uy, Cam TúcTướng lĩnhĐông Hán--[261]
Đoàn Tông Trọng   段宗仲Tông Trọng?宗仲? - ?Quảng Hán, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán--[262]
Đỗ Bân   杜斌Thế Tương世将? - 300Tây An, Thiểm TâyChính trị giaTào Ngụy-[263]
Đỗ Cơ杜基--? - ?Huyện Diệp, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[45][264]
Đỗ Chẩn   杜軫Siêu Tông超宗? - ?Thành Đô, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[46][265]
Đỗ Dự   杜预Nguyên Khải元凯222 - 285Tây An, Thiểm TâyChính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy-[266]
Đỗ Hội杜會--? - ?Huyện Diệp, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[45][267]
Đỗ Hùng杜雄Bá Hưu伯休? - ?Thành Đô, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[46][268]
Đỗ Hữu Đạo杜有道Hữu Đạo有道? - ?Tây An, Thiểm Tây-Tào Ngụy-[269]
Đỗ Khoan杜寬Vụ Thúc務叔? - ?Tây An, Thiểm Tây-Tào Ngụy-[270]
Đỗ Kỳ杜畿Bá Hầu伯侯161 - 222Tây An, Thiểm TâyChính trị giaTào NgụyĐông Hán[47][271]
Đỗ Kỳ杜祺--? - ?-Tướng lĩnhThục Hán--[272]
Đỗ Liệt   杜烈Trọng Vũ仲武? - ?Thành Đô, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[46][273]
Đỗ Lương   杜良Ấu Luân幼伦? - ?Thành Đô, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[46][274]
Đỗ Lý杜理Vụ Trọng務仲? - ?Tây An, Thiểm Tây-Tào Ngụy-[275]
Đỗ Nghĩa杜義--? - ?-Tướng lĩnhThục Hán--[276]
Đỗ Quỳnh杜瓊Bá Du伯瑜180? - 250?Thành Đô, Tứ XuyênChính trị giaThục HánLưu Chương-[277]
Đỗ Tập杜襲Tử Tự子绪? - ?Huyện Diệp, Hà NamChính trị giaTào NgụyLưu Biểu[45][278]
Đỗ Thứ杜恕Vụ Bá務伯198 - 252Tây An, Thiểm TâyChính trị giaTào Ngụy-[279]
Đỗ Thực   杜植--? - ?Tây An, Thiểm TâyChính trị giaTào Ngụy-[280]
Đỗ Tì   杜毗Trưởng Cơ長基? - ?Thành Đô, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[46][281]
Đỗ Tú   杜秀Ngạn Dĩnh彦颖? - ?Thành Đô, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[46][282]
Đỗ Vi杜微Quốc Phụ國輔? - ?Miên Dương, Tứ XuyênChính trị giaThục HánLưu Chương-[283]
Đổng Bạch董白--176? - 192?Huyện Mân, Cam TúcQuý nữĐổng Trác-[48][284]
Đổng Bật董弼--? - 233-Tướng lĩnhTào Ngụy--[285]
Đổng Doãn董允Hưu Chiêu休昭? - 246Chi Giang, Hồ BắcChính trị giaThục Hán-[49][286]
Đổng Hòa董和Ấu Tể幼宰? - ?Chi Giang, Hồ BắcChính trị giaThục HánLưu Yên
Lưu Chương
[49][287]
Đổng Hoàng董璜--? - 192Huyện Mân, Cam TúcTướng lĩnhĐổng Trác-[48][288]
Đổng Hoành   董宏--? - ?Chi Giang, Hồ BắcChính trị giaThục Hán-[49][289]
Đổng Khôi董恢Hưu Tư休绪? - 246Tương Dương, Hồ NamChính trị gia
Nhà ngoại giao
Thục Hán-[49][290]
Đổng Mân董旻Thúc Dĩnh叔穎? - 192Huyện Mân, Cam TúcTướng lĩnhĐổng Trác-[48][291]
Đổng Nguyên   董元--? - 271Khúc Tĩnh, Vân NamTướng lĩnhThục Hán-[40][292]
Đổng Phù董扶Mậu An茂安? - ?Quảng Hán, Tứ XuyênChính trị giaLưu YênĐông Hán-[293]
Đổng quý nhân董貴人--? - 200Huyện Hiến, Hà BắcPhi tầnĐông Hán-[50][294][295]
Đổng Quyết   董厥Cung Tập龔襲? - ?Tảo Dương, Hà BắcChính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán--[296]
Đổng Tập董厥Nguyên Thế元世? - 215Dư Diêu, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô--[297]
Đổng thái hậu董太后--? - 189Huyện Hiến, Hà BắcThái hậuĐông Hán-[50][298]
Đổng Thừa董承--? - 200Huyện Hiến, Hà BắcChính trị gia
Tướng lĩnh
Đông HánĐổng Trác[50][299]
Đổng Trác董卓Trọng Dĩnh仲穎? - 192Huyện Mân, Cam TúcLãnh chúa
Chính trị gia
Tướng lĩnh
Đổng TrácĐông Hán[48][300]
Đổng Triều董朝--? - ?-Chính trị giaĐông Ngô--[301]
Đổng Việt董越--? - 192Huyện Mân, Cam TúcTướng lĩnhĐổng Trác-[48][302]
Đường Bân   唐彬Nho Tông儒宗? - ?Trâu Thành, Sơn ĐôngTướng lĩnhTào Ngụy-[51][303]
Đường Cực   唐极--? - ?Trâu Thành, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[51][304]
Đường Hi   唐极--? - ?Trâu Thành, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[51][305]
Đường Tuyên唐极--? - ?Trâu Thành, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[51][306]
Đường Tư唐咨--? - 262?Cám Du, Giang TôTướng lĩnhTào NgụyTào Ngụy
Đông Ngô
-[307][308][309][310]

G

TênHán tựTựHán tựSinh mấtNguyên quánVai tròThế lựcCựu chủChúNguồn
Gia Cát Cẩn諸葛瑾Tử Du子瑜171 - 241Nghi Nam, Sơn ĐôngChính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô-[52][311]
Gia Cát Chiêm諸葛瞻Tử Viễn思远217 - 263Nghi Nam, Sơn ĐôngChính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán-[52][312]
Gia Cát Chương諸葛璋--? - ?-Chính trị giaTào Ngụy--[313]
Gia Cát Dung諸葛融Thúc Trưởng叔長? - 253Nghi Nam, Sơn ĐôngTướng lĩnhĐông Ngô-[52][314]
Gia Cát Đản諸葛誕Công Hưu公休? - 258Nghi Nam, Sơn ĐôngChính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy-[52][315]
Gia Cát Hiển诸葛显--? - ?Nghi Nam, Sơn Đông-Đông Ngô-[52]-
Gia Cát Hổ諸葛虎--? - 213-Tướng lĩnhTào Tháo--[316]
Gia Cát Huyền諸葛玄--? - 197Nghi Nam, Sơn ĐôngChính trị giaLưu BiểuViên Thuật[52][317]
Gia Cát Khác諸葛恪Nguyên Tốn元遜203 - 253Nghi Nam, Sơn ĐôngChính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô-[52][318][319]
Gia Cát Kiền諸葛虔--? - 223-Tướng lĩnhTào Ngụy--[320]
Gia Cát Kiến诸葛建Khởi Sầm起岑? - 253Nghi Nam, Sơn Đông-Đông Ngô-[52][321]
Gia Cát Kiều諸葛喬Bá Tùng伯松204 - 228Nghi Nam, Sơn ĐôngTướng lĩnhThục Hán-[52][322][323]
Gia Cát Kinh   诸葛京Hành Tông行宗? - ?Nghi Nam, Sơn Đông-Thục Hán-[52][324]
Gia Cát Khuê诸葛珪Quân Cống君贡? - 187Nghi Nam, Sơn ĐôngChính trị giaĐông Hán-[52][325]
Gia Cát Lượng諸葛亮Khổng Minh孔明181 - 234Nghi Nam, Sơn ĐôngChính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán-[52][326]
Gia Cát Phàn诸葛攀--? - ?Nghi Nam, Sơn ĐôngTướng lĩnhĐông NgôThục Hán[52][327][328]
Gia Cát Quân諸葛均--189 - 264Nghi Nam, Sơn ĐôngChính trị giaThục Hán-[52][329]
Gia Cát Thượng諸葛尚--245 - 263Nghi Nam, Sơn ĐôngTướng lĩnhThục Hán-[52][330]
Gia Cát Tịnh諸葛靚--? - ?Nghi Nam, Sơn ĐôngChính trị giaĐông NgôTào Ngụy[52][331]
Gia Cát Trực諸葛直--? - 231-Tướng lĩnhĐông Ngô--[332]
Gia Cát Tủng诸葛竦--? - 253Nghi Nam, Sơn ĐôngTướng lĩnhĐông Ngô-[52][333]
Gia Cát Tự   諸葛緒--? - ?Nghi Nam, Sơn ĐôngTướng lĩnhTào Ngụy---
Gia Cát Xước诸葛绰--? - 253Nghi Nam, Sơn ĐôngTướng lĩnhĐông Ngô-[52][334]
Giả Bao   贾褒--? - ?Tương Phần, Sơn Tây-Tào Ngụy-[53][54][335]
Giả Cơ賈璣--? - ?Vũ Uy, Cam TúcChính trị giaTào Ngụy-[55]-
Giả Dụ   賈裕--? - ?Tương Phần, Sơn Tây-Tào Ngụy-[53][336]
Giả Hỗn賈混--? - ?Tương Phần, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[53][337][338]
Giả Hủ贾诩Văn Hòa文和147 - 223Vũ Uy, Cam TúcChính trị giaTào NgụyĐổng Trác
Lý Thôi
Trương Tú
[55][339]
Giả Lê Dân賈黎民--? - ?Tương Phần, Sơn Tây-Tào Ngụy-[53]-
Giả Long賈龍--? - 191Thành Đô, Tứ XuyênTướng lĩnhLưu YênĐông Hán-[340]
Giả Mô   賈模--? - ?Vũ Uy, Cam TúcChính trị giaTào Ngụy-[55][341]
Giả Mục賈穆--? - ?Vũ Uy, Cam TúcChính trị giaTào Ngụy-[55][342]
Giả Nam Phong   賈南風--257 - 300Tương Phần, Sơn Tây-Tào Ngụy-[53][343]
Giả Ngọ   賈午--260 - 300Tương Phần, Sơn Tây-Tào Ngụy-[53][344]
Giả Phóng賈訪--? - ?Vũ Uy, Cam TúcChính trị giaTào Ngụy-[55][345]
Giả Quỳ贾逵Lương Đạo梁道174 - 228Tương Phần, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[53][346]
Giả Sung   賈充Công Lư公閭217 - 282Tương Phần, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[53][347][348]
Giả Tín賈信--? - ?-Tướng lĩnhTào Tháo--[349]
Giả Tông賈琮Mạnh Kiên孟坚? - 187Liêu Thành, Sơn ĐôngChính trị giaĐông Hán--[350]
Giải Tuấn解㑺
(解亻隽)
--? - ?-Tướng lĩnhTào Ngụy--[351]
Giản Ung
(Cảnh Ung)
簡雍Hiến Hòa憲和? - ?Trác Châu, Hà BắcChính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán--[352]

H

TênHán tựTựHán tựSinh mấtNguyên quánVai tròThế lựcCựu chủChúNguồn
Hà Bao何包Hưu Dương休楊? - ?Thành Đô, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán[56]--
Hà Cơ何姬--? - ?Tuyên Thành, An HuyThái hậuĐông Ngô-[57][58][353]
Hà Định何定--? - ?Nhữ Nam, Hà NamChính trị giaĐông Ngô---
Hà Đô何都--? - ?Tuyên Thành, An HuyNgoại thíchĐông Ngô-[57][354]
Hà Hàm何咸--? - ?Nam Dương, Hà Nam-Đông Hán-[59]-
Hà hoàng hậu何皇后--? - 189Nam Dương, Hà NamHoàng hậu
Thái hậu
Đông Hán-[59][355]
Hà Hồng何洪--? - ?Tuyên Thành, An HuyNgoại thíchĐông Ngô-[57][356]
Hà Mạc何邈--? - 280Tuyên Thành, An HuyTướng lĩnhĐông Ngô-[57][357]
Hà Mạn何曼--? - ?-Tướng lĩnhQuân Khăn Vàng--[358]
Hà Mậu何茂--? - ?-Tướng lĩnhTào TháoHà Bắc Viên Gia-[359]
Hà Miêu何苗Thúc Đạt叔达? - 189Nam Dương, Hà NamTướng lĩnhĐông Hán-[59][360]
Hà Nghi何儀--? - ?-Tướng lĩnhQuân Khăn Vàng--[361]
Hà Ngung何顒Bá Cầu伯求? - 191Tảo Dương, Hồ BắcChính trị giaĐông Hán--[362]
Hà Phàn   何攀Huệ Hưng惠興244 - 301Thành Đô, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán[56]--
Hà Phùng   何逢--? - ?Thành Đô, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán[56]--
Hà Quỳ何夔Thúc Long叔龍? - ?Thái Khang, Hà NamChính trị giaTào NgụyĐông Hán[60][363]
Hà Song何雙Hán Ngẫu漢偶? - ?Bì Đô, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán--[364]
Hà Tăng   何曾Dĩnh Khảo穎考199 - 279Thái Khang, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[60][365]
Hà Thực   何植Nguyên Cán元干? - ?Tuyên Thành, An HuyChính trị gia
Ngoại thích
Đông Ngô-[57][366]
Hà Tiến何進Toại Cao遂高? - 189Nam Dương, Hà NamTướng lĩnh
Chính trị gia
Đông Hán-[59][367]
Hà Toại何遂--? - ?Tuyên Thành, An HuyBinh lính
Ngoại thích
Đông Ngô-[57][368]
Hà Tông何宗Ngạn Anh彥英? - ?Bì Đô, Tứ XuyênChính trị giaThục HánLưu Chương-[369]
Hà Tướng何蔣--? - ?Tuyên Thành, An HuyNgoại thíchĐông Ngô-[57][370]
Hà Trinh   何楨Nguyên Cán元干? - ?Hoắc Sơn, An HuyChính trị giaTào Ngụy--[371]
Hà Yến何晏Bình Thúc平叔195? - 249Nam Dương, Hà NamChính trị gia
Huyền học gia
Tào NgụyĐông Hán[59][372][373]
Hạ Cảnh賀景--? - ?Thiệu Hưng, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[61][374]
Hạ Chất贺质--? - ?Thiệu Hưng, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[61][375]
Hạ Đạt賀達--? - 233Thiệu Hưng, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[61][376]
Hạ Hầu Bá夏侯霸Trọng Quyền仲權? - ?Bạc Châu, An HuyTướng lĩnhThục HánTào Ngụy[62][63][377]
Hạ Hầu Bác夏侯博Sùng Hựu崇佑? - 200?Túc Châu, An HuyTướng lĩnhLưu Bị--[378]
Hạ Hầu Bản夏侯本--? - ?Bạc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[64][379]
Hạ Hầu Bao夏侯褒--? - ?Bạc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[62][380]
Hạ Hầu Dị夏侯廙--? - ?Bạc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[65][381]
Hạ Hầu Đôn夏侯惇Nguyên Nhượng元讓? - 220Bạc Châu, An HuyTướng lĩnhTào Ngụy-[65][382]
Hạ Hầu Hành夏侯衡Bá Quyền伯權? - ?Bạc Châu, An HuyChính trị giaTào NgụyTào Tháo[62][383]
Hạ Hầu Hòa   夏侯和Nghĩa Quyền義權? - ?Bạc Châu, An HuyChính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy-[62][384]
Hạ Hầu Huệ夏侯惠Trĩ Quyền稚權? - ?Bạc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[62][385]
Hạ Hầu Huy夏侯徽Viện Dung媛容211 - 234Bạc Châu, An HuyPhu nhânTào Ngụy-[64][66][386]
Hạ Hầu Huyền夏侯玄Thái Sơ太初209 - 254Bạc Châu, An HuyChính trị gia
Học giả
Tào Ngụy-[64][387]
Hạ Hầu Lan夏侯蘭--? - ?Chính Định, Hà BắcTướng lĩnh
Luật gia
Thục HánTào Tháo-[388]
Hạ Hầu Liêm夏侯廉--? - ?Bạc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[65][389]
Hạ Hầu Mậu夏侯楙Tử Lâm子林? - ?Bạc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[65][390]
Hạ Hầu Nho夏侯儒Tuấn Lâm俊林? - ?Bạc Châu, An HuyTướng lĩnhTào Ngụy-[64][391]
Hạ Hầu phu nhân   夏侯氏--? - ?Bạc Châu, An Huy-Tào Ngụy-[62][63][392]
Hạ Hầu phu nhân夏侯夫人--? - ?Bạc Châu, An Huy-Thục HánTào Tháo[62][67][393]
Hạ Hầu Phụng夏侯奉--? - ?Bạc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[64][394]
Hạ Hầu Sung夏侯充--? - ?Bạc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[65][395]
Hạ Hầu Thiệu夏侯劭--? - ?Bạc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[65][396]
Hạ Hầu Thượng夏侯尚Bá Nhân伯仁? - 226Bạc Châu, An HuyTướng lĩnhTào Ngụy-[64][62][68][397]
Hạ Hầu Tích夏侯績--? - ?Bạc Châu, An HuyTướng lĩnhTào Ngụy-[62][398]
Hạ Hầu Toản夏侯纂--? - ?-Chính trị giaThục HánĐông Hán-[399]
Hạ Hầu Trạm   夏侯湛Hiếu Nhược孝若243 - 291Bạc Châu, An Huy-Tào Ngụy-[62][400]
Hạ Hầu Trang   夏侯莊Trọng Dung仲容? - ?Bạc Châu, An Huy-Tào Ngụy-[62][401]
Hạ Hầu Tuấn   夏侯駿Trường Dung長容? - ?Bạc Châu, An Huy-Tào Ngụy-[62][402]
Hạ Hầu Uy夏侯威Quý Quyền季權201 - 249Bạc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[62][403]
Hạ Hầu Uyên夏侯淵Diệu Tài妙才? - 219Bạc Châu, An HuyTướng lĩnhTào Tháo-[62][404]
Hạ Hầu Vinh夏侯榮Ấu Quyền幼權? - ?Bạc Châu, An HuyTướng lĩnhTào Tháo-[62][405]
Hạ Hầu Xứng夏侯稱Thúc Quyền叔權? - ?Bạc Châu, An Huy-Tào Tháo-[62][406]
Hạ Huệ賀惠--? - ?Thiệu Hưng, Chiết GiangChính trị giaĐông Ngô-[61][407]
Hạ Phụ賀輔--? - ?Thiệu Hưng, Chiết GiangChính trị giaĐông Hán-[61]-
Hạ Tề賀齊Công Miêu公苗? - 227Thiệu Hưng, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[61][408]
Hạ Thiệu夏昭--? - ?-Chính trị giaHà Bắc Viên Gia--[409]
Hạ Thiệu賀邵Hưng Bá興伯226 - 275Thiệu Hưng, Chiết GiangChính trị giaĐông Ngô-[61][410]
Hạ Thuần賀純Trọng Chân仲真? - ?Thiệu Hưng, Chiết GiangChính trị giaĐông Hán-[61]-
Hạ Tuần   賀循Ngạn Tiên彥先226 - 275Thiệu Hưng, Chiết GiangChính trị giaĐông Ngô-[61]-
Hạ Uẩn夏惲--? - ?-Thái giámĐông Hán-[16][411]
Hác Chiêu郝昭Bá Đạo伯道? - ?Thái Nguyên, Sơn TâyTướng lĩnhTào Ngụy-[69][412][413]
Hác Khải郝凱--? - ?Thái Nguyên, Sơn Tây-Tào Ngụy-[69][414]
Hác Manh郝萌--? - 196Vũ Trắc, Hà NamTướng lĩnhLã Bố-[70][415]
Hác Phổ郝普Tử Thái子太? - 230Tín Dương, Hà NamChính trị giaĐông NgôThục Hán-[416][417]
Hàm Đan Thuần
(Hàm Đan Trúc)
邯鄲淳Tử Thúc
Tử Thục
子叔
子淑
132 - 221Vũ Châu, Hà NamThư pháp gia
Nhà văn
Tào NgụyĐông Hán-[71]
Hàn Bang   韓邦--? - ?Phương Thành, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[72][418]
Hàn Cử Tử韓莒子Cử Tử?莒子? - 200-Tướng lĩnhHà Bắc Viên Gia--[419]
Hàn Dận韓胤--? - 197-Chính trị giaViên Thuật--[420]
Hàn Do韓繇--? - ?Phương Thành, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[72][421]
Hàn Đương韓當Nghĩa Công義公? - 227Thiên An, Hà BắcTướng lĩnhĐông Ngô-[73][422]
Hàn Hạo韓浩Nguyên Tự元嗣? - ?Tiêu Tác, Hà NamTướng lĩnhTào NgụyVương Khuông[74][423]
Hàn Hi韓晞--? - ?-Tướng lĩnhLưu Biểu--[424]
Hàn Hồng   韓洪--? - ?Phương Thành, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[72][425]
Hàn Huyền韓玄Quốc Trung國忠? - ?-Chính trị giaLưu BịLưu Biểu
Tào Tháo
-[426]
Hàn Khởi韓起--? - ?-Tướng lĩnhLiêu Đông Công Tôn--[427]
Hàn Khôi韩悝--? - 189-Thái giámĐông Hán-[16][428]
Hàn Kỵ韓暨Công Chí公至159 - 238Phương Thành, Hà NamChính trị giaTào NgụyLưu Biểu
Lưu Tông
[72][429]
Hàn Long韓龍--? - ?-Sát thủTào Ngụy--[430]
Hàn Mãnh韓猛--? - ?-Tướng lĩnhHà Bắc Viên Gia--[431]
Hàn Phạm韩范--? - ?-Chính trị giaTào TháoHà Bắc Viên Gia-[432]
Hàn Phức韓馥Văn Tiết文節? - 191Vũ Châu, Hà NamChính trị gia
Lãnh chúa
Hàn PhứcĐông Hán
Trương Mạc
-[433]
Hàn Sĩ Nguyên[75]韓士元Sĩ Nguyên士元? - ?-Chính trị giaThục Hán--[434]
Hàn Tiêm韓暹--? - 197-Tướng lĩnhLã BốQuân Khăn Vàng
Đông Hán
Viên Thuật
-[435]
Hàn Toại
(Hàn Ước)
韓遂
(韩约)
Văn Ước文約? - 215Tây Ninh, Thanh HảiLãnh chúaQuân phiệt Tây LươngĐông Hán
Đổng Trác
Tào Tháo
[76][436]
Hàn Tống韓綜--? - 252Thiên An, Hà BắcTướng lĩnhTào NgụyĐông Ngô[73][437]
Hàn Triệu韓肇--? - ?Phương Thành, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[72][438]
Hàn Trung韓忠--? - ?-Chính trị giaLiêu Đông Công Tôn--[439]
Hàn Trung韓忠--? - 184-Tướng lĩnhQuân Khăn Vàng--[440]
Hàn Tuân韓𦳣
(韓荀)
--? - 200?-Tướng lĩnhHà Bắc Viên Gia--[441]
Hàn Tung韓嵩Đức Cao德高? - ?Đồng Bách, Hà NamChính trị giaTào TháoLưu Biểu
Lưu Tông
-[442]
Hàn Vinh韓榮--? - ?Tiêu Tác, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[74][443]
Hầu Âm侯音--? - 219Nam Dương, Hà NamTướng lĩnhLưu BịTào Tháo-[444]
Hầu Hài侯諧--? - 198-Tướng lĩnhLã Bố--[445]
Hầu Lãm侯覽--? - 172Huyện Thiện, Sơn ĐôngThái giámĐông Hán-[16][446]
Hầu Thành侯成--? - ?-Tướng lĩnhTào NgụyLã Bố[70][447]
Hầu Tuyển侯选--? - ?-Tướng lĩnhTào NgụyQuân phiệt Tây Lương-[448]
Hề Hi奚熙--? - 274-Chính trị giaĐông Ngô--[449]
Hoa Đà华佗Nguyên Hóa元化145 - 208Bạc Châu, An HuyThầy thuốc---[450]
Hoa Hạch華覈Vĩnh Tiên永先219 - 278Vũ Tiến, Giang TôChính trị gia
Sử gia
Đông Ngô--[451]
Hoa Hâm华歆Tử Ngư子鱼157 - 232Vũ Thành, Sơn ĐôngChính trị giaTào NgụyVương Lãng
Tôn Sách
Tôn Quyền
[77][452]
Hoa Bác華博--? - ?Vũ Thành, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[77][453]
Hoa Biểu   华表Vĩ Dung伟容204 - 275Vũ Thành, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[77][454]
Hoa Bỉnh華炳Vĩ Minh伟明? - ?Vũ Thành, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[77][455]
Hoa Chu華周--? - ?Vũ Thành, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[77][456]
Hoa Ngạn華彥--? - 200-Chính trị giaHà Bắc Viên Gia--[457]
Hoa Tập华缉--? - ?Vũ Thành, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[77][458]
Hòa Do   和逌--? - ?Tây Bình, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[78][459]
Hòa Hiệp和洽Dương Sĩ陽士? - 226Tây Bình, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[78][64][460]
Hòa Kiệu   和嶠Trường Dư長輿? - ?Tây Bình, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[78][461]
Hòa Ly和离--? - ?Tây Bình, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[78][462]
Hòa Úc   和郁Trọng Dư仲舆? - 311Tây Bình, Hà Nam-Tào Ngụy-[78][463]
Hoàn Bân桓彬Ngạn Lâm彥林133 - 178Bạng Phụ, An HuyVăn học giaĐông Hán-[79][464]
Hoàn Di桓彝Công Trưởng公长? - 258Lâm Tương, Hồ NamChính trị giaĐông Ngô-[80][465]
Hoàn Diệp桓曄Văn Lâm文林? - ?Bạng Phụ, An HuyChính trị giaĐông Hán-[79][466]
Hoàn Dực桓翊--? - ?Lâm Tương, Hồ NamChính trị giaTào Ngụy-[80][467]
Hoàn Điển桓典Công Nhã公雅? - 201Bạng Phụ, An HuyChính trị giaĐông Hán--[468]
Hoàn Lăng   桓陵--? - ?Lâm Tương, Hồ NamChính trị giaTào Ngụy-[80][469]
Hoàn Loan桓鸞Thủy Xuân始春108 - 184Bạng Phụ, An HuyChính trị giaĐông Hán-[79][470]
Hoàn Gia桓嘉--? - 252Lâm Tương, Hồ NamChính trị giaTào Ngụy-[80][471]
Hoàn Giai桓階Bá Tự伯緒? - ?Lâm Tương, Hồ NamChính trị giaTào NgụyTôn Kiên
Lưu Biểu
[80][472]
Hoàn Giai桓楷--? - ?Hoài Viễn, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[81]-
Hoàn Hạo   桓颢--? - ?Hoài Viễn, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[81]-
Hoàn Hữu桓祐--? - ?Lâm Tương, Hồ NamChính trị giaTào Ngụy-[80][473]
Hoàn Phạm桓範Nguyên Tắc元則? - 248Tuy Khê, An HuyChính trị giaTào Ngụy--[474]
Hoàn Soạn桓纂--? - ?Lâm Tương, Hồ NamChính trị giaTào Ngụy-[80][475]
Hoàn Thắng桓陵--? - ?Lâm Tương, Hồ NamChính trị giaĐông Hán-[80][476]
Hoàng Bính黃柄--? - ?Linh Lăng, Hồ NamChính trị giaĐông Ngô-[82][477]
Hoàng Cái黃蓋Công Phúc公覆? - ?Linh Lăng, Hồ NamTướng lĩnhĐông Ngô-[82][478]
Hoàng Cẩu黃耇--? - ?-Chính trị giaĐông Ngô--[479]
Hoàng Loạn黄乱--? - ?-Thủ lĩnh-Sơn Việt-[480]
Hoàng Long黄龙--? - ?-Quân Khăn Vàng----
Hoàng Long La黄龙罗--? - ?Thiệu Hưng, Chiết GiangQuân nổi dậy-Đông Hán-[481]
Hoàng Hạo黄皓--? - 264-Thái giámThục Hán--[482]
Hoàng Nguyên黃元--? - 223Danh Sơn, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán--[483][484]
Hoàng Nguyệt Anh黃月英Nguyệt Anh月英? - ?Hồng Hồ, Hồ BắcPhu nhânThục Hán--[485]
Hoàng Nhương黄穰--? - 180?Lư Giang, An HuyQuân nổi dậy---[486]
Hoàng Phủ Kiên Thọ皇甫堅壽--? - ?Bành Dương, Ninh HạChính trị giaĐông Hán---
Hoàng Phủ Ly皇甫酈--? - ?Bành Dương, Ninh HạTướng lĩnhĐông Hán---
Hoàng Phủ Mật   
(Hoàng Phủ Tĩnh)
皇甫谧
(皇甫靜)
Sĩ An士安215 - 282Bành Dương, Ninh HạThầy thuốc
Học giả
Tào Ngụy---
Hoàng Phủ Tung皇甫嵩Nghĩa Chân義真? - 195Bành Dương, Ninh HạTướng lĩnhĐông Hán--[487]
Hoàng Quyền黃權Công Hành公衡? - 240Lãng Trung, Tứ XuyênChính trị gia
Tướng lĩnh
Tào NgụyLưu Chương
Thục Hán
[83][488]
Hoàng Sùng黃崇--? - 263Lãng Trung, Tứ XuyênTướng lĩnhThục Hán-[83][489][490]
Hoàng Thiệu黃邵--? - 196-Tướng lĩnhQuân Khăn Vàng--[491]
Hoàng Thừa Ngạn黃承彥--? - ?Hồng Hồ, Hồ BắcDanh sĩLưu BiểuĐông Hán--
Hoàng Tổ黃祖--? - 208Vũ Hán, Hồ BắcTướng lĩnhLưu Biểu-[84][492]
Hoàng Trung黃忠Hán Thăng漢升? - 220Nam Dương, Hà NamTướng lĩnhThục HánLưu Biểu
Tào Tháo
[85][493]
Hoàng Trụ黃柱--? - ?-Chính trị giaThục Hán--[494]
Hoàng Tự黃敘--? - ?Nam Dương, Hà Nam---[85][495]
Hoàng Ung黃邕--? - ?Lãng Trung, Tứ XuyênChính trị giaTào Ngụy-[83][496]
Hoàng Uyển黃琬Tử Diễm子琰141 - 192An Lục, Hồ BắcChính trị giaĐông Hán--[497]
Hoàng Xạ黃射--? - 208?Vũ Hán, Hồ BắcTướng lĩnhLưu Biểu--[498]
Hoắc Dặc   霍弋Thiệu Tiên紹先? - ?Chi Giang, Hồ BắcTướng lĩnhThục Hán-[86][499]
Hoắc Đốc霍篤--? - ?Chi Giang, Hồ BắcTướng lĩnhLưu Biểu-[86][500]
Hoắc Tuấn霍峻Trọng Mạc仲邈177 - 216Chi Giang, Hồ BắcTướng lĩnhThục HánLưu Biểu[86][501]
Hoằng Cầu   弘璆--? - ?Đan Dương, Giang TôChính trị giaĐông Ngô--[502]
Hoằng Tư弘咨--? - ?Đan Dương, Giang TôChính trị giaTôn Quyền--[503]
Hồ Bác胡博--? - ?Tín Dương, Hà NamTướng lĩnh
Chính trị gia
Thục Hán--[504]
Hồ Phấn   胡奮Huyền Uy玄威? - 288Trấn Nguyên, Cam TúcTướng lĩnhTào Ngụy
Hồ Tài胡才--? - ??Tướng lĩnhQuân Khăn Vàng--[505]
Hồ Tế胡濟Vĩ Độ偉度? - ?Tín Dương, Hà NamTướng lĩnhThục Hán--[506]
Hồ Tiềm胡潜Công Hưng公兴? - 222Hàm Đan, Hà BắcChính trị giaThục Hán--[507]
Hồ Tống胡綜Vĩ Tắc偉則183 - 243Cố Thủy, Hà NamChính trị giaĐông Ngô-[87][508]
Hồ Xung   胡沖--? - ?Cố Thủy, Hà NamChính trị giaĐông Ngô-[87][509]
Huệ Cù惠衢--? - ?-Chính trị giaViên Thuật--[510]
Hùng Mục熊睦--? - ?Nam Xương, Giang TâyChính trị giaĐông Ngô--[511]
Hứa Chử許褚Trọng Khang仲康? - ?Bạc Châu, An HuyTướng lĩnhTào Ngụy--[512]
Hứa Cống許貢--? - 197-Chính trị giaTôn SáchĐông Hán-[513]
Hứa Dĩ許汜--? - ?-Chính trị giaLã Bố--[514]
Hứa Duyện许沇--? - ?-Chính trị giaĐông Ngô---
Hứa Du許攸Tử Viễn子遠? - 204Nam Dương, Hà NamChính trị giaTào TháoHà Bắc Viên Gia-[515]
Hứa Du許游--? - ?Bình Dư, Hà NamChính trị giaThục Hán-[88][516]
Hứa Đam許耽--? - ?-Tướng lĩnhLã BốĐào Khiêm
Lưu Bị
-[517]
Hứa Định許定--? - ?Bạc Châu, An HuyTướng lĩnhTào Ngụy--[518]
Hứa Huân許勛--? - ?Nam Dương, Hà NamChính trị gia
Chiêm tinh gia
Thục Hán-[89][519]
Hứa Khâm許欽--? - ?Bình Dư, Hà Nam---[88][520]
Hứa Nghi許儀--? - 263Bạc Châu, An HuyTướng lĩnhTào Ngụy--[521]
Hứa Sướng許瑒--? - ?Bình Dư, Hà NamChính trị giaĐông Hán-[88][522]
Hứa Thiệu許劭Tử Tương子將150 - 195Bình Dư, Hà NamDanh sĩĐông Hán-[88][523]
Hứa Tĩnh許靖Văn Hưu文休150 - 222Bình Dư, Hà NamChính trị giaThục HánKhổng Dung
Hứa Cống
Vương Lãng
Sĩ Nhiếp
Lưu Chương
[88][524]
Hứa Từ許慈Nhân Đốc仁篤? - ?Nam Dương, Hà NamChính trị gia
Chiêm tinh gia
Thục Hán-[89][525]
Hứa Yến许晏Hiếu Nhiên孝然? - 233-Chính trị giaĐông Ngô--[526]
Hướng Cử向舉--? - ?-Chính trị giaThục Hán--[527]
Hướng Điều   向條Văn Báo文豹? - ?Nghi Thành, Hồ BắcChính trị giaThục Hán-[90][528]
Hướng Lãng向朗Cự Đạt巨達? - 247Nghi Thành, Hồ BắcChính trị gia
Tướng lĩnh
Thục HánLưu Biểu[90][529]
Hướng Sung   向充--? - ?Nghi Thành, Hồ BắcTướng lĩnh
Chính trị gia
Thục Hán-[90][530]
Hướng Sủng向寵--? - 240Nghi Thành, Hồ BắcTướng lĩnhChính trị giaThục Hán-[90][531]
Hướng Tú   向秀Tử Thúc
Tử Thục
子叔
子淑
221 - 300Vũ Trắc, Hà NamThư pháp gia
Nhà văn
Nhà thơ
Tào Ngụy-[91]-

K

TênHán tựTựHán tựSinh mấtNguyên quánVai tròThế lựcCựu chủChúNguồn
Kê Chiêu嵇昭--? - ?Tuy Khê, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[92][532]
Kê Hỉ   嵇喜Công Mục公穆? - ?Tuy Khê, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[91][93][533]
Kê Khang嵇康Thúc Dạ叔夜223 - 263Tuy Khê, An HuyÂm nhạc gia
Triết gia
Nhà thơ
Tào Ngụy-[92][91][93][534]
Kê Phồn嵇蕃--? - ?Tuy Khê, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[92][535]
Kê Thiệu   嵇紹Diên Tổ延祖253 - 334Tuy Khê, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[92][536]
Kha Bỉ Năng軻比能--? - 235-Tù trưởngTiên Ti--[537]
Khám Trạch闞澤Đức Nhuận德潤? - 243Thiệu Hưng, Chiết GiangChính trị gia
Học giả
Đông Ngô--[538]
Khâu Kiến丘建--? - 264?-Tướng lĩnhTào Ngụy--[539]
Khâu Lực Cư丘力居--? - 264?-Tù trưởngÔ Hoàn--[540]
Khiên Chiêu牽招Tử Kinh子經? - ?An Bình, Hà BắcTướng lĩnhTào NgụyĐông Hán
Hà Bắc Viên Gia
-[541]
Khiên Gia牽嘉--? - ?An Bình, Hà Bắc-Tào Ngụy--[542]
Khiên Hoằng   牽弘--218 - 271An Bình, Hà BắcTướng lĩnhTào Ngụy--[543]
Khoái Kỳ蒯祺--? - ?Nam Chương, Hồ Bắc-Lưu Biểu-[94][544]
Khoái Lương蒯良Tử Nhu子柔? - ?Nam Chương, Hồ BắcChính trị giaLưu Biểu-[94][545]
Khoái phu nhân   蒯夫人--? - ?Nam Chương, Hồ BắcPhu nhânTào Ngụy-[94]-
Khoái Quân   蒯鈞--? - ?Nam Chương, Hồ BắcChính trị giaTào Ngụy-[94]-
Khoái Việt蒯越Dị Độ異度? - 214Nam Chương, Hồ BắcChính trị giaTào TháoĐông Hán
Lưu Biểu
[94][546]
Khổng Dung孔融Văn Cử文舉153 - 208Khúc Phụ, Sơn ĐôngChính trị gia
Học giả
Lãnh chúa
Đông HánKhổng Dung-[547]
Khổng Tín孔信--? - ?Thiên Thủy, Cam TúcTướng lĩnhTào Ngụy--[548]
Khổng Trụ孔伷Công Tự公緒? - 190?Khai Phong, Hà NamChính trị giaĐông Hán--[549]
Khúc Anh麴英--? - 207-Tướng nổi dậy-Tào Ngụy-[550]
Khúc Nghĩa麴義--? - 195-Tướng lĩnhHà Bắc Viên GiaHàn Phức-[551]
Khuyết Tuyên闕宣--? - 193Từ Châu, Giang TôQuân nổi dậy-Đông Hán-[552]
Khứ Ti去卑--? - ?-Tù trưởngNam Hung Nô--[553]
Khước Chính   郤正Lệnh Tiên令先? - 278Yển Sư, Hà NamChính trị giaThục Hán--[554]
Khương Duy姜維Bá Ước伯約202 - 264Cam Cốc, Cam TúcTướng lĩnhThục HánTào Ngụy[95][555]
Khương Tự姜敘Bá Dịch伯奕? - ?Thiên Thủy, Cam TúcTướng lĩnhTào Ngụy--[556]
Khương Quýnh姜冏--? - ?Cam Cốc, Cam TúcTướng lĩnhTào TháoĐông Hán[95][557]
Kiều Huyền橋玄Công Tổ公祖109 - 183Thương Khâu, Hà NamChính trị giaĐông Hán--[558]
Kiều Mạo喬瑁Nguyên Vĩ元偉150? - 191Thương Khâu, Hà NamChính trị giaĐông Hán--[559]
Kiều Nhuy橋蕤--? - 200-Tướng lĩnhViên Thuật--[560]
Kim Toàn金旋Nguyên Cơ元機? - 209Tây An, Thiểm TâyChính trị giaLưu BịĐông Hán
Lưu Biểu
Tào Tháo
-[561]
Kim Y金祎Đức Y德祎? - 218Tây An, Thiểm TâyChính trị giaĐông HánTào Tháo-[562]
Kỳ Chí Kiện其至鞬--? - ?-Tù trưởngTiên Ti--[563]
Kỳ Mẫu Khải綦毋闓Quảng Minh廣明? - ?-Học giảLưu Biểu--474}
Kỷ Chiêm   紀瞻Tư Viễn思遠253 - 324Nam Kinh, Giang Tô-Đông Ngô-[96][564]
Kỷ Linh紀靈--? - ?-Tướng lĩnhViên Thuật--[565]
Kỷ Lượng紀亮--? - ?Nam Kinh, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[96][566]
Kỷ Phu紀孚--? - ?Nam Kinh, Giang Tô-Đông Ngô-[96][567]
Kỷ Trắc紀陟Tử Thượng子上? - ?Nam Kinh, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[96][568]
Kỵ Diễm暨艷Tử Hưu子休? - 224?Tô Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô--[569]

L

TênHán tựTựHán tựSinh mấtNguyên quánVai tròThế lựcCựu chủChúNguồn
La Hiến   羅憲Lệnh Tắc令則? - 270Tương Dương, Hồ BắcTướng lĩnhThục Hán-[97][570]
La Lệ羅厲--? - 235-Quân nổi dậy-Đông Ngô-[571]
La Mông羅蒙--? - ?Tương Dương, Hồ BắcChính trị giaThục Hán-[97][572]
La Tập   羅袭--? - ?Tương Dương, Hồ BắcChính trị giaThục Hán-[97][573]
La Thức羅式--? - ?Tương Dương, Hồ BắcChính trị giaThục Hán-[97][574]
La Thượng   
(La Trọng)
羅尚
(羅仲)
Kính Chi
(Kính Chân)
敬之
(敬真)
? - 310Tương Dương, Hồ BắcTướng lĩnhThục Hán-[97][575]
Lã Bá吕霸--? - ?Phụ Nam, An HuyChính trị giaĐông Ngô-[98][576]
Lã Bá Sa呂伯奢--? - ?Huỳnh Dương, Hà Nam----[577]
Lã Bố呂布Phụng Tiên奉先? - 199Cửu Nguyên, Nội MôngLãnh chúa
Tướng lĩnh
Lã BốĐinh Nguyên
Đổng Trác
Đông Hán
[99][578]
Lã Cáp呂合--? - ?-Quân nổi dậy-Đông Ngô-[579]
Lã Công呂公--? - ?-Tướng lĩnhLưu Biểu--[580]
Lã Cứ呂據Thế Nghị世議? - 256Phụ Dương, An HuyTướng lĩnhĐông Ngô-[100][581]
Lã Đại吕岱Định Công定公? - ?Quảng Lăng, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[101][582]
Lã Khải呂凱Quý Bình季平? - ?Bảo Sơn, Vân NamTướng lĩnhThục Hán-[102][583]
Lã Khải呂凱--? - ?Quảng Lăng, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[101][584]
Lã Kiền呂虔Tử Khác子恪? - ?Tế Ninh, Sơn ĐôngTướng lĩnhTào Ngụy-[103][585]
Lã Khoáng呂曠--? - ?Đông Bình, Sơn ĐôngTướng lĩnhTào NgụyHà Bắc Viên Gia-[586]
Lã Linh Ỷ呂玲綺--? - ?Cửu Nguyên, Nội Mông-Lã Bố-[99][587]
Lã Mông呂蒙Tử Minh子明178 - 220Phụ Nam, An HuyTướng lĩnhĐông Ngô-[98][588]
Lã Mục吕睦--? - ?Phụ Nam, An HuyChính trị giaĐông Ngô-[98][589]
Lã Nghệ吕乂Quý Dương季陽? - 251Nam Dương, Hà NamTướng lĩnh
Chính trị gia
Thục Hán-[104][590]
Lã Nhã呂雅--? - ?Bác Vọng, An HuyHọc giảThục Hán-[104][591]
Lã Phạm呂範Tử Hành子衡? - 228Phụ Dương, An HuyTướng lĩnh
Chính trị gia
Đông NgôViên Thuật[100][592]
Lã Phiên呂翻--? - ?Tế Ninh, Sơn ĐôngTướng lĩnhTào Ngụy-[103][593]
Lã Quế呂桂--? - ?Tế Ninh, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[103][594]
Lã Thần呂辰--? - ?Nam Dương, Hà NamChính trị giaThục Hán-[104][595]
Lã Thường吕常--161 - 221Bác Vọng, An HuyTướng lĩnhTào Ngụy--[596]
Lã Thường吕常--? - ?Nam Dương, Hà Nam-Lưu Yên-[104][597]
Lã Tông吕琮--? - ?Phụ Nam, An HuyChính trị giaĐông Ngô-[98][598]
Lã Tường呂翔Cao Tường高翔? - ?Đông Bình, Sơn ĐôngTướng lĩnhTào NgụyHà Bắc Viên Gia-[599]
Lã Tường   呂祥--? - ?Bảo Sơn, Vân NamTướng lĩnhThục Hán-[102][600]
Lã Uy Hoàng呂威璜--? - 200Phì Đông, An HuyTướng lĩnhHà Bắc Viên Gia--[601]
Lạc Thống駱統Công Tự公緒193 - 228Nghĩa Ô, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[105][602]
Lạc Tú骆秀--? - 264Nghĩa Ô, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[105][603]
Lạc Tuấn骆俊Hiếu Viễn孝远? - 197Nghĩa Ô, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Hán-[105][604]
Lai Mẫn來敏Kính Đạt敬達165 - 261Tân Dã, Hà NamChính trị giaThục HánLưu Chương[106][605]
Lai Trung来忠--? - ?Tân Dã, Hà NamTướng lĩnhThục Hán-[106][606]
Lại Cung賴恭--? - ?Linh Lăng, Hồ NamChính trị giaThục HánLưu Biểu[107][607]
Lại Quăng
(Lại Hùng)
賴厷
(賴雄)
--? - ?Linh Lăng, Hồ NamChính trị giaThục Hán-[107][608]
Lăng Liệt凌烈--? - ?Dư Hàng, Chiết GiangChính trị giaĐông Ngô-[108][609]
Lăng Phong凌封--? - ?Dư Hàng, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[108][610]
Lăng Tháo凌操--? - 203Dư Hàng, Chiết GiangTướng lĩnhTôn Sách-[108][611]
Lăng Thống凌統Công Tục公績189 - 237Dư Hàng, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[108][612][613]
Lâu Ban樓班--? - 207-Tướng lĩnh
Quý tộc
Ô HoànHà Bắc Viên Gia-[614]
Lâu Huyền樓玄Thừa Tiên承先? - 275?Túc Châu, An HuyChính trị giaĐông Ngô--[615]
Lâu Phát婁發--? - ?-Tướng lĩnhLưu BiểuLưu Chương-[616]
Lê Thao黎韜--? - ?Bành Sơn, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán--[617]
Lệnh Hồ Hoa令狐华--? - ?Thái Nguyên, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[109][618]
Lệnh Hồ Ngu
(Lệnh Hồ Tuấn)
令狐愚
(令狐浚)
Công Trị公治? - 249Thái Nguyên, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[109][619]
Lệnh Hồ Thiệu令狐邵Khổng Thúc孔叔? - 239?Thái Nguyên, Sơn TâyChính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy-[109][620]
Liêu Lập廖立Công Uyên公淵? - ?Vũ Lăng, Hồ NamChính trị giaThục Hán--[621]
Liêu Hóa
(Liêu Thuần)
廖化
(廖淳)
Nguyên Kiệm元儉? - 264Tương Dương, Hồ BắcTướng lĩnhThục HánQuân Khăn Vàng-[622]
Liễu Ẩn柳隱Hưu Nhiên休然? - ?-Tướng lĩnhThục Hán-[110]-
Liễu Nghị柳毅--? - ?-Tướng lĩnhLiêu Đông Công Tôn--[623]
Liễu Thân柳伸Nhã Hậu雅厚? - ?Thành Đô, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[110]-
Liễu Thường   柳纯Vĩ Thúc伟叔? - ?Thành Đô, Tứ Xuyên-Thục Hán-[110]-
Loan Ba栾巴Thúc Nguyên叔元? - 168?Nội Hoàng, Hà NamHoạn quanĐông Hán-[111][624]
Loan Hạ栾贺--? - ?Nội Hoàng, Hà NamChính trị giaĐông Hán-[111][625]
Lỗ Mục鲁睦--? - ?Định Viễn, An HuyTướng lĩnhĐông Ngô-[112][626]
Lỗ Quỳ鲁馗--? - 192Hưng Bình, Thiểm TâyChính trị giaĐông Hán-[113][627]
Lỗ Thục魯淑--217 - 274Định Viễn, An HuyTướng lĩnhĐông Ngô-[112][628]
Lỗ Túc魯肅Tử Kính子敬172 - 217Định Viễn, An HuyChính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô-[112][629]
Lôi Bạc雷薄--? - ?Lư Giang, An HuyTướng lĩnhViên Thuật--
Lôi Đồng雷銅--? - 218-Tướng lĩnhLưu BịLưu Chương-[630]
Lôi Tự雷緒--? - ?-Tướng lĩnhLưu BịViên Thuật-[631]
Luân Trực倫直--? - 238-Chính trị giaLiêu Đông Công TônTào Ngụy-
Lục Anh   陸英--? - ?Tô Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[114][632]
Lục Cảnh陸景Sĩ Nhân士仁250 - 280Tô Châu, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[114][633]
Lục Cơ   陆机Sĩ Hoành士衡261 - 303Tô Châu, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[114][634]
Lục Dận陸凱Kính Tông? - ?Tô Châu, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[114][635]
Lục Diên陆延--? - ?Tô Châu, Giang Tô-Đông Ngô-[114][636]
Lục Đam陆耽--? - 303Tô Châu, Giang Tô---[114][637]
Lục Hỉ   陆喜Cung Trọng恭仲? - ?Tô Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[114][638]
Lục Hu陆纡Thúc Bàn叔盘? - ?Tô Châu, Giang TôChính trị giaĐông Hán-[114][639]
Lục Huyền陆玄Sĩ Giám士鉴? - ?Tô Châu, Giang Tô-Đông Ngô-[114][640]
Lục Khải陸凱Kính Phong敬风198 - 269Tô Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[114][641]
Lục Khang陆康Quý Ninh季宁126 - 195Tô Châu, Giang TôChính trị giaĐông Hán-[114][642]
Lục Kháng陸抗Ấu Tiết幼節226 - 274Tô Châu, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[114][643]
Lục Thức陆式--? - 178?Tô Châu, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[114][644]
Lục Thượng陆尚--? - ?Tô Châu, Giang TôChính trị giaĐông Hán-[9][114][645]
Lục Tốn
(Lục Nghị)
陸遜
(陸議)
Bá Ngôn伯言183 - 245Tô Châu, Giang TôChính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô-[114][646]
Lục Tuấn陆骏Quý Tài季才? - ?Tô Châu, Giang TôChính trị giaĐông Hán-[114][647]
Lục Tuấn陆儁--? - ?Tô Châu, Giang TôChính trị giaĐông Hán-[114][648]
Lục Úc Sinh陸鬱生--? - ?Tô Châu, Giang Tô-Đông Ngô-[114][649]
Lục Vân   陆云Sĩ Long士龙262 - 303Tô Châu, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[114][650]
Lục Y陸禕--? - ?Tô Châu, Giang Tô-Đông Ngô-[114][651]
Lục Yến陸晏--? - 280Tô Châu, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô-[114][652]
Lương Cương梁綱--? - 197-Tướng lĩnhViên Thuật--[653]
Lương Hộc梁鵠Mạnh Hoàng孟皇? - ?Bình Lương, Cam TúcChính trị giaTào NgụyĐông Hán
Lưu Biểu
-[115]
Lương Hưng梁興--? - 212-Tướng lĩnh
Lãnh chúa
Quân phiệt Tây Lương--[654]
Lương Kiền梁虔--? - ?-Chính trị giaThục HánTào Ngụy-[655]
Lương Tự梁緒--? - ?-Chính trị giaThục HánTào Ngụy-[656]
Lưu Ba劉巴Tử Sơ子初190 - 222Thiệu Đông, Hồ NamChính trị giaThục HánLưu Biểu
Tào Tháo
Sĩ Nhiếp
Lưu Chương
-[657]
Lưu Ba劉巴--? - ?-Tướng lĩnhThục Hán--[658]
Lưu Bàn刘磐--? - ?-Tướng lĩnhLưu BịLưu Biểu[116][659]
Lưu Bị劉備Huyền Đức玄德161 - 223Trác Châu, Hà BắcHoàng đếThục HánĐông Hán
Công Tôn Toản
Đào Khiêm
Tào Tháo
Viên Thiệu
Lưu Biểu
[117][660]
Lưu Biện劉辯--175 - 190-Hoàng đếĐông Hán--
Lưu Biểu劉表Cảnh Thăng景升142 - 208Ngư Đài, Sơn ĐôngLãnh chúa
Hoàng tộc
Lưu BiểuĐông Hán[116][661]
Lưu Bình留平--? - 272Thường Sơn, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[118][662]
Lưu Cán劉幹--? - ?-Chính trị giaThục Hán--[663]
Lưu Chương劉璋Quý Ngọc季玉162 - 219Tiềm Giang, Hồ BắcChính trị gia
Lãnh chúa
Hoàng tộc
Đông NgôĐông Hán
Lưu Chương
Lưu Bị
[119][664]
Lưu Cơ劉基Kính Dư敬輿185 - 233Phúc Sơn, Sơn ĐôngChính trị giaĐông NgôLưu Do[120][665]
Lưu Cứ   劉虔--? - ?Trác Châu, Hà BắcHoàng thấtThục Hán-[117][666]
Lưu Dao   劉瑤--? - ?Trác Châu, Hà BắcHoàng thấtThục Hán-[117][667]
Lưu Dận劉胤--? - ?Trác Châu, Hà BắcHoàng thấtThục Hán-[117][668]
Lưu Diệm劉琰Uy Thạc威碩? - 234Tứ Thủy, Sơn ĐôngChính trị giaThục Hán--[669]
Lưu Diệp劉曄Tử Dương子揚? - 234Huyện Thọ, An HuyChính trị giaTào NgụyViên Thiệu[121][670]
Lưu Do劉繇Chính Lễ正礼156 - 198Phúc Sơn, Sơn ĐôngLãnh chúa
Hoàng tộc
Lưu DoĐông Hán[120][671]
Lưu Dực劉廙Cung Tự恭嗣180 - 221Nam Dương, Hà NamChính trị giaTào Ngụy--
Lưu Đại劉岱--? - 199?-Tướng lĩnhTào Ngụy--[672]
Lưu Đại劉岱Công Sơn公山? - 192Phúc Sơn, Sơn ĐôngLãnh chúaLưu ĐạiĐông Hán[120][673]
Lưu Đào劉陶Quý Dã-? - ?Huyện Thọ, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[121][674]
Lưu Đản劉诞--? - 190?Tiềm Giang, Hồ BắcChính trị giaLưu YênĐông Hán[119][675]
Lưu Đức Nhiên劉德然Đức Nhiên德然? - ?Trác Châu, Hà Bắc---[117][676]
Lưu Giai劉偕--? - ?Lâm Truy, Sơn ĐôngTướng lĩnhLưu Huân-[122]-
Lưu Hà劉何--? - ?Cửu Nguyên, Nội MôngTướng lĩnhLã Bố-[99][677]
Lưu Hiệp劉協Bá Hòa伯和181 - 234-Hoàng đếĐông Hán-[678]
Lưu Hòa劉和--? - ?Đàm Thành, Sơn ĐôngChính trị giaLưu NguĐông HánCon trai Lưu Ngu
Lưu Hoán劉渙--? - ?Huyện Thọ, An Huy---[121][679]
Lưu Hoằng劉宏--156 - 189-Hoàng đếĐông Hán--
Lưu Hồng刘洪Nguyên Trác元卓130? - 196Mông Âm, Sơn ĐôngChính trị giaĐông Hán--[680]
Lưu Huân刘勋Tử Đài子台? - ?Lâm Truy, Sơn ĐôngTướng lĩnh
Chính trị gia
Tào TháoĐông Hán
Lưu Huân
[122][681]
Lưu Huệ刘惠Tử Huệ子惠? - 190?Định Châu, Hà BắcChính trị giaHàn Phức--[682]
Lưu Huy刘徽--? - ?Truy Xuyên, Sơn ĐôngNhà toán họcTào Ngụy--
Lưu Huyền   刘玄--? - ?Trác Châu, Hà BắcHoàng thấtThục Hán-[117][683]
Lưu Khôi (Đông Hán)
(Lưu Hội)
劉璝
(劉瑰)
--? - 214?-Tướng lĩnhLưu Chương--[684]
Lưu Kỳ劉琦--? - 209Ngư Đài, Sơn ĐôngChính trị gia
Lãnh chúa
Hoàng tộc
Lưu BịLưu Biểu[116][685][686]
Lưu Lâm劉林--? - ?Trường Sa, Hồ NamHoàng tộcThục Hán-[117][687]
Lưu Linh   刘伶--221 - 300Dũng Kiều, An HuyHọc giả
Chính trị gia
Tào Ngụy--
Lưu Lược留略--? - 272Thường Sơn, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[118][688]
Lưu Lý劉理Phụng Hiếu奉孝? - 244Trác Châu, Hà BắcHoàng thấtThục Hán-[117][689]
Lưu Mạo劉瑁--? - ?Tiềm Giang, Hồ BắcChính trị giaLưu Yên
Lưu Chương
-[119][690]
Lưu Mẫn劉敏--? - ?Linh Lăng, Hồ NamChính trị giaThục Hán-[123][691][692][693]
Lưu Ngu劉虞Bá An伯安? - 193Đàm Thành, Sơn ĐôngLãnh chúa
Chính trị gia
Lưu NguĐông Hán-
Lưu Ngụ劉寓--? - ?Huyện Thọ, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[121][694]
Lưu Kính
(Lưu Nguyên Khởi)
劉敬
(刘元起)
Nguyên Khởi元起? - ?Trác Châu, Hà Bắc---[117][695]
Lưu Phạm劉範--? - 190?Tiềm Giang, Hồ BắcChính trị giaLưu YênĐông Hán[119][696]
Lưu Phong劉封?? - 220Trường Sa, Hồ NamHoàng tộc
Tướng lĩnh
Thục Hán-[117][697]
Lưu Phổ劉寓--? - ?Huyện Thọ, An HuyHoàng tộcĐông Hán-[121][698]
Lưu Phụ劉偉--? - ?Nam Dương, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-Con trai Lưu Dị
Lưu Sủng劉寵--? - 197Hoài Dương, Hà NamVua chư hầuĐông Hán---
Lưu Tán留贊正明Chính Minh183 - 255Thường Sơn, Chiết GiangTướng lĩnhĐông NgôĐông Hán[118][699]
Lưu Tập   劉輯--? - ?Trác Châu, Hà BắcHoàng thấtThục Hán-[117][700]
Lưu Thầm劉諶--? - 263Trác Châu, Hà BắcHoàng thấtThục Hán-[117][701]
Lưu Thiện   劉禪Công Tự劉禪207 - 271Trác Châu, Hà BắcHoàng đếThục Hán-[117][702]
Lưu Thiệu劉邵Khổng Tài孔才? - ?Hàm Đan, Hà BắcChính trị giaTào NgụyĐông Hán-
Lưu Thừa   劉承--? - ?Trác Châu, Hà BắcHoàng thấtThục Hán-[117][703]
Lưu Thức刘式--? - ?Tín Dương, Hà NamChính trị giaThục Hán-[124][704]
Lưu Thước劉铄--? - ?Phúc Sơn, Sơn ĐôngTướng lĩnh
Hoàng thất
Đông NgôLưu Do[120][705]
Lưu Thượng   劉尚--? - ?Phúc Sơn, Sơn ĐôngChính trị gia
Hoàng thất
Đông NgôLưu Do[120][706]
Lưu Tích劉辟--? - 200-Tướng lĩnhLưu BịQuân Khăn Vàng
Tào Tháo
Viên Thiệu
-[707]
Lưu Tiên劉先Thủy Tông始宗? - ?Linh Lăng, Hồ NamChính trị giaTào NgụyLưu Biểu-
Lưu Toản   劉瓚--? - ?Trác Châu, Hà BắcHoàng thấtThục Hán-[117][708]
Lưu Toản劉纂--? - ?-Tướng lĩnh
Thư pháp gia
Đông Ngô--
Lưu Tông劉琮--? - ?Ngư Đài, Sơn ĐôngChính trị gia
Lãnh chúa
Hoàng thất
Tào NgụyLưu BiểuCon trai Lưu Biểu
Lưu Tông劉琮--? - 262Trác Châu, Hà BắcHoàng thấtThục Hán-[117][709]
Lưu Trụ劉冑--? - ?-Quân nổi dậyNam TrungThục HánTướng Nam Man
Lưu Tu劉修Quý Tự季緒? - ?Ngư Đài, Sơn ĐôngNhà thơTào NgụyLưu BiểuCon trai Lưu Biểu
Lưu Tuân   劉恂--? - ?Trác Châu, Hà BắcHoàng thấtThục Hán-[117][710]
Lưu Tuần劉循--? - ?Tiềm Giang, Hồ BắcTướng lĩnhThục HánLưu Chương[119][711]
Lưu Tuyền   刘璿Văn Hành文衡224 - 264Trác Châu, Hà BắcHoàng thấtThục Hán-[117][712]
Lưu Ung劉邕Nam Hòa南和? - ?Tín Dương, Hà NamChính trị giaThục Hán-[124][713]
Lưu Uy刘威--? - ?Lâm Truy, Sơn ĐôngChính trị giaĐông Hán-[122]-
Lưu Ưu劉優--? - ?Linh Lăng, Hồ NamChính trị giaĐông Hán-Ông nội Lưu Mẫn
Lưu Vĩnh刘永Công Thọ公壽? - ?Trác Châu, Hà BắcHoàng thấtThục Hán-[117][714]
Lưu Vọng Chi劉望之--? - ?Nam Dương, Hà NamChính trị giaLưu Biểu-Anh trai Lưu Dị
Lưu Vĩ劉偉--? - 219Nam Dương, Hà NamChính trị giaTào Tháo-Em trai Lưu Dị
Lưu Vũ刘武--? - ?Tín Dương, Hà NamChính trị giaThục Hán-[124][715]
Lưu Xiển
(Lưu Vĩ)
劉闡--? - ?Tiềm Giang, Hồ BắcChính trị giaĐông NgôLưu Chương
Lưu Bị
[119][716]
Lưu Yên劉焉Quân Lang君郎? - 194Tiềm Giang, Hồ BắcChính trị gia
Hoàng thất
Lưu YênĐông Hán[119][717]
Lý Bỉnh李秉--? - ?Tín Dương, Hà NamTướng lĩnhTào Ngụy-Cháu trai Lý Thông
Lý Càn李乾--? - 194Cự Dã, Sơn ĐôngTướng lĩnhTào Ngụy-[125][718]
Lý Cầu李球--? - 263Ngọc Khê, Vân NamTướng lĩnhThục Hán-[126][719]
Lý Cấu李鄒--? - ?-Tướng lĩnhTào TháoLã Bố-
Lý Chỉnh李整--? - ?Cự Dã, Sơn ĐôngTướng lĩnh
Chính trị gia
Tào Ngụy-[125][720]
Lý Cơ李基--? - ?Tín Dương, Hà NamTướng lĩnhTào Ngụy-Con trai Lý Thông
Lý Di李遺--? - ?Ngọc Khê, Vân NamChính trị giaThục Hán-[126][721]
Lý Dị李異--? - ?-Tướng lĩnhĐông NgôLưu Chương-
Lý Dực李翼--? - ?Đại Lệ, Thiểm Tây-Tào Ngụy-Em trai Lý Phong
Lý Đán李旦Khâm Tông钦宗? - ?Tam Đài, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[127][722]
Lý Điển李典Mạn Thành曼成? - ?Cự Dã, Sơn ĐôngTướng lĩnh
Chính trị gia
Tào Ngụy-[125][723]
Lý Hâm
(Lý Thiều)
李歆
(李韶)
--? - ?-Tướng lĩnhTào NgụyThục Hán-[724]
Lý Hoàn李桓--? - 235-Quân nổi dậy-Đông Ngô-
Lý Kham李堪--? - 211-Tướng lĩnh
Lãnh chúa
Quân phiệt Tây Lương--
Lý Khôi李恢Đức Ngang德昂? - 231Ngọc Khê, Vân NamChính trị gia
Tướng lĩnh
Thục HánLưu Chương[126][725]
Lý Mạc李邈Hán Nam汉南? - ?Tam Đài, Tứ XuyênChính trị giaThục HánLưu Chương[127][726]
Lý Mật   
(Lý Kiền)
李密
(李虔)
Lệnh Bá令伯? - ?Mi Sơn, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán--[727]
Lý Nghị   李毅Doãn Cương允刚? - ?Tam Đài, Tứ XuyênTướng lĩnhThục Hán-[127]-
Lý Nghĩa
(Lý Khôi)
李義
(孝懿)
--? - ?Đại Lệ, Thiểm TâyTướng lĩnhTào Ngụy-Cha Lý Phong
Lý Nghiêm
(Lý Bình)
李嚴
(李平)
Chính Phương正方? - 234Nam Dương, Hà NamChính trị gia
Tướng lĩnh
Thục HánLưu Biểu
Lưu Chương
[128][728]
Lý Nho李儒Văn Ưu文優? - ?Hợp Dương, Thiểm TâyChính trị giaLý ThôiĐổng Trác-
Lý Phong李豐An Quốc安國? - 254Đại Lệ, Thiểm TâyTướng lĩnhTào Ngụy-[129][729]
Lý Phong李豐--? - ?-Tướng lĩnhHà Bắc Viên Gia--[730]
Lý Phong李豐--? - ?Nam Dương, Hà NamChính trị giaThục Hán-[128][731]
Lý Phong李封--? - 195-Tướng lĩnhLã Bố--[732]
Lý Phu
(Phùng Phu)
李孚
(馮孚)
Tử Hiến子憲? - ?Bình Hương, Hà BắcChính trị giaTào NgụyHà Bắc Viên Gia[130][733]
Lý Phúc李福Tôn Đức孫德? - 238Miên Dương, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[131][734]
Lý Quyền李驤Bá Dự伯豫? - 189?Miên Dương, Tứ XuyênChính trị giaLưu Yên-[131][735]
Lý Soạn李譔Khâm Trọng欽仲? - ?Tử Đồng, Tứ XuyênChính trị gia
Học giả
Thục HánLưu Biểu
Lưu Chương
-[736]
Lý Thao李韜--? - ?Đại Lệ, Thiểm TâyPhò mãTào Ngụy-Con trai Lý Phong
Lý Thiệu李邵Vĩnh Nam永南? - 225Tam Đài, Tứ XuyênChính trị giaThục HánLưu Chương[127][737]
Lý Thịnh李盛--? - 228-Tướng lĩnhThục Hán--[738]
Lý Thông李通Văn Đạt文達168 - 209Tín Dương, Hà NamTướng lĩnhTào Ngụy--
Lý Thôi李傕Trĩ Nhiên稚然? - 198Phú Bình, Thiểm TâyTướng lĩnhLý ThôiĐông Hán
Đổng Trác
-
Lý Thức李式--? - 198Phú Bình, Thiểm TâyTướng lĩnhLý ThôiĐông Hán
Đổng Trác
Con trai Lý Thôi
Lý Triều李朝Vĩ Nam偉南? - 222Quảng Hán, Hồ BắcChính trị giaThục Hán-[127][739]
Lý Trinh李禎--? - ?Cự Dã, Sơn ĐôngTướng lĩnhTào Ngụy-[125][740]
Lý Túc李肃--? - 192Cửu Nguyên, Nội MôngTướng lĩnhLã BốĐông Hán
Đổng Trác
-
Lý Tự李緒--? - ?Tín Dương, Hà NamTướng lĩnhTào Ngụy-Con trai Lý Thông
Lý Tương李驤Thúc Long叔龍? - ?Miên Dương, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[131][741]
Lý Úc李勖--? - 270-Tướng lĩnhĐông Ngô--
Lý Uyển李婉--? - ?Đại Lệ, Thiểm Tây-Tào Ngụy-Con gái Lý Phong
Vợ Giả Sung
Lý Vĩ李偉--? - ?Đại Lệ, Thiểm Tây-Tào Ngụy-Em trai Lý Phong

M

TênHán tựTựHán tựSinh mấtNguyên quánVai tròThế lựcCựu chủChúNguồn
Mã Bỉnh馬秉--? - ?Nghi Thành, Hồ BắcTướng lĩnhThục Hán-[132][742]
Mã Dung   馬融--? - ?Lãng Trung, Tứ Xuyên-Thục Hán-[133][743]
Mã Đại馬岱Bá Chiêm伯瞻180 - 255Hưng Bình, Thiểm TâyTướng lĩnhThục HánQuân phiệt Tây Lương
Trương Lỗ
[134][744]
Mã Đằng馬騰Thọ Thành壽成156 - 211Hưng Bình, Thiểm TâyTướng lĩnh
Lãnh chúa
Quân phiệt Tây LươngĐông Hán[134][745]
Mã Huân馬勳Thịnh Hành盛衡? - ?Lãng Trung, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[135][746]
Mã Hưu馬休--? - 211Hưng Bình, Thiểm TâyTướng lĩnhQuân phiệt Tây LươngĐông Hán[134][747]
Mã Khôi馬恢--? - ?Lãng Trung, Tứ Xuyên-Thục Hán-[133][748]
Mã Long   馬隆Hiếu Hưng孝興? - ?Vấn Thượng, Sơn ĐôngTướng lĩnhTào Ngụy---
Mã Lương馬良Quý Thường季常187 - 222Nghi Thành, Hồ BắcChính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán-[132][749]
Mã Mật Đê馬日磾Thúc Ông翁叔? - 194Nghi Nam, Sơn ĐôngChính trị giaĐông Hán---
Mã Ngoạn馬玩--? - 211-Tướng lĩnhQuân phiệt Tây Lương--[750]
Mã Nguyên Nghĩa馬元義--? - 184-Chính trị giaQuân Khăn Vàng--[751]
Mã Quân馬鈞Đức Hành德衡? - ?Hưng Bình, Thiểm TâyNhà phát minhTào Ngụy--[752]
Mã Siêu馬超Mạnh Khởi孟起176 - 222Hưng Bình, Thiểm TâyTướng lĩnhThục HánQuân phiệt Tây Lương
Trương Lỗ
[134][753]
Mã Tần馬秦--? - 218Tam Đài, Tứ XuyênQuân nổi dậy-Lưu Bị--
Mã Tế馬齊Thừa Bá承伯? - ?Lãng Trung, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[135][754]
Mã Thiết馬鐵--? - 211Hưng Bình, Thiểm TâyTướng lĩnhQuân phiệt Tây LươngĐông Hán[134][755]
Mã Thu馬秋--? - 215Hưng Bình, Thiểm Tây-Trương LỗQuân phiệt Tây Lương[134][756]
Mã Thừa馬承--? - ?Hưng Bình, Thiểm TâyTướng lĩnhThục Hán-[134][757]
Mã Tắc馬謖Ấu Thường幼常190 - 228?Nghi Thành, Hồ BắcChính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán-[132][758]
Mã Trung
(Hồ Đốc)
馬忠
(狐篤)
Đức Tín德信? - 249Lãng Trung, Tứ XuyênTướng lĩnhThục Hán-[133][759]
Mã Trung馬忠--? - ?-Tướng lĩnhĐông Ngô--[760]
Mã Tu馬脩--? - ?Lãng Trung, Tứ Xuyên-Thục Hán-[133][761]
Mã vương phi馬氏--? - ?Hưng Bình, Thiểm TâyVương phiThục Hán-[134][762]
Mao Cảnh   毛炅--? - 271Khúc Tĩnh, Vân NamTướng lĩnhThục Hán-[40][763]
Mao Cơ毛機--? - ?Phong Khâu, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[136][764]
Mao Gia毛嘉--? - 235Thấm Dương, Hà NamNgoại thíchTào Ngụy-[137][765]
Mao Giới毛玠Hiếu Tiên孝先? - 216Phong Khâu, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[136][766]
Mao Hoàng hậu毛皇后--? - 237Thấm Dương, Hà NamHậu phiTào Ngụy-[137][138][767]
Mao Tăng毛曾--? - 237Thấm Dương, Hà NamNgoại thíchTào Ngụy-[137][768]
Mai Thành梅成--? - ?--Viên Thuật--[769]
Mãn Bỉnh满炳Công Diễm公琰? - ?Xương Ấp, Sơn ĐôngTướng lĩnhTào Ngụy-[139][770]
Mãn Sủng滿寵Bá Ninh伯寧? - 242Xương Ấp, Sơn ĐôngTướng lĩnhTào Ngụy-[139][771]
Mãn Vĩ满伟Công Hành公衡? - ?Xương Ấp, Sơn ĐôngTướng lĩnhTào Ngụy-[139][772]
Mạnh Cán   孟幹--? - ?-Tướng lĩnhThục Hán-[40][773]
Mạnh Diễm孟琰Hưu Minh休明? - ?Chiêu Thông, Vân NamTướng lĩnhThục Hán---
Mạnh Đạt孟達Tử Kính
Tử Độ
子敬
子度
? - 228Phù Phong, Thiểm TâyTướng lĩnh
Chính trị gia
Thục HánLưu Chương
Lưu Bị
Tào Ngụy
[140][774][775]
Mạnh Hoạch孟獲--? - ?-Phiên vương
Tướng lĩnh
Nam Man
Thục Hán
--[776]
Mạnh Hưng孟兴--? - 228Phù Phong, Thiểm TâyTướng lĩnhThục Hán-[140][777]
Mạnh Kiến孟建Công Uy公威? - ?Nhữ Nam, Hà NamChính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy--[778]
Mạnh Quang孟光Hiếu Dụ孝裕? - ?Lạc Dương, Hà NamChính trị giaThục HánLưu Ích Châu-[779]
Mạnh Thông   孟通-? - ?-Tướng lĩnhThục Hán--[780]
Mạnh Tiếp   孟楫--? - ?Hiếu Xương, Hồ BắcChính trị giaĐông Ngô-[141]-
Mạnh Tông孟宗Cung Vũ恭武? - 271Hiếu Xương, Hồ BắcChính trị giaĐông Ngô-[141][781]
Mẫn Thuần閔純Bá Điển伯典? - 191-Chính trị giaHàn Phức--[782]
Mộc Tịnh沐并Đức Tín德信? - ?Huyện Hiến, Hà BắcChính trị giaTào Ngụy--[783]
My Chiếu麋照--? - ?Liên Vân, Giang TôTướng lĩnhThục Hán-[142][784]
My phu nhân麋夫人--? - 208Liên Vân, Giang TôHậu phiLưu Bị-[142][785]
My Phương麋芳Tử Phương子方? - 222Liên Vân, Giang TôTướng lĩnhĐông NgôĐào Khiêm
Tào Tháo
Lưu Bị
[142][786]
My Trúc麋竺Tử Trọng子仲? - 221Liên Vân, Giang TôTướng lĩnhThục HánĐào Khiêm[142][787]
My Uy麋威--? - ?Liên Vân, Giang TôTướng lĩnhThục Hán-[142][788]

N

TênHán tựTựHán tựSinh mấtNguyên quánVai tròThế lựcCựu chủChúNguồn
Nan Lâu
(Na Lâu)
難樓
(那楼)
--? - 207?-Tù trưởngÔ Hoàn--[789]
Nễ Hành祢衡Chính Bình正平173 - 198Lâm Ấp, Sơn ĐôngDanh sĩ---[790]
Nghiêm Bạch Hổ
(Nghiêm Hổ)
嚴白虎
(嚴虎)
Bạch Hổ白虎? - 196Hồ Châu, Chiết GiangTướng lĩnh
Lãnh chúa
Nghiêm Bạch Hổ--[791]
Nghiêm Cương嚴綱--? - 192-Tướng lĩnhCông Tôn Toản--[792]
Nghiêm Dư嚴輿--? - 196Hồ Châu, Chiết GiangTướng lĩnhNghiêm Bạch Hổ--[793]
Nghiêm Kính严敬--? - 205-Tướng lĩnhHà Bắc Viên Gia--[794]
Nghiêm Nhan嚴顔--? - ?Huyện Trung, Trùng KhánhTướng lĩnhThục HánLưu Yên
Lưu Chương
-[795]
Nghiêm Tuấn嚴畯Mạn Tài曼才? - ?Từ Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[143][796]
Nghiêm Vũ嚴武Tử Khanh子卿? - ?Từ Châu, Giang TôKỳ thủĐông Ngô-[143][797]
Ngô Bá吴霸--? - ?-Tướng lĩnhTào NgụyQuân Khăn Vàng-[798]
Ngô Ban吳班Nguyên Hùng元雄? - 234Khai Phong, Hà NamTướng lĩnhThục Hán-[144][799]
Ngô Cảnh吳景--? - 203Tô Châu, Giang TôTướng lĩnhTôn Kiên
Tôn Sách
--[800]
Ngô Chất吳質--177 - 230Định Đào, Sơn ĐôngChính trị giaTào Tháo--[801]
Ngô Cự吳巨--? - 210Trường Sa, Hồ NamChính trị giaĐông NgôLưu Biểu-[802][803]
Ngô Đôn吳敦Ảm Nô黯奴? - ?-Tướng lĩnhTào NgụyLã Bố-[804]
Ngô hoàng hậu吳皇后--? - 245Khai Phong, Hà NamHoàng hậuThục HánLưu Chương[144][145][805]
Ngô Khuông吳匡Sùng Nghĩa崇義? - ?Khai Phong, Hà NamTướng lĩnhĐông Hán-[144]-
Ngô Lan吳蘭---217 - ?Tướng lĩnhLưu BịLưu Chương-[806]
Ngô Ngạn   吾彥Sĩ Tắc士則? - ?Tô Châu, Giang TôTướng lĩnhĐông Ngô--[807][808]
Ngô Phạm吳範Văn Tắc文則? - 226Thượng Ngu, Chiết GiangChính trị gia
Thầy bói
Đông Ngô--[809]
Ngô phu nhân   吴夫人--? - ?Định Đào, Sơn ĐôngPhu nhânTào Ngụy---
Ngô phu nhân吴夫人--(150-160) - 202/207Tô Châu, Giang TôPhu nhânTôn Kiên
Tôn Sách
Tôn Quyền
--[810]
Ngô Tư吴资--? - ?-Chính trị giaLã Bố--[811]
Ngô Ứng   吳應--? - ?Định Đào, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy--[812]
Ngô Xán吾粲Khổng Hưu孔休? - 245Hồ Châu, Chiết GiangTướng lĩnh
Chính trị gia
Đông Ngô--[813]
Ngô Ý吳懿Tử Viễn子遠? - 237Khai Phong, Hà NamTướng lĩnhThục HánLưu Chương[144][814]
Ngu Bỉnh   虞昺Thế Văn
Tử Văn
世文
子文
? - ?Dư Diêu, Chiết GiangChính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô-[146][815][147]
Ngu Phiên虞翻Trọng Tường仲翔164 - 233Dư Diêu, Chiết GiangChính trị gia
Thầy bói
Thầy thuốc
Đông Ngô-[146][816]
Ngu Dĩ虞汜Thế Hồng世洪218 - ?Dư Diêu, Chiết GiangChính trị giaĐông Ngô-[146][817]
Ngu phi虞妃--? - ?-Hậu phiTào Ngụy--[818]
Ngu Sát虞察--? - 280Dư Diêu, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[146][148]
Ngu Tiện   虞羡Kính Đễ敬悌227 - 284Dư Diêu, Chiết GiangTướng lĩnh
Chính trị gia
Đông Ngô-[146][149][150]
Ngu Triệt   虞彻Kính Thông敬通236 - 292Dư Diêu, Chiết GiangChính trị giaĐông Ngô-[146]-
Ngu Trung虞忠Thế Phương世方? - 280Dư Diêu, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[146][819]
Ngu Tủng   虞耸Thế Long世龙? - ?Dư Diêu, Chiết GiangTướng lĩnh
Nhà thiên văn
Đông Ngô-[146][820][821]
Ngu Uyển禺婉--? - 254-Hậu phiTào Ngụy--[822]
Ngũ Lương五梁Đức Sơn德山? - ?Nam An, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán--[823]
Ngũ Tập伍習--? - ?- Tướng lĩnhĐổng Trác--[824]
Ngụy Bình魏平--? - ?-Tướng lĩnhTào Ngụy--[825]
Ngụy Diên魏延Văn Trường文長? - 234Tín Dương, Hà NamTướng lĩnhThục HánLưu Biểu
Tào Tháo
-[826]
Ngụy Du魏攸--? - 193?-Tướng lĩnhLưu Ngu--[827]
Ngụy Mạc魏邈--? - ?-Tướng lĩnhĐông Ngô--[828]
Ngụy Phúng魏諷--? - 219Định Đào, Sơn ĐôngChính trị giaTào TháoĐông Hán-[829]
Ngụy Tục魏續--? - ?-Tướng lĩnhTào NgụyLã Bố-[830]
Ngụy Việt魏越--? - ?-Tướng lĩnhLã Bố--[831]
Nguyễn Vũ阮瑀Nguyên Du元瑜? - 212Khai Phong, Hà NamNhà thơĐông Hán-[151][832]
Nguyễn Tịch阮籍Tự Tông嗣宗210 - 263Khai Phong, Hà NamNhà thơTào Ngụy--[833]
Ngưu Cái牛蓋--? - ?-Tướng lĩnhTào Tháo--[834]
Ngưu Kim牛金--? - 238?-Tướng lĩnhTào Ngụy--[835]
Ngưu Phụ牛輔--? - 192-Tướng lĩnhĐổng TrácĐông Hán-[836]
Nhạc Tiến樂進Văn Khiêm文謙? - 218Thanh Phong, Hà NamTướng lĩnhTào Ngụy-[152][837]
Nhạc Lâm樂綝--? - 257Thanh Phong, Hà NamTướng lĩnhTào Ngụy-[152][838]
Nhạc Triệu樂肇--? - ?Thanh Phong, Hà Nam-Tào Ngụy-[152][839]
Nhạc Tựu樂就--? - 197--Viên Thuật--[840][841]
Nhan Lương顏良--? - 200-Tướng lĩnhViên Thiệu--[842]
Nhâm An任安Định Tổ定祖124 - 202Miên Trúc, Tứ XuyênHọc giảLưu YênĐông Hán-[843][844]
Nhâm Hạo任昊--? - ?Bác Hưng, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[153][845]
Nhâm Hỗ任嘏Chiêu Tiên昭先? - ?Bác Hưng, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[154][846]
Nhâm Khải   任愷Nguyên Bao元褒223 - 284Bác Hưng, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[153][847][848]
Nhâm Lãm任览--? - ?Trung Mưu, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[155][849]
Nhâm phu nhân任夫人--? - ?-Hậu phiTào Ngụy--[850]
Nhâm Tiên任先--? - ?Trung Mưu, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[155][851]
Nhâm Triệu任旐Tử Dư子旟? - ?Bác Hưng , Sơn ĐôngChính trị giaĐông Hán-[154]-
Nhâm Tuấn任峻Bá Đạt伯达? - 204Trung Mưu, Hà NamChính trị giaTào TháoĐông Hán[155][852]

O

TênHán tựTựHán tựSinh mấtNguyên quánVai tròThế lựcCựu chủChúNguồn
Ô Diên烏延--? - 207Đường Sơn, Hà BắcTù trưởngÔ Hoàn--[853]
Ôn Khôi溫恢Mạn Cơ曼基178 - 223Huyện Kỳ, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy--[854]

P

TênHán tựTựHán tựSinh mấtNguyên quánVai tròThế lựcCựu chủChúNguồn
Phạm Chiên范旃--? - ?Việt NamQuốc vươngPhù Nam---
Phạm Cơ范姬--232 - ?Dương Châu, Giang TôPhu nhânĐông Ngô-[156]-
Phạm Cường范彊--? - ?-Tướng lĩnhĐông NgôThục Hán-[855]
Phạm Diệu范耀--? - ?Dương Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[156][856]
Phạm Hinh范馨--? - 296Dân Quyền, Hà Nam-Tào Ngụy-[157]-
Phạm Kiều范喬Bá Tôn伯孫221 - 298Dân Quyền, Hà NamNhà vănTào Ngụy-[157]-
Phạm Kim Sinh范金生--? - ?Việt NamTướng lĩnhPhù Nam---
Phạm Mạn范蔓--? - ?Việt NamQuốc vươngPhù Nam---
Phạm Nhiễm
(Phạm Đan)
范冉
(范丹)
--112 - 185Huyện Kỷ, Hà NamChính trị giaĐông Hán-[157]-
Phạm Tầm范尋--? - ?Việt NamQuốc vươngPhù Nam---
Phạm Thận范慎Hiếu Kính孝敬? - 273Dương Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[156][857]
Phạm Trường范長--? - ?Việt NamQuốc vươngPhù Nam---
Phạm Trường Sinh范长生--219? - 318Bành Thủy, Trùng KhánhĐạo sĩThục Hán---
Phạm Xán范粲Thừa Minh承明202 - 285Dân Quyền, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[157]-
Phan Bí潘祕--? - ?Vũ Lăng, Hồ NamChính trị giaĐông Ngô-[158][858]
Phan Bình潘平--? - ?Huyện Quán, Sơn ĐôngThứ dânĐông Ngô-[159][859]
Phan Chương潘璋Văn Khuê文珪? - 234Huyện Quán, Sơn ĐôngTướng lĩnhĐông Ngô-[159][860]
Phan Thục潘淑--? - 252Ninh Ba, Chiết GiangHoàng hậuĐông Ngô-[9][861]
Phan Lâm潘臨--? - ?-Tướng lĩnhĐông Ngô
Sơn Việt
--[862]
Phan phu nhân潘夫人--? - ?Ninh Ba, Chiết GiangPhu nhânĐông Ngô-[863]
Phan Tuấn潘濬Thừa Minh承明? - 239Vũ Lăng, Hồ NamTướng lĩnhĐông NgôLưu Biểu
Lưu Bị
[158][864]
Phan Trứ潘翥--? - ?Vũ Lăng, Hồ NamTướng lĩnhĐông Ngô-[158][865]
Phàn Doanh樊盈--? - ?-Phu nhân--[160]-
Phàn Kiến樊建Trường Nguyên長元? - ?Đồng Bách, Hà NamTướng lĩnhThục Hán--[866]
Phàn phu nhân樊夫人--? - ?-Phu nhân--[161][867]
Pháp Mạc法邈--? - ?Huyện My, Thiểm TâyChính trị giaThục Hán-[162][868]
Pháp Chính法正Hiếu Trực孝直176 - 220Huyện My, Thiểm TâyChính trị gia
Tướng lĩnh
Lưu BịLưu Chương[162][869]
Phí Cung费恭--? - ?Hiếu Xương, Hồ BắcChính trị giaThục Hán-[163][870]
Phí Diệu费耀--? - ?-Tướng lĩnhTào Ngụy--[871]
Phí Lập   費立--? - ?Lạc Sơn, Tứ XuyênTướng lĩnhThục Hán-[164][872]
Phí Quán费观Tân Bá賓伯? - ?Giang Hạ, Hồ BắcTướng lĩnhThục HánLưu Chương-[873]
Phí Thi費詩Công Cử公舉? - ?Lạc Sơn, Tứ XuyênChính trị giaThục HánLưu Chương[164][874]
Phí Thừa費承--? - ?Hiếu Xương, Hồ BắcChính trị giaThục Hán-[163][875]
Phí Y費禕Văn Vĩ文偉? - 253Hiếu Xương, Hồ BắcChính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán-[163][876]
Phó Cán傅幹Ngạn Tài彦材175 - ?Linh Châu, Ninh HạChính trị giaTào NgụyLưu Biểu[165][877][878]
Phó Chi   傅祗Tử Trang子莊245 - 312Diệu Châu, Thiểm TâyChính trị giaTào Ngụy-[166][879][880]
Phó Dung傅肜--? - 222Tín Dương, Hà NamTướng lĩnhThục Hán-[167][881]
Phó Hàm   傅咸Trường Ngu長虞? - ?Linh Châu, Ninh HạNhà vănTào Ngụy-[165]-
Phó Hỗ傅嘏Lan Thạch蘭石209 - 255Diệu Châu, Thiểm TâyChính trị giaTào Ngụy-[166][882]
Phó Huyền   傅玄Hưu Dịch休奕? - ?Linh Châu, Ninh HạChính trị gia
Nhà văn
Tào Ngụy-[165]-
Phó Thiêm傅僉--? - 263Tín Dương, Hà NamTướng lĩnhThục Hán-[167][883]
Phó Tiếp傅燮Nam Dung南容? - 187Linh Châu, Ninh HạChính trị giaĐông Hán-[165]-
Phó Tốn傅巽Công Đễ公悌? - ?Diệu Châu, Thiểm TâyChính trị giaTào NgụyLưu Biểu[166][884][885]
Phong Hành封衡Quân Đạt君达116 - 220Vũ Sơn, Cam TúcThầy thuốcĐông Hán---
Phong Tư封諝--? - ?-Thái giámĐông Hán-[16]-
Phồn Khâm繁欽Hưu Bá休伯? - 218Hứa Xương, Hà Nam-Tào Tháo--[886]
Phục Hoàn伏完--? - 209Chư Thành, Sơn ĐôngChính trị giaĐông Hán-[160][887]
Phục phu nhân   伏夫人--? - ?-Phu nhânTào Ngụy-[168][888]
Phục Thọ伏壽--? - 214Chư Thành, Sơn ĐôngHoàng hậuĐông Hán-[160][889]
Phùng Tập馮習Hưu Nguyên休元? - 222Công An, Hồ BắcTướng lĩnhThục Hán--[890]
Phụ Khuông輔匡Nguyên Bật元弼? - ?Tương Dương, Hồ BắcChính trị giaThục Hán--[891]

Q

TênHán tựTựHán tựSinh mấtNguyên quánVai tròThế lựcCựu chủChúNguồn
Quách Biểu郭表--? - ?Hình Đài, Hà BắcChính trị giaTào Ngụy-[169]
Quách Chi郭芝--? - ?Tây Ninh, Thanh HảiChính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy-[170][892][893]
Quách Chi郭芝--? - ?-Chính trị gia
Nhà cất rượu
Đông Hán--[171]
Quách Chính   郭正--? - ?Thái Nguyên, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[172][894]
Quách Dĩ郭汜--? - 197Trương Dịch, Cam TúcTướng lĩnh
Lãnh chúa
Quách DĩĐổng Trác-[895]
Quách Dịch郭奕Bá Ích伯益? - ?Vũ Châu, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[173][896]
Quách Dịch   郭奕Thái Nghiệp泰业? - ?Thái Nguyên, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[172][897]
Quách Dịch郭奕--? - ?Hứa Xương, Hà NamDanh sĩ--[174]-
Quách Du Chi郭攸之Diễn Trường演長? - ?Nam Dương, Hà NamChính trị giaThục Hán--[898]
Quách Dục郭昱--? - ?Hình Đài, Hà Bắc-Tào Ngụy-[169][899]
Quách Dự   郭豫Thái Dự泰豫? - ?Thái Nguyên, Sơn TâyTướng lĩnhTào Ngụy-[172][900]
Quách Đô郭都--? - ?Hình Đài, Hà Bắc-Tào Ngụy-[169][901]
Quách Đồ郭圖Công Tắc公則? - 205Vũ Châu, Hà NamChính trị giaHà Bắc Viên giaHàn Phức--
Quách Đức郭德--? - ?Tây Ninh, Thanh HảiTướng lĩnhTào Ngụy-[170][902][903]
Quách Gia郭嘉Phụng Hiếu奉孝170 - 207Vũ Châu, Hà NamChính trị giaTào TháoViên Thiệu[173][904]
Quách Hân郭昕--? - ?-Chính trị giaLiêu Đông Công Tôn--[905]
Quách Hoài郭淮Bá Tể伯濟187 - 255Thái Nguyên, Sơn TâyTướng lĩnhTào Ngụy-[172][906]
Quách hoàng hậu郭皇后Nữ Vương女王184 - 235Hình Đài, Hà BắcHậu phiTào Ngụy-[169][907]
Quách hoàng hậu郭皇后--? - 264Tây Ninh, Thanh HảiHậu phiTào Ngụy-[138][170][908]
Quách Hòe   郭槐--237 - 296Thái Nguyên, Sơn TâyPhu nhânTào Ngụy-[172][909]
Quách Huyền Tín郭玄信Huyền Tín玄信? - ?Vũ Châu, Hà NamChính trị giaTào Ngụy--[910]
Quách Kiến郭建--? - ?Tây Ninh, Thanh HảiTướng lĩnhTào Ngụy-[170][911][912]
Quách Mãn郭满--? - ?Tây Ninh, Thanh Hải-Tào Ngụy-[170][913]
Quách Lập郭立--? - ?Tây Ninh, Thanh HảiTướng lĩnhTào Ngụy-[170][914]
Quách Liệp郭獵--? - ?Vũ Châu, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[173][915]
Quách Lượng郭亮--? - ?Thái Nguyên, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[172][916]
Quách Ôn郭縕--? - ?Thái Nguyên, Sơn TâyChính trị giaĐông Hán-[172][917]
Quách Phối郭配Trọng Nam仲南? - ?Thái Nguyên, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[172][918]
Quách Phù郭浮--? - ?Hình Đài, Hà BắcChính trị giaTào Ngụy-[169][919]
Quách Sưởng郭敞--? - ?Vũ Châu, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[173][920]
Quách Thăng郭胜--? - ?Nam Dương, Hà NamHoạn quanĐông Hán--
Quách Thành郭成--? - ?Hình Đài, Hà Bắc-Tào Ngụy-[169][921]
Quách Thâm郭深--? - ?Vũ Châu, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[173][922]
Quách Thống   郭統--? - ?Thái Nguyên, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[172][923]
Quách Trấn郭鎮Quý Nam季南? - ?Thái Nguyên, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[172][924]
Quách Triển   郭展Thái Thư泰舒? - ?Thái Nguyên, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[172][925]
Quách Tượng   郭象Tử Huyền子玄252? - 312-Triết gia----
Quách Viện郭援--? - 202-Tướng lĩnhHà Bắc Viên gia--[926]
Quách Vĩnh郭永--? - ?Hình Đài, Hà BắcChính trị giaĐông Hán-[169][927]
Quan Bình關平--? - 220Vận Thành, Sơn TâyTướng lĩnhLưu Bị-[175][928]
Quan Di關彝--? - 263?Vận Thành, Sơn TâyTướng lĩnh
Chính trị gia
Thục Hán-[175][929]
Quan Hưng關興An Quốc安國? - ?Vận Thành, Sơn TâyTướng lĩnh
Chính trị gia
Thục Hán-[175][930]
Quan Ngân Bình關銀屏Ngân Bình銀屏? - ?Vận Thành, Sơn Tây-Thục Hán-[175][931]
Quan Thống關統--? - ?Vận Thành, Sơn TâyChính trị giaThục Hán-[175][932]
Quan Tĩnh關靖--158 - 199-Chính trị giaCông Tôn Toản--[933]
Quan Vũ關羽Vân Trường雲長? - 219Vận Thành, Sơn TâyTướng lĩnhLưu BịTào Tháo[175][934]
Quán Khâu Úc   毌丘奥--? - ?Văn Hỉ, Sơn Tây-Tào Ngụy-[176][935]
Quán Khâu Chi毌丘芝--? - ?Văn Hỉ, Sơn TâyPhu nhânTào Ngụy-[176][936]
Quán Khâu Điện毌丘甸Tử Bang子邦? - 255Văn Hỉ, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[176][937]
Quán Khâu Hưng毌丘興--? - ?Văn Hỉ, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[176][938]
Quán Khâu Kiệm毌丘儉Trọng Cung仲恭? - 255Văn Hỉ, Sơn TâyTướng lĩnhTào Ngụy-[176][939]
Quán Khâu Nghị毌丘毅--? - ?-Tướng lĩnhĐông Hán--[940]
Quán Khâu Tông毌丘宗Tử Nhân子仁? - 255Văn Hỉ, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[176][941]
Quán Khâu Trọng毌丘重--? - ?Văn Hỉ, Sơn TâyChính trị giaĐông NgôTào Ngụy[176][942]
Quán Khâu Tú毌丘秀--? - ?Văn Hỉ, Sơn TâyChính trị giaĐông NgôTào Ngụy[176][943]
Quản Hợi管亥--? - ?-Tướng lĩnhQuân Khăn Vàng--[944]
Quản Lộ管輅Công Minh公明209 - 256Đức Châu, Sơn ĐôngThầy bóiTào Ngụy--[945]
Quản Mạc管邈--? - ?Lâm Cù, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[177][946]
Quản Ninh管寧Ấu An幼安158 - 241Lâm Cù, Sơn ĐôngChính trị gia
Học giả
-Đông Hán[177][947]
Quản Thống管統--? - 205?-Chính trị giaHà Bắc Viên gia--[948]
Quản Thừa管承--? - ?-Hải tặcTào NgụyQuản Thừa-[949]
Quốc Thái國泰--? - ?Nghi Nguyên, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[178][950]
Quốc Uyên國淵Tử Ni子尼? - ?Nghi Nguyên, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[178][951]
Quy Lãm媯覽--? - 204Thiệu Hưng, Chiết GiangChính trị giaTôn QuyềnĐông Hán-[952]
Quý Ung季雍--? - ?Thanh Hà, Hà BắcTướng lĩnhCông Tôn ToảnHà Bắc Viên gia-[953]

S

TênHán tựTựHán tựSinh mấtNguyên quánVai tròThế lựcCựu chủChúNguồn
Sách Chẩn索紾--? - ?Đôn Hoàng, Cam TúcChính trị giaTào Ngụy-[179]-
Sách Tĩnh   索靖Ấu An幼安239 - 303Đôn Hoàng, Cam TúcChính trị gia
Thư pháp gia
Tào Ngụy-[179]-
Sách Vĩnh索永--? - ?Đôn Hoàng, Cam TúcChính trị giaTào Ngụy-[179]-
Sạn Tiềm栈潜Ngạn Hoàng彦皇? - ?Nhâm Khâu, Hà BắcChính trị giaTào Ngụy---
Sa Ma Kha沙摩柯--? - 222Vũ Lăng, Hà NamPhiên vương
Tướng lĩnh
Ngũ Khê Man
Thục Hán
--[954]
Sa Mạt Hãn沙末汗--? - ?-Thủ lĩnhTiên Ti
Tào Ngụy
---
Sầm Hôn岑昏--? - 280-Chính trị giaĐông Ngô--[955]
Sĩ Cán士幹--? - 226Việt Nam-Sĩ Nhiếp-[180][956]
Sĩ Chi士祗--? - 226Việt NamChính trị giaSĩ Nhiếp-[180][957]
Sĩ Hâm
(Sĩ Ngẩm)
士廞--? - ?Việt NamChính trị giaSĩ Tiếp-[180][958]
Sĩ Hối
(Sĩ Vĩ)
士䵋--? - ?Việt NamChính trị giaSĩ Nhiếp-[180][959]
Sĩ Huy士徽--? - 226Việt NamChính trị gia
Lãnh chúa
Sĩ Nhiếp
Sĩ Huy
-[180][960]
Sĩ Khuông士匡--? - ?Việt NamTướng lĩnhSĩ Tiếp-[180][961]
Sĩ Nhân士仁Quân Nghĩa君義137 - 226Bắc Kinh, Bắc KinhTướng lĩnhĐông NgôThục Hán-[962]
Sĩ Nhất
(Sĩ Ý)
士壹--? - ?Việt NamChính trị giaSĩ NhiếpĐông Hán[180][963]
Sĩ Nhiếp士燮Ngạn Uy威彥137 - 226Việt NamLãnh chúa
Chính trị gia
Đông Ngô
Sĩ Nhiếp
Đông Hán[180][964]
Sĩ Tôn Manh士孙萌Văn Thủy文始? - ?Hưng Bình, Thiểm TâyChính trị giaĐông Hán-[181]-
Sĩ Tôn Thụy士孫瑞Quân Vinh君荣129 - 195Hưng Bình, Thiểm TâyChính trị giaĐông Hán-[181][965]
Sĩ Tụng士頌--? - 226Việt Nam-Sĩ Nhiếp-[180][966]
Sĩ Vũ士武--? - ?Việt NamChính trị giaSĩ Nhiếp-[180][967]
Sơn Cai   山该Bá Luân伯伦? - ?Vũ Trắc, Hà Nam-Tào Ngụy-[182]-
Sơn Đào   山涛Cự Nguyên巨源205 - 283Vũ Trắc, Hà NamNhà thơTào Ngụy-[182]-
Sơn Doãn   山允Thúc Chân叔真? - ?Vũ Trắc, Hà Nam-Tào Ngụy-[182]-
Sơn Giản   山简Quý Luân季伦? - ?Vũ Trắc, Hà Nam-Tào Ngụy-[182]-
Sơn Mô   山谟Quý Trường季长? - ?Vũ Trắc, Hà Nam-Tào Ngụy-[182]-
Sơn Thuần   山淳Tử Huyền子玄? - ?Vũ Trắc, Hà Nam-Tào Ngụy-[182]-
Sư Lượng师亮--? - ?-Thương nhân---[968]
Sư Toản師纂--? - ?-Tướng lĩnhTào Ngụy--[969]
Sư Nghi Quan师宜官--? - ?Nam Dương, Hà NamChính trị gia
Thư pháp gia
Đông HánViên Thuật--
Sử A史阿--? - ?-Kiếm sĩTào Ngụy---
Sử Hoán史涣Công Lưu公刘? - 209Hoài Bắc, An HuyTướng lĩnhTào Ngụy-[183][970]
Sử Hoàng史璜--? - ?-Chính trị giaĐông Hán---
Sử Quách
(Tư Quách)
史郭
(斯郭)
--? - ?Vũ Thành, Sơn Đông-Đông Ngô-[184]-
Sử Tĩnh史静--? - ?Hoài Bắc, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[183][971]
Sử Tùng
(Tư Tùng)
史从
(斯从)
--? - ?Vũ Thành, Sơn Đông-Đông Ngô-[184]-
Sử Tử Miễu史子眇--? - ?-Đạo sĩĐông Hán---
Sử Vĩ
(Tư Vĩ)
史伟
(斯伟)
--196 - 265Vũ Thành, Sơn ĐôngChính trị giaĐông Ngô-[184]-

T

TênHán tựTựHán tựSinh mấtNguyên quánVai tròThế lựcCựu chủChúNguồn
Tả Dịch左奕--? - ?-Tướng lĩnhĐông Ngô--[972]
Tả Phong左豐--? - ?Lư Giang, An HuyThái giámĐông Hán--[973]
Tả Thừa Tổ左丞祖Thừa Tổ承祖? - ?-Chính trị giaKhổng Dung--[974]
Tả Từ左慈--? - ?Lư Giang, An HuyĐạo sĩĐông Hán---
Tạ Cảnh谢煚--157 - 225Thiệu Hưng, Chiết GiangChính trị giaĐông Hán-[185][975]
Tạ Đàm谢谭--? - ?Thiệu Hưng, Chiết GiangẨn sĩĐông NgôĐông Hán[185][976]
Tạ Hoành謝宏--201 - 163Thiệu Hưng, Chiết GiangNhà ngoại giaoĐông Ngô--[977]
Tạ phu nhân謝夫人--? - ?Thiệu Hưng, Chiết GiangPhu nhânTôn Quyền-[9][185][978]
Tạ Sùng謝崇--? - ?Thiệu Hưng, Chiết GiangChính trị giaĐông Ngô-[185][979]
Tạ Tán谢赞--159 - 218Thiệu Hưng, Chiết GiangChính trị giaĐông Ngô-[185][980]
Tạ Thừa謝承Vĩ Bình偉平? - ?Thiệu Hưng, Chiết GiangChính trị giaĐông Ngô-[185][981]
Tạ Trinh謝貞--159 - 218Thiệu Hưng, Chiết GiangChính trị giaĐông Hán-[185][982]
Tạ Úc謝勖--? - ?Thiệu Hưng, Chiết GiangChính trị giaĐông Ngô-[185][983]
Tào An Dân曹安民--? - 197Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Tháo-[186][984]
Tào Ân曹殷--231 - 232Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[187][985]
Tào Báo曹豹--? - 195-Tướng lĩnhLã BốĐào Khiêm
Lưu Bị
-[986][987]
Tào Bân曹彬--? - ?Bạc Châu, An HuyTướng lĩnhTào Ngụy-[68][988]
Tào Bất Hưng曹不興Phất Hưng弗兴? - ?-Họa sĩĐông Ngô-[188][989]
Tào Bưu曹彪Chu Hổ朱虎195 - 251Bạc Châu, An HuyHoàng tộc
Chính trị gia
Tào Ngụy-[186][990]
Tào Cán曹幹--? - ?Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[186][991][992]
Tào Cần曹勤--? - ?Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[186][993]
Tào Chân曹真Tử Đan子丹? - 231Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[68][186][994]
Tào Chấn   曹震--? - ?Bạc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[189][995]
Tào Chỉnh曹整--? - 218Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[186][996]
Tào Chương曹彰Tử Văn子文? - 223Bạc Châu, An HuyHoàng tộc
Tướng lĩnh
Tào Ngụy-[186][997]
Tào Cổn曹衮--? - 235Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[186][998]
Tào Cống曹贡--? - 223Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[190][999]
Tào Củ曹矩--? - ?Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[186][1.000]
Tào Cứ曹据Thương Thư-? - ?Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[186][1.001]
Tào Cức曹棘--? - ?Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[186][1.002]
Tào Diễn曹演--? - ?Bạc Châu, An HuyTướng lĩnhTào Ngụy-[191][1.003]
Tào Du曹瑜--? - ?Bạc Châu, An HuyTướng lĩnhTào Ngụy-[189][1.004]
Tào Duệ曹叡Nguyên Trọng元仲205 - 239Bạc Châu, An HuyHoàng đếTào Ngụy-[138][190][187][1.005]
Tào Đỉnh曹鼎--? - ?Bạc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[189][1.006]
Tào Giai曹喈Trọng Ung仲雍? - 223Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[190][1.007]
Tào Giám曹鑒--? - 224Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[190][1.008]
Tào Hi曹羲--? - 249Bạc Châu, An HuyChính trị gia
Học giả
Tào Ngụy-[68][1.009]
Tào Hi曹熙--? - ?Bạc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[68][1.010]
Tào Hỉ曹喜Trọng Tắc仲則? - ?Tần Đô, Thiểm TâyThư pháp giaĐông Hán--[192]
Tào Hiệp曹协--? - ?Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[190][193][1.011]
Tào Hoán曹奐Cảnh Minh景明246 - 302Bạc Châu, An HuyHoàng đếTào Ngụy
Tào Hồng曹洪Tử Liêm子廉? - 232Bạc Châu, An HuyTướng lĩnhTào Ngụy-[189][1.012]
Tào Huấn曹訓--? - 249Bạc Châu, An HuyChính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy-[68][1.013]
Tào Hùng曹熊--? - 220Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[186][1.014]
Tào Huy曹徽--? - 241Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[186][1.015]
Tào Huyền曹玹--? - ?Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[186][1.016]
Tào Hưu曹休Văn Liệt文烈? - 228Bạc Châu, An HuyTướng lĩnhTào Ngụy
Tào Khải曹楷--? - ?Bạc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[191][1.017]
Tào Kinh曹京--? - 256Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[186][1.018]
Tào Lâm
(Tào Báo)
曹林
(曹豹)
--? - 256Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[186][1.019]
Tào Lâm曹霖--? - 250Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[190][194][1.020]
Tào Lễ曹礼--? - 229Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[190][1.021]
Tào Lượng   曹亮--? - ?Bạc Châu, An Huy-Tào Ngụy-[191][1.022]
Tào Mao曹髦Ngạn Sĩ彥士241 - 260Bạc Châu, An HuyHoàng đếTào Ngụy
Tào Mậu曹茂--? - ?Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[186][1.023]
Tào Mục曹穆--? - 229Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[187][1.024]
Tào Nhân曹仁Tử Hiếu子孝168 - 223Bạc Châu, An HuyTướng lĩnhTào Ngụy-[191][1.025]
Tào Ngai曹皚--? - 249Bạc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[68][1.026]
Tào Ngạn曹彥--? - 249Bạc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[68][1.027]
Tào Ngang曹昂Tử Tu子脩177? - 197Bạc Châu, An HuyChính trị gia
Hoàng tộc
Tào Tháo-[186][1.028]
Tào Nghiễm曹俨--? - 223Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[190][1.029]
Tào Nhuy曹蕤--? - 233Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[190][1.030]
Tào Phạm曹范--? - ?Bạc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[191][1.031]
Tào Phi曹丕Tử Hoàn子桓187 - 226Bạc Châu, An HuyHoàng đếTào NgụyĐông Hán[186][190][195][1.032]
Tào Phức   曹馥--? - 311Bạc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[189][1.033]
Tào Phương曹芳Lan Khanh蘭卿231 - 274Bạc Châu, An HuyHoàng đếTào Ngụy-[187][196][1.034]
Tào Quân曹均--? - 219Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[186][1.035]
Tào Quýnh曹冏--? - 226Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[187][1.036]
Tào Sảng曹爽Chiêu Bá昭伯? - 249Bạc Châu, An HuyChính trị gia
Tướng lĩnh
Quyền thần
Tào Ngụy-[68][1.037]
Tào Sơ曹初--? - ?Bạc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[191][1.038]
Tào Tắc曹則--? - 249Bạc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[68][1.039]
Tào Tầm曹尋--? - 248Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[193][1.040]
Tào Thái曹泰--? - ?Bạc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[191][1.041]
Tào Tháo曹操Mạnh Đức孟德155 - 220Bạc Châu, An HuyChính trị gia
Lãnh chúa
Nhà thơ
Tướng lĩnh
Quyền thần
Tào TháoĐông Hán[7][186][1.042]
Tào Thiệu曹邵Bá Nam伯南? - 190Bạc Châu, An HuyTướng lĩnhTào Ngụy-[68][1.043]
Tào Thuần曹純Tử Hòa子和? - 210Bạc Châu, An HuyTướng lĩnhTào Tháo-[191][1.044]
Tào Thục曹淑--232 - 232Bạc Châu, An HuyCông chúaTào Ngụy-[187][1.045]
Tào Thừa曹乘--? - ?Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[186][1.046]
Tào Thực曹植Tử Kiến子建192 - 232Bạc Châu, An HuyHoàng tộc
Nhà thơ
Tào Ngụy-[186][197][1.047]
Tào Thước曹铄--? - ?Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[186][1.048]
Tào Thượng曹上--? - ?Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[186][1.049]
Tào Tính曹性--? - ?-Tướng lĩnhLã Bố--[1.050]
Tào Tiết曹節? - 260Bạc Châu, An HuyHoàng hậuĐông Hán-[186][198]-
Tào Tiết曹節Hán Phong漢豐? - 181Bạc Châu, An HuyThái giámĐông Hán-[199]-
Tào Tuân曹詢--231 - 244Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[187][196][1.051]
Tào Tuấn曹峻Tử An子安? - 259Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[186][1.052]
Tào Ung曹邕--? - 229Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Ngụy-[190][1.053]
Tào Vũ   曹宇Bành Tổ彭祖? - 278Bạc Châu, An HuyChính trị gia
Hoàng tộc
Tào Ngụy-[186][1.054]
Tào Xung曹沖Thương Thư倉舒196 - 208Bạc Châu, An HuyHoàng tộcTào Tháo-[186][1.055]
Tang Bá臧霸Tuyên Cao宣高164 - 231Huyện Phí, Sơn ĐôngTướng lĩnhTào NgụyLã Bố[200][1.056]
Tang Giới臧霸--? - ?Huyện Phí, Sơn Đông-Đông Hán-[200][1.057]
Tang Ngải臧艾--? - ?Huyện Phí, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[200][1.058]
Tang Quyền   臧权--? - ?Huyện Phí, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[200][1.059]
Tang Thuấn   臧舜Thái Bá太伯? - ?Huyện Phí, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[200][1.060]
Tăng Hạ曾夏--? - ?Thạch Thành, Giang TâyQuân nổi dậy-Đông Ngô-[1.061]
Tần Dực秦翊--? - ?-Tướng lĩnhTào NgụyViên Thuật-[1.062]
Tần Mật秦宓Tử Sắc子敕? - 226Miên Trúc, Tứ XuyênChính trị gia
Học giả
Thục HánLưu Chương-[1.063]
Tần Lãng秦朗Nguyên Minh元明? - ?Hãn Châu, Sơn TâyChính trị gia
Hoàng tộc
Tào Ngụy-[186][201][1.064][1.065]
Tần Nghị秦谊Nghi Lộc宜祿? - 199/200Hãn Châu, Sơn TâyTướng lĩnhLưu BịLã Bố
Tào Tháo
[201][1.066]
Tần Tú   秦秀Huyền Lương玄良? - ?Hãn Châu, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[201][1.067]
Tập Hoành習宏--? - ?Tương Dương, Hồ BắcChính trị giaĐông NgôLưu Bị[202]-
Tập Long習隆--? - ?Tương Dương, Hồ BắcTướng lĩnhThục Hán-[203][1.068]
Tập Ôn習溫--? - ?Tương Dương, Hồ BắcChính trị giaĐông NgôLưu Bị[202]-
Tập Thụ習授--? - ?-Chính trị giaTào Tháo---
Tập Trân習珍--? - 221Tương Dương, Hồ BắcChính trị giaThục Hán-[202]-
Tập Trinh習禎Văn Tường文祥? - ?Tương Dương, Hồ BắcChính trị giaThục Hán-[203][1.069]
Tập Trung習忠--? - ?Tương Dương, Hồ BắcChính trị giaThục Hán-[203][1.070]
Tập Vũ習宇--? - ?Tương Dương, Hồ BắcChính trị giaĐông NgôLưu Bị[202]-
Tất Kham毕谌Tử Lễ子礼? - ?Đông Bình, Sơn ĐôngChính trị giaTào TháoTào Tháo
Lã Bố
[204][1.071]
Tất Quỹ畢軌Chiêu Tiên昭先? - 249Đông Bình, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[204][1.072]
Tề Chu齊周--? - ?-Chính trị giaLưu Ngu--[1.073]
Thạch Thao石韜Quảng Nguyên廣元? - ?Hứa Xương, Hà NamChính trị giaTào NgụyLưu Bị-[1.074]
Thái Cống蔡贡--? - ?-Tướng lĩnhĐông Ngô--[1.075]
Thái Mạo蔡瑁Đức Khuê德珪? - 208Tương Dương, Hồ BắcTướng lĩnhTào TháoLưu Biểu
Thái phu nhân蔡氏? - ?Tương Dương, Hồ BắcPhu nhânTào TháoLưu Biểu
Lưu Tông
Thái Sử Từ太史慈Tử Nghĩa166 - 206Long Khẩu, Sơn ĐôngTướng lĩnhTôn SáchKhổng Dung
Lưu Do
[205][1.076]
Thái Sử Hưởng太史享Nguyên Phục元復? - ?Long Khẩu, Sơn ĐôngChính trị giaĐông Ngô-[205][1.077]
Thành Liêm成廉--? - 198?-Tướng lĩnhLã Bố-[70][1.078]
Thành Phiên成藩--? - ?-Tướng lĩnhThục Hán--[1.079]
Thân Đam申耽Nghĩa Cử义举? - 220?Trúc Sơn, Hồ BắcTướng lĩnh
Chính trị gia
-Trương Lỗ
Tào Tháo
Lưu Bị
Tào Ngụy
-[1.080]
Thân Nghi申仪--? - ?Trúc Sơn, Hồ BắcTướng lĩnh
Chính trị gia
Tào NgụyTrương Lỗ
Tào Tháo
Lưu Bị
-[1.081]
Thích Kỳ戚奇--? - ?-Chính trị giaLã BốTào Tháo--
Thích Ký戚寄--? - ?-Tướng lĩnhTào NgụyViên Thuật-[1.082]
Thiện Kinh單經--? - ?-Tướng lĩnhCông Tôn Toản--[1.083]
Thịnh Bột盛勃--? - ?-Tướng lĩnhThục Hán--[1.084]
Thịnh Hiến盛憲Hiếu Chương孝章? - ?Thiệu Hưng, Chiết GiangChính trị giaTôn SáchĐông Hán-[1.085]
Thịnh Khuông盛匡-孝章? - ?Thiệu Hưng, Chiết GiangTướng lĩnhTào NgụyTôn Quyền-[1.086]
Thọ Lương   壽良Văn Thục文淑? - ?Thành Đô, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán--[1.087]
Thoán Tập爨習--? - ?Khúc Tĩnh, Vân NamChính trị giaThục HánĐông Hán
Đông Ngô
-[1.088]
Thôi Châu Bình崔州平Châu Bình州平? - ?An Bình, Hà BắcHọc giả-Đông Hán[206][1.089]
Thôi Cự Nghiệp崔巨業Cự Nghiệp?巨業?? - 192?-Tướng lĩnh
Thầy bói
Hà Bắc Viên gia--[1.090]
Thôi Diệm崔琰Quý Khuê季珪163 - 216Vũ Thành, Sơn ĐôngChính trị gia
Học giả
Tào TháoViên Thiệu[207][1.091]
Thôi Liệt崔烈Uy Khảo威考? - 193An Bình, Hà BắcTướng lĩnhĐông Hán-[206][1.092]
Thôi Lâm崔林Đức Nho德儒? - 245Vũ Thành, Sơn ĐôngChính trị giaTào NgụyViên Thiệu[207][1.093]
Thôi Quân崔钧Nguyên Bình元平? - 193?An Bình, Hà BắcTướng lĩnhĐông Hán-[206][1.094][1.095]
Thôi Thuật崔述--? - ?Vũ Thành, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[207][1.096]
Thôi Tùy   崔随--? - ?Vũ Thành, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[207][1.097]
Thuần Vu Gia淳于嘉--? - ?Tế Nam, Sơn ĐôngChính trị giaĐông Hán--[1.098]
Thuần Vu Quỳnh淳于琼Trọng Giản仲简146 - 200Hứa Xương, Hà NamTướng lĩnhHà Bắc Viên giaĐông Hán[208][1.099]
Thư Thụ沮授--? - 200Hàm Đan, Hà BắcChính trị giaHà Bắc Viên giaHàn Phức[209][1.100]
Thư Hộc沮授--? - 200?Hàm Đan, Hà BắcChính trị giaHà Bắc Viên gia-[209][1.101]
Thương Từ倉慈Hiếu Nhân孝仁? - ?Hoài Nam, An HuyChính trị giaTào NgụyĐông Hán-[1.102]
Thương Thăng商升--? - ?Mân Hầu, Phúc KiếnChính trị giaVương LãngĐông Hán-[1.103]
Thường Cao常高--? - ?Hán Nguyên, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[210]-
Thường Hiệp常洽--? - ?Thành Đô, Tứ XuyênHoạn quanĐông Hán-[211][1.104]
Thường Hoành常閎--? - ?Hán Nguyên, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[210]-
Thường Khuếch   常廓Kính Nghiệp敬業? - ?Hán Nguyên, Tứ XuyênHọc giảThục Hán-[210]-
Thường Kỷ Thường常纪常Kỷ Thường纪常? - ?Thành Đô, Tứ XuyênPhu nhânĐông Hán-[211][1.105]
Thường Kỵ   常忌Mậu Thông茂通? - ?Hán Nguyên, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[210][1.106]
Thường Úc   常勗Tu Nghiệp脩業? - 280Hán Nguyên, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[210][1.107]
Thượng Quan Tử Tu上官子脩Tử Tu子脩? – ?-Tướng lĩnhThục Hán--[1.108]
Thượng Quan Ung上官雝--? – ?-Tướng lĩnhThục Hán--[1.109]
Ti Diễn卑衍--? - ?-Tướng lĩnhLiêu Đông Công Tôn--[1.110]
Tiên Vu Ngân鮮于銀--? - ?Mật Vân, Bắc KinhTướng lĩnhLưu Ngu--[1.111]
Tiên Vu Phụ鮮于輔--? - ?Mật Vân, Bắc KinhTướng lĩnhTào TháoLưu Ngu-[1.112]
Tiết Dực
(Tiết Hủ)
薛珝--? - 271?Túc Châu, An HuyTướng lĩnhĐông Ngô--[1.113]
Tiết Lan薛蘭--? - 195-Tướng lĩnhLã Bố-[212][1.114]
Tiết Doanh薛綜Đạo Văn薛瑩? - 282Túc Châu, An HuyChính trị gia
Học giả
Nhà sử học
Đông Ngô--[1.115]
Tiết Tề   薛齊Di Phủ夷甫? - ?-Chính trị giaThục Hán-[212]-
Tiết Tống薛綜Kính Văn敬文? - 243Túc Châu, An HuyChính trị gia
Học giả
Đông NgôSĩ Nhiếp-[1.116]
Tiết Vĩnh薛永Mậu Trường茂长? - ?-Chính trị giaThục Hán-[212]-
Tiều Chu   谯周Doãn Nam允南201 - 270Lãng Trung, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[213][1.117]
Tiều Đồng   譙同--? - ?Lãng Trung, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[213][1.118]
Tiều Hi   譙熙--? - ?Lãng Trung, Tứ Xuyên-Thục Hán-[213][1.119]
Tiều Hiền   譙賢--? - ?Lãng Trung, Tứ Xuyên-Thục Hán-[213][1.120]
Tiểu Kiều小喬--? - ?Tiềm Sơn, An HuyPhu nhânĐông Ngô--[1.121]
Toàn Dịch全懌--? - ?Hàng Châu, Chiết GiangTướng lĩnhTào NgụyĐông Ngô[214][1.122]
Toàn Đoan全端--? - ?Hàng Châu, Chiết GiangTướng lĩnhTào NgụyĐông Ngô[214][1.123]
Toàn Huệ Giải全惠解--? - ?Hàng Châu, Chiết GiangHoàng hậuĐông Ngô-[214][1.124]
Toàn Ký全寄--? - 250Hàng Châu, Chiết GiangChính trị giaĐông Ngô-[214][1.125]
Toàn Kỷ全紀--? - 258Hàng Châu, Chiết GiangChính trị giaĐông Ngô-[214][1.126]
Toàn Nghi全儀--? - ?Hàng Châu, Chiết GiangTướng lĩnhTào NgụyĐông Ngô[214][1.127]
Toàn Ngô全吳--? - ?Hàng Châu, Chiết GiangChính trị giaĐông Ngô-[214][1.128]
Toàn Nhu全柔--? - ?Hàng Châu, Chiết GiangChính trị giaTôn SáchĐông Hán[214][1.129]
Toàn Phiên全翩--? - ?Hàng Châu, Chiết GiangTướng lĩnhTào NgụyĐông Ngô[214][1.130]
Toàn Tập全缉--? - ?Hàng Châu, Chiết GiangTướng lĩnhTào NgụyĐông Ngô[214][1.131]
Toàn Thượng全尚Tử Chân子真? - ?Hàng Châu, Chiết GiangChính trị giaĐông Ngô-[214][1.132]
Toàn Tĩnh全静--? - ?Hàng Châu, Chiết GiangTướng lĩnhTào NgụyĐông Ngô[214][1.133]
Toàn Tông全琮Tử Hoàng子璜198 - 249Hàng Châu, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[214][1.134]
Toàn Tự全緒--? - ?Hàng Châu, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[214][1.135]
Toàn Y全禕--? - ?Hàng Châu, Chiết GiangTướng lĩnhTào NgụyĐông Ngô[214][1.136]
Tô Thượng蘇尚--? - 232-Tướng lĩnhTào Ngụy--[1.137]
Tổ Lang祖郎--? - ?Huyện Kính, An HuyTướng lĩnhTôn Sách--[1.138]
Tổ Mậu祖茂--? - ?-Tướng lĩnhTôn Kiên--[1.139]
Tôn Ân孫恩--? - 258Phú Dương, Chiết GiangChính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô-[215][216][1.140]
Tôn Bá孫霸Tử Uy子威? - 250Phú Dương, Chiết GiangHoàng tộcĐông Ngô
Tôn Bí孫賁Bá Dương伯陽? - 210Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhTôn SáchViên Thuật[217][1.141]
Tôn Càn孫乾Công Hựu公祐? - 214Duy Phường, Sơn ĐôngChính trị giaLưu BịĐào Khiêm-[1.142]
Tôn Cán孫干--? - 258Phú Dương, Chiết GiangChính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô-[215][216][1.143]
Tôn Cảo孙暠--? - ?Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhTôn Sách-[215][216][1.144]
Tôn Cung孫恭--? - ?Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[215][216][1.145]
Tôn Cứ孫据--? - 258Phú Dương, Chiết GiangChính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô-[215][216][1.146]
Tôn Dận孫胤--? - 255Phú Dương, Chiết GiangChính trị giaĐông Ngô-[215][1.147]
Tôn Di孫彌--? - ?Phú Dương, Chiết Giang-Đông Ngô-[215][1.148]
Tôn Di孫怡--? - ?Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[215][1.149]
Tôn Di孫彌--? – ?Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[215][1.150]
Tôn Dị孫異--? – 280Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[218][1.151]
Tôn Dịch孫奕--? – ?Phú Dương, Chiết GiangChính trị giaĐông Ngô-[218][1.152]
Tôn Diệu孫燿--? – ?Phú Dương, Chiết Giang-Đông Ngô-[215][1.153]
Tôn Du孫瑜Trọng Dị仲異177 – 215Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhTôn Quyền-[215][1.154]
Tôn Hà孫河Bá Hải伯海? – 204Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông NgôViên Thuật[219][1.155]
Tôn Hi孫熙--? – ?Phú Dương, Chiết Giang-Đông Ngô-[215][1.156]
Tôn Hi孫晞--? – ?Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[215][1.157]
Tôn Hiến
(Tôn Lự)
孫憲--? – 256?Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[215][216][1.158]
Tôn Hiệu孫皎Thúc Lãng叔朗? – 219Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhTôn Quyền-[215][1.159]
Tôn Hoán孫奐Quý Minh季明195 – 234Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[215][220][1.160]
Tôn Hoàn孫桓Thúc Vũ叔武198 – 223?Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[219][1.161]
Tôn Hoành孫紘Văn Miện文冕? - ?Phú Dương, Chiết Giang-Đông Ngô-[215][1.162]
Tôn Hương孫香Văn Dương文陽? – ?Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhViên ThuậtTôn Kiên[221][1.163]
Tôn Khải   孫楷Công Lễ公禮? – 304Phú Dương, Chiết GiangChính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô-[218][1.164]
Tôn Khải孫闓--? – 258Phú Dương, Chiết GiangChính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô-[215][216][1.165]
Tôn Khiêm孫謙--? – ?Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[215][1.166]
Tôn Khôi孫恢--? – ?Phú Dương, Chiết GiangChính trị giaĐông Ngô-[218][1.167]
Tôn Khương孫羌Thánh Đài圣台? – ?Phú Dương, Chiết Giang-Tôn Kiên-[217][1.168]
Tôn Khuông孫匡Quý Tá季佐180 – ?Phú Dương, Chiết GiangChính trị giaĐông NgôĐông Hán[221][222][1.169]
Tôn Kiên孫堅Văn Đài文台155 – 191Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnh
Lãnh chúa
Tôn KiênĐông Hán[221][1.170]
Tôn Kiến孫建--? – ?Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[219][1.171]
Tôn Lãng孫朗Tảo An早安? – ?Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[221][1.172]
Tôn Lâm孫綝Tử Thông子通231 - 259Phú Dương, Chiết GiangChính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô-[215][216][1.173]
Tôn Man孫曼--? - ?Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[215][1.174]
Tôn Nghi孫儀--? – 255Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[215][1.175]
Tôn Nghị孫宜--? – ?Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[219][1.176]
Tôn Nhất孫壹--? – 259Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhTào NgụyĐông Ngô[215][220][1.177]
Tôn Nhụ孫孺--? – ?Phú Dương, Chiết Giang-Tôn Kiên-[221][1.178]
Tôn Phong孫封--? – ?Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[215][220][1.179]
Tôn Phụ孫輔Quốc Nghi國儀? – ?Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhTôn Sách-[217][1.180]
Tôn Phụng孫奉--? – 270Phú Dương, Chiết GiangChính trị giaĐông Ngô-[223][1.181]
Tôn Quan孫觀Trọng Đài仲臺? - 210Thái An, Sơn ĐôngTướng lĩnhTào TháoLã Bố
Tôn Quyền孫權Trọng Mưu仲謀182 – 252Phú Dương, Chiết GiangHoàng đếĐông NgôTào Tháo[221][224][1.182]
Tôn Sách孫策Bá Phù伯符175 – 200Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnh
Lãnh chúa
Đông NgôTôn Kiên
Viên Thuật
[221][223][1.183]
Tôn Siêu孫超--? – ?Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[215][216][1.184]
Tôn Thượng Hương孫尚香--? – ?Tôn phu nhânĐông NgôLưu Bị[221][225][1.185]
Tôn Thái孫泰--? – 234Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[222][1.186]
Tôn Thận孫慎--? – ?Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[219][1.187]
Tôn Thiều孫韶Công Lễ公禮188 - 241Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[219][218][1.188]
Tôn Thiệu孫邵Trường Tự長緒163 – 225Xương Lạc, Sơn ĐôngChính trị giaĐông NgôKhổng Dung
Lưu Do
-[1.189]
Tôn Thiệu孫紹--200 – 240Phú Dương, Chiết GiangChính trị giaĐông Ngô-[223][1.190]
Tôn Thừa孫承--? - ?Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[215][220][1.191]
Tôn Thừa   孫丞Hiển Thế顯世? – 303Phú Dương, Chiết GiangChính trị giaĐông Ngô-[219][1.192]
Tôn Tĩnh孫静Ấu Đài幼台? - ?Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[215][1.193]
Tôn Trợ孫助--? – ?Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[219][1.194]
Tôn Tuấn孫峻Tử Viễn子遠219 - 256Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnh
Chính trị gia
Đông Ngô-[215][216][1.195]
Tôn Tuấn孫俊Thúc Anh叔英? – 250Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[219][1.196]
Tôn Tú   孫秀Ngạn Tài彥才? – 302Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[222][94][1.197]
Tôn Tư孫咨--? - 256Phú Dương, Chiết Giang-Đông NgôTướng lĩnh[215][1.198]
Tôn Việt孫越--? – ?Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[218][1.199]
Tôn Xước孙绰--? - ?Phú Dương, Chiết GiangTướng lĩnhĐông Ngô-[215][216][1.200]
Tông Câu宗俱Bá Lệ伯丽? - 173Đặng Châu, Hà NamChính trị giaĐông Hán--[1.201]
Tông Dự宗預Đức Diễm德豔? - 264Đặng Châu, Hà NamTướng lĩnh
Chính trị gia
Thục Hán--[1.202]
Tông Thừa宗承Thế Lâm世林? - ?Đặng Châu, Hà NamDanh sĩĐông Hán---
Tống Giai宋階--? --Danh sĩ-Đông Hán-
Tống Hiến宋憲--? - ?-Tướng lĩnhTào TháoLã Bố-[1.203]
Tống Kiến宋建--? - 214Lâm Hạ, Cam TúcQuân nổi dậy-Đông Hán-[1.204]
Tống Thọ宋壽--? - ?-Thầy tướngĐông Ngô-[188][1.205]
Trác Ưng卓膺--? - ?Thương Thủy, Hà NamTướng lĩnhThục HánLưu Chương-[1.206]
Trâu Đan鄒丹--? - ?-Tướng lĩnhCông Tôn Toản--[1.207]
Trần Biểu陳表Văn Úc文奧? - ?Tùng Tư, Hồ BắcTướng lĩnhĐông Ngô-[226][1.208]
Trần Cầu陳球Bá Chân伯真118 - 179Liên Thủy, Giang TôChính trị giaĐông Hán-[227]-
Trần Chấn陳震Hiếu Khởi孝起? - 235Nam Dương, Hà NamChính trị giaThục Hán-[228][1.209]
Trần Chi陳祗Phụng Tông奉宗? - 258Nhữ Nam, Hà NamChính trị giaThục Hán-[229][1.210]
Trần Cung陳宮Công Đài公台? - 199Huyện Tân, Sơn ĐôngChính trị giaLã Bố--[1.211]
Trần Diên陳延--? - ?Tùng Tư, Hồ BắcTướng lĩnhĐông Ngô-[226][1.212]
Trần Dụ   陳裕--? - ?Nhữ Nam, Hà NamChính trị giaThục Hán-[229][1.213]
Trần Đăng陳登Nguyên Long元龍165 - 204Bi Châu, Giang TôChính trị giaTào TháoĐông Hán
Đào Khiêm
Lưu Bị
Lã Bố
[230][1.214]
Trần Đáo陳到Thúc Chí叔至? - ?Nhữ Nam, Hà NamTướng lĩnhThục Hán--[1.215]
Trần Khôi陈悝--? - ?Bi Châu, Giang Tô--Tào Tháo[231]-
Trần Khuê陳珪Hán Du汉瑜? - ?Tuy Ninh, Giang TôChính trị giaTào TháoĐông Hán
Đào Khiêm
Lưu Bị
Lã Bố
[230][1.216]
Trần Kỷ陳紀--? - ?-Tướng lĩnhViên Thuật--[1.217]
Trần Kỷ陳紀Nguyên Phương元方129 - 199Hứa Xương, Hà NamChính trị giaĐông Hán--
Trần Lan陳蘭Trần Giản陳簡? - 209-Tướng lĩnhViên Thuật--[1.218]
Trần Lâm陳琳Khổng Chương孔璋? - 217Hoài An, Giang TôChính trị gia
Học giả
Tào TháoĐông Hán
Viên Thiệu
[151][1.219]
Trần Ngao陳敖--? - ?Tùng Tư, Hồ BắcTướng lĩnhĐông Ngô-[226][1.220]
Trần Tế陳濟--? - ?Nam Dương, Hà Nam-Thục Hán-[228][1.221]
Trần Thiệu陳邵--? – 220?-Tướng lĩnhĐông Ngô--[1.222]
Trần Thọ   陳壽Thừa Tộ承祚233 - 297Nam Sung, Tứ XuyênSử giaThục Hán-[232][1.223]
Trần Thuật陳術Thân Bá申伯? - ?Hán Trung, Thiểm TâyChính trị gia
Sử gia
Thục Hán---
Trần Thức陳式--? - ?Nam Sung, Tứ XuyênTướng lĩnhThục Hán-[232][1.224]
Trần Tông陳琮Công Diễm公琰? - ?Liên Thủy, Giang TôChính trị giaĐông Hán-[227]-
Trần Tu陳脩Phụng Tiên奉先197 - 229Tùng Tư, Hồ BắcTướng lĩnhĐông Ngô-[226][1.225]
Trần Túc陳肅--? - ?Bi Châu, Giang TôChính trị giaTào Ngụy-[230][1.226]
Trần Ưng陳應-? - ?Bi Châu, Giang TôTướng lĩnhTào TháoLưu Bị
Lã Bố
[230][1.227]
Trần Vệ陳衛--? - ?-Tướng lĩnhLã BốĐổng Trác--
Trần Vĩnh陳延--? - ?Tùng Tư, Hồ BắcTướng lĩnhĐông Ngô-[226][1.228]
Trần Vũ陳瑀Công Vĩ公瑋? - ?Tuy Ninh, Giang TôChính trị giaViên ThiệuĐông Hán[227]-
Trần Vũ陳武Tử Liệt子烈? - 215Tùng Tư, Hồ BắcTướng lĩnhĐông Ngô-[226][1.229]
Trần Xán陳粲--? - ?Nhữ Nam, Hà NamChính trị giaThục Hán-[229][1.230]
Triệu Dung赵融Trĩ Trường稚长? - ?Định Tây, Cam TúcTướng lĩnhTào TháoĐông Hán[208][1.231]
Triệu Dung赵融--? - 222?-Tướng lĩnhThục Hán--[1.232]
Triệu Đạt趙達--? - ?Trịnh Châu, Hà NamThầy bóiĐông Ngô-[188][1.233]
Triệu Khiêm趙謙Ngạn Tín彦信柔? - 192Thành Đô, Tứ XuyênChính trị giaĐông Hán-[211][1.234]
Triệu Lũy趙累--? - 220Chính Định, Hà BắcTướng lĩnhThục Hán--[1.235]
Triệu Ôn赵温Tử Nhu子柔137 - 208Thành Đô, Tứ XuyênChính trị giaĐông Hán-[211][1.236][1.237]
Triệu Quảng趙廣--? - 263Chính Định, Hà BắcTướng lĩnhThục Hán-[233][1.238]
Triệu Quốc Đạt趙國達--? - 248Thanh Hóa, Việt NamLãnh tụNgười Việt-[2][1.239]
Triệu Sủng趙寵--? - ?-Tướng lĩnhTrương Mạc---
Triệu Thống趙統--? - ?Chính Định, Hà BắcTướng lĩnhThục Hán-[233][1.240]
Triệu Thuần趙庶--? - ?-Tướng lĩnhTào TháoLã Bố-[1.241]
Triệu TiếnThúc Mậu? - ?Trường An, Thiểm TâyChính trị giaTào NgụyĐông Hán
Đổng Trác
Triệu Trực赵直--175? - ?Nam Xương, Giang TâyChính trị gia
Thầy bói
Thục HánLưu Chương-[1.242]
Triệu Vân趙雲Tử Long子龍? - 229Chính Định, Hà BắcTướng lĩnhThục HánCông Tôn Toản[233][1.243]
Trịnh Ẩu鄭嫗--? - ?Hồ Châu, Chiết GiangThầy tướngĐông Ngô-[188][1.244]
Trịnh Độ鄭度--? - ?Quảng Hán, Tứ XuyênChính trị giaThục HánLưu Chương-[1.245]
Trịnh Hồn鄭渾Văn Công文公? - ?Khai Phong, Hà NamChính trị giaTào NgụyViên Thuật[234][1.246]
Trịnh Liệt鄭烈--? - ?Khai Phong, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[234][1.247]
Trịnh Mặc   鄭默Tư Nguyên思元213 - 280Khai Phong, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[234][1.248]
Trịnh Mậu   鄭袤Lâm Thúc林叔189 - 273Khai Phong, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[234][1.249]
Trịnh Sùng鄭崇--? - ?Khai Phong, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[234][1.250]
Trịnh Thái鄭泰Công Nghiệp公業150? - 190?Khai Phong, Hà NamChính trị giaViên ThuậtĐông Hán[234][1.251]
Trịnh Triết鄭哲--? - ?Khai Phong, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[234][1.252]
Trình Bỉnh程秉Đức Xu德樞? - ?Nhữ Nam, Hà NamChính trị giaĐông NgôSĩ Nhiếp-[1.253]
Trình Diên程延--? - ?Đông A, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[235][1.254]
Trình Hiểu程曉Quý Minh季明? - ?Đông A, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[235][1.255]
Trình Khắc程克--? - ?Đông A, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[235][1.256]
Trình Kỳ程畿Quý Nhiên季然? - 222Lãng Trung, Tứ XuyênTướng lĩnh
Chính trị gia
Thục HánLưu Chương[236][1.257]
Trình Kỳ程祈Công Hoằng公弘? - ?Lãng Trung, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[236][1.258]
Trình Lương程良--? - ?Đông A, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[235][1.259]
Trình Dục
(Trình Lập)
程昱
(程立)
Trọng Đức仲德141 - 220Đông A, Sơn ĐôngChính trị giaTào TháoĐông Hán[235][1.260]
Trình Phổ程普Đức Mưu德謀? - ?Phong Nhuận, Hà BắcTướng lĩnhTôn Quyền-[237][1.261]
Trình Tư程咨--? - ?Phong Nhuận, Hà BắcChính trị giaĐông Ngô-[237][1.262]
Trình Úc程郁--? - ?Lãng Trung, Tứ XuyênChính trị giaThục HánLưu Chương[236][1.263]
Trình Vũ程武--? - ?Đông A, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[235][1.264]
Trương Anh張瑛--? – ?Nam Sung, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[238][1.265]
Trương Anh張英--? – 196?-Tướng lĩnhLưu Do--[1.266]
Trương Bao張苞--? – ?Trác Châu, Hà Bắc-Thục Hán-[67][1.267]
Trương Biểu張表Bá Đạt伯達? – ?Thành Đô, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[239][1.268]
Trương Cử張舉--? – 189/190Mật Vân, Bắc KinhTướng nổi dậyTrương CửĐông Hán-[1.269]
Trương Cáp張郃Tuấn Nghệ儁乂? - 231Nhâm Khâu, Hà BắcTướng lĩnhTào NgụyHàn Phức
Hà Bắc Viên Gia
[240][1.270]
Trương Chấn張震--? – 253Từ Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[241][1.271]
Trương Chiêu張昭--? – ?Tu Vũ, Hà NamChính trị gia-Đông Hán[242][1.272]
Trương Chiêu張昭Tử Bố子布156 – 236Từ Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[241][1.273]
Trương Cơ張机Trọng Cảnh仲景150 - 219Nam Dương, Hà NamChính trị gia
Thầy thuốc
Đông Hán--[1.274]
Trương Dần   張寅--? - ?-Chính trị giaThục Hán---
Trương Dịch張懌--? - 200Nam Dương, Hà NamChính trị giaLưu Biểu-[243][1.275]
Trương Dụ張裕Nam Hòa南和? - 219Tùng Phan, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán--[1.276]
Trương Duệ張裔Quân Tự君嗣166/167 - 230Thành Đô, Tứ XuyênChính trị giaThục HánLưu Chương-[1.277]
Trương Dực張翼Bá Cung伯恭? – 264Bành Sơn, Tứ XuyênTướng lĩnhThục Hán-[244][1.278]
Trương Đặc張特Tử Sản子產? – ?Trác Châu, Hà BắcTướng lĩnhTào Ngụy--[1.279]
Trương Đôn張敦Thúc Phương叔方? – ?Tô Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[245][1.280]
Trương Hỉ張喜--? – ?-Tướng lĩnhTào Ngụy--[1.281]
Trương Hoa   張華Mậu Tiên茂先232 – 300Cố An, Hà BắcChính trị gia
Nhà thơ
Học giả
Tào Ngụy-[246][247][1.282]
Trương Hoành張宏--? – ?Từ Châu, Giang Tô---[241][1.283]
Trương Hoành張紘Tử Cương子綱153 – 212Dương Châu, Giang TôChính trị giaĐông NgôTào Tháo[248][1.284]
Trương Hoằng張弘--? – ?-Chính trị giaLã Bố---
Trương Hoằng   張弘--? – 272-Tướng lĩnhTào Ngụy--[1.285]
Trương Hộ Hùng張護雄--? – ?Nam Sung, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[238][1.286]
Trương Hổ張虎--? – ?Sóc Thành, Sơn TâyTướng lĩnhTào Ngụy-[249][1.287]
Trương Hùng張雄--? – ?Nhâm Khâu, Hà BắcChính trị giaTào Ngụy-[240][1.288]
Trương Huyền張玄--? – ?Dương Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[248][1.289]
Trương Hưu張休--? - ?Chính trị giaThục Hán--[1.290]
Trương Hưu張休Thúc Tự叔嗣205 – 245Từ Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[241][1.291]
Trương Hưu張休--? – 228-Tướng lĩnhThục Hán--[1.292]
Trương Lăng張陵--? – ?Tu Vũ, Hà Nam---[242][1.293]
Trương Liêu張遼Văn Viễn文遠169 - 222Sóc Thành, Sơn TâyTướng lĩnhTào NgụyĐông Hán
Đinh Nguyên
Đổng Trác
Lã Bố
[249][1.294]
Trương Nam張南--? - ?-Tướng lĩnhHà Bắc Viên Gia--[1.295]
Trương Nam張南Văn Tiến文进? - 222-Tướng lĩnhThục Hán--[1.296]
Trương Ngực張嶷Bá Kỳ伯岐194 - 254Nam Sung, Tứ XuyênTướng lĩnhThục Hán-[238][1.297]
Trương Nhiệm張任--? - 214Hán Nguyên, Tứ XuyênChính trị gia
Tướng lĩnh
Lưu Chương--[1.298]
Trương Phạm張範Công Nghi公儀? – 212Tu Vũ, Hà NamChính trị giaTào TháoĐông Hán
Viên Thuật
[242][1.299]
Trương Phấn張奮--? – ?Từ Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[241][1.300]
Trương Phi張飛Ích Đức益德166 - 221Trác Châu, Hà BắcTướng lĩnhThục Hán-[67][1.301]
Trương Phiếm張汎--? - ?Sóc Thành, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[249][1.302]
Trương Sâm張參--? – ?Tu Vũ, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[242][1.303]
Trương Thiệu张绍--? - ?Trác Châu, Hà BắcChính trị giaThục Hán-[67][1.304]
Trương Thống張統--? - ?Sóc Thành, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[249][1.305]
Trương Thuần張純Tử Thục子淑? - 189Mật Vân, Bắc KinhTướng lĩnhTrương CửĐông Hán-[1.306]
Trương Thuần張純Nguyên Cơ元基? - ?Tô Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[245][1.307]
Trương Thừa張承Công Tiên公先? – 217Tu Vũ, Hà NamChính trị giaTào TháoĐông Hán
Viên Thuật
[242][1.308]
Trương Thừa張承Trọng Tự仲嗣177 – 244Từ Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[241][1.309]
Trương Thượng張尚--? – ?Dương Châu, Giang TôChính trị giaĐông Ngô-[248][1.310]
Trương Tiển張戩--? – ?Tu Vũ, Hà Nam---[242][1.311]
Trương Tiện張羡--? - 200Nam Dương, Hà NamChính trị giaLưu Biểu-[243][1.312]
Trương Tồn張存Xử Nhân處仁? – 214Nam Dương, Hà NamChính trị giaThục Hán-[243][1.313]
Trương Trứ张著--? – ?-Tướng lĩnhThục Hán--[1.314]
Trương Tuân张遵--? – 263Trác Châu, Hà BắcTướng lĩnhThục Hán-[67][1.315]
Trương Túc張肅Quân Kiểu君矯? – ?Thành Đô, Tứ XuyênChính trị giaThục HánLưu Chương[239][1.316]
Trương Tùng張松Vĩnh Niên永年? – 213Thành Đô, Tứ XuyênChính trị giaLưu BịLưu Chương[239][1.317]
Trương Tường張翔Nguyên Phượng元鳳? – ?Cự Lộc, Hà BắcChính trị giaTào TháoĐông Hán-[1.318]
Trương Vi   張微--? – ?Bành Sơn, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[244][1.319]
Trương Xương Bồ张昌蒲Xương Bồ昌蒲? – 257?Phu nhânTào Ngụy--
Tuân Bưu荀彪--? – ?Hứa Xương, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[250][1.320]
Tuân Cù荀彝--? – ?Hứa Xương, Hà Nam-Đông Hán-[250][1.321]
Tuân Di荀彝--? – ?Hứa Xương, Hà Nam-Đông Hán-[250][1.322]
Tuân Diễn荀衍Hưu Nhược休若? – ?Hứa Xương, Hà NamChính trị giaTào NgụyHà Bắc Viên gia[251][1.323]
Tuân Du荀攸Công Đạt公达157 – 214Hứa Xương, Hà NamChính trị giaTào TháoĐông Hán[250][1.324]
Tuân Duyệt荀悦Trọng Dự仲豫148 – 209Hứa Xương, Hà NamChính trị giaTào Tháo-[174][251][1.325]
Tuân Dực荀霬--? – ?Hứa Xương, Hà NamTướng lĩnhTào Ngụy-[252][1.326]
Tuân Đam荀憺--? – ?Hứa Xương, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[252][1.327]
Tuân Hàm荀甝--? – ?Hứa Xương, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[252][1.328]
Tuân Hoành荀闳Trọng Mậu仲茂? – ?Hứa Xương, Hà NamChính trị gia
Nhà văn
Tào Ngụy-[174][1.329]
Tuân Khải   荀恺Mậu Bá茂伯240 – 305Hứa Xương, Hà NamTướng lĩnhTào Ngụy-[252][1.330]
Tuân Khôi   荀悝Mậu Trung茂中? – ?Hứa Xương, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[252][1.331]
Tuân Kỳ荀彝--? – ?Hứa Xương, Hà Nam-Đông Hán-[250][1.332]
Tuân Nghĩ   荀顗Cảnh Thiến景倩? – 274Hứa Xương, Hà NamQuan lạiTào Ngụy-[251][1.333]
Tuân Ngụ   荀寓Cảnh Bá景伯? – ?Hứa Xương, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[253][1.334]
Tuân Phỉ荀棐--? – ?Hứa Xương, Hà NamTướng lĩnhTào Ngụy-[174][1.335]
Tuân Quần荀頵Ôn Bá温伯? – 263?Hứa Xương, Hà NamTướng lĩnhTào Ngụy-[252][1.336]
Tuân Sảng荀爽Tư Minh思明128 – 190Hứa Xương, Hà NamChính trị giaĐông Hán-[174][1.337]
Tuân Sân荀詵Mạn Thiến曼倩? – ?Hứa Xương, Hà NamTướng lĩnhTào Ngụy-[251][1.338]
Tuân Tập荀缉--? – ?Hứa Xương, Hà Nam-Tào Ngụy-[250][1.339]
Tuân Thầm荀諶Hữu Nhược友若? – ?Hứa Xương, Hà NamChính trị giaHà Bắc Viên giaHàn Phức[174][251][1.340]
Tuân Thích荀适--? – ?Hứa Xương, Hà Nam-Tào Ngụy-[250][1.341]
Tuân Uẩn荀惲Trường Thiến長倩? – ?Hứa Xương, Hà NamTướng lĩnhTào Ngụy-[251][252][1.342]
Tuân Úc荀彧Văn Nhược文若163 – 212Hứa Xương, Hà NamChính trị giaTào TháoHà Bắc Viên gia
Đông Hán
[174][251][1.343]
Tuân Úc   
(Tuân Húc)
荀勗Công Tăng公曾? – 289Hứa Xương, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[174][1.344]
Tuân Vũ荀禹--? – 226?-Chính trị giaTào Ngụy--[1.345]
Tuân Vũ荀俁Thúc Thiến叔倩? – ?Hứa Xương, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[251][253][1.346]
Tuân Xán荀粲Phụng Thiến奉倩210 – 238Hứa Xương, Hà NamDanh sĩTào Ngụy-[251][1.347]
Tuy Cố眭固Bạch Thố伯約? – 199Huyện Kế, Thiên TânTướng lĩnhTrương DươngQuân Khăn Vàng-[1.348]
Tuy Nguyên Tiến眭元進--? – 200-Tướng lĩnhHà Bắc Viên gia--[1.349]
Tư Mã Chiêu司馬昭Tử Thượng子上211 – 265Ôn huyện, Hà NamChính trị gia
Tướng lĩnh
Quyền thần
Tào Ngụy
Tư Mã Lãng司馬朗Bá Đạt伯達171 – 217Ôn huyện, Hà NamChính trị giaTào NgụyĐông Hán
Tư Mã Huy司馬徽Đức Tháo德操? - ?Vũ Châu, Hà NamHọc giả
Tư Mã Sư司馬師Tử Nguyên子元208 - 255Ôn huyện, Hà NamChính trị gia
Tướng lĩnh
Quyền thần
Tào Ngụy
Tư Mã Thắng Chi   司馬勝之Hưng Tiên興先? - ?Miên Trúc, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán---
Tư Mã Viêm   司馬炎An Thế安世236 - 290Ôn huyện, Hà NamHoàng đếTây TấnTào Ngụy
Tư Mã Vọng   司馬望Tử Sơ子初205 - 271Ôn huyện, Hà NamChính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Tư Mã Ý司馬懿Trọng Đạt仲達179 - 251Ôn huyện, Hà NamChính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Từ Cán徐幹Vĩ Trường偉長170 - 218Lạc Xương, Quảng ĐôngNhà thơTào TháoĐông Hán[151]Bản mẫu:21
Từ Chất徐質--? – 254-Tướng lĩnhTào Ngụy--
Dùng bản mẫu không đúng {{14}} - Xem chi tiết Bản mẫu:14.
Từ Dịch徐奕Quý Tài季才? – 219Nghi Thủy, Sơn ĐôngChính trị giaTào TháoTôn Sách[254]
Dùng bản mẫu không đúng {{12}} - Xem chi tiết Bản mẫu:12.
Từ Cái徐蓋--? – ?Hồng Đồng, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[255]
Dùng bản mẫu không đúng {{9}} - Xem chi tiết Bản mẫu:9.
Từ Chỉnh徐整Văn Tháo文操220 – 265Chính trị gia
Nhà văn
Đông Ngô---
Từ Hoảng徐晃Công Minh公明? – 227Hồng Đồng, Sơn TâyTướng lĩnhTào NgụyBạch Ba quân
Đông Hán
[255]
Dùng bản mẫu không đúng {{9}} - Xem chi tiết Bản mẫu:9.
Từ Khâm徐欽--? – ?Quán Nam, Giang TôChính trị giaTào Ngụy-[256][1.350]
Từ Mạc徐邈Cảnh Sơn景山171 – 249Đại Hưng, Bắc KinhChính trị giaTào Ngụy-[257][1.351]
Từ Thứ
(Thiện Phúc)
徐庶
(單福)
Nguyên Trực元直? – ?Hứa Xương, Hà NamChính trị giaTào NgụyLưu Bị-[1.352]
Từ Thống徐统--? – ?Nghi Thủy, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[254]
Dùng bản mẫu không đúng {{12}} - Xem chi tiết Bản mẫu:12.
Từ Thương徐商--? – ?-Tướng lĩnhTào Ngụy--
Dùng bản mẫu không đúng {{9}} - Xem chi tiết Bản mẫu:9.
Từ Tuyên徐宣Bảo Kiên寶堅? – 236Quán Nam, Giang TôChính trị giaTào NgụyĐông Hán[256][1.353]
Từ Vũ徐武--? – ?Đại Hưng, Bắc KinhChính trị giaTào Ngụy-[257][1.354]
Tưởng Ban   蔣班--? – ?-Tướng lĩnhTào NgụyTào Ngụy
Đông Ngô
-[1.355]
Tưởng Bân蔣斌--? – 264Tương Hương, Hồ NamTướng lĩnhThục Hán-[123][1.356]
Tưởng Cán蔣幹Tử Dực子翼? – ?Huyện Thọ, An HuyChính trị giaTào Tháo---
Tưởng Hiển蒋显--? – 264Tương Hương, Hồ NamChính trị giaThục Hán-[123][1.357]
Tưởng Hưu蒋休--? – ?Huyện Thọ, An HuyTướng lĩnhĐông Ngô-[258][1.358]
Tưởng Khải蔣凱--? – ?Hoài Viễn, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[259][1.359]
Tưởng Khâm蔣欽Công Dịch公奕? - 220Huyện Thọ, An HuyTướng lĩnhTôn Quyền-[258][1.360]
Tưởng Kỳ蔣奇--? - ?-Tướng lĩnhHà Bắc Viên Gia--[1.361]
Tưởng Nghĩa Cừ蔣義渠Nghĩa Cừ義渠? - ?-Tướng lĩnhHà Bắc Viên Gia--[1.362]
Tưởng Nhất蒋壹--? - 222Huyện Thọ, An HuyTướng lĩnhĐông Ngô-[258][1.363]
Tưởng Tế蔣濟Tử Thông子通? – 249Hoài Viễn, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[259][1.364]
Tưởng Thư   蔣舒--? - ?-Tướng lĩnhThục Hán--[1.365]
Tưởng Tú蔣秀--? – ?Hoài Viễn, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[259][1.366]
Tưởng Uyển蔣琬Công Diệm公琰? - 246Tương Hương, Hồ NamChính trị gia
Tướng lĩnh
Thục HánLưu Biểu[123][1.367]

U

TênHán tựTựHán tựSinh mấtNguyên quánVai tròThế lựcCựu chủChúNguồn
Ung Khải雍闓--? - 225-Tướng lĩnhThục Hán-Tướng Nam Man
Ung Mậu雍茂--? - 221-Chính trị giaLưu Bị
Ưng Sướng應瑒德璉Đức Liễn? - 217Hạng Thành, Hà NamNhà thơĐông Hán--
Ưng Thiệu應劭Trọng Viện仲瑗? - ?Nhữ Nam, Hà NamChính trị gia
Nhà nghiên cứu
Hà Bắc Viên GiaĐông Hán
Tào Tháo
-
Ưng Tuần應珣--? - ?Nhữ Nam, Hà Nam-Đông Hán-Em trai Ưng Thiệu

V

TênHán tựTựHán tựSinh mấtNguyên quánVai tròThế lựcCựu chủChúNguồn
Vạn Úc萬彧Văn Bân文彬? - 272/272-Chính trị giaĐông Ngô--[1.368]
Văn Đại文岱--? - ?Nam Dương, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[260][1.369]
Văn Hậu文厚--? - ?Nam Dương, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[260][1.370]
Văn Hổ文鴦--? - 291Bạc Châu, An HuyTướng lĩnhTào NgụyTào Ngụy
Đông Ngô
[261][1.371]
Văn Hưu文休--? - ?Nam Dương, Hà NamTướng lĩnhTào Ngụy-[260][1.372]
Văn Khâm文欽Trọng Nhã仲若? - 257Bạc Châu, An HuyTướng lĩnhĐông NgôTào Ngụy[261][1.373][1.374]
Văn Lập   文立Quảng Hưu广休? - 279Huyện Trung, Trùng KhánhChính trị giaThục Hán--[1.375][1.376]
Văn Sính文聘Trọng Nghiệp仲業? - ?Nam Dương, Hà NamTướng lĩnhTào NgụyLưu Biểu
Lưu Tông
[260][1.377]
Văn Tắc文稷--? - ?Bạc Châu, An HuyTướng lĩnhTào TháoĐông Hán[261][1.378]
Văn Thục   文俶)Thứ Khiên次騫? - 291Bạc Châu, An HuyTướng lĩnhTào NgụyTào Ngụy
Đông Ngô
[261][1.379][1.380]
Văn Vũ文武--? - ?Nam Dương, Hà NamTướng lĩnhTào Ngụy--[1.381]
Văn Xú文醜--? - 200-Tướng lĩnhViên Thiệu--[1.382][1.383]
Vệ Duệ   衞裔--? - 291Huyện Hạ, Sơn Tây-Tào Ngụy-[262][1.384]
Vệ Hằng   衞恒--? - 291Huyện Hạ, Sơn Tây-Tào Ngụy-[262][1.385]
Vệ Kế衛繼Tử Nghiệp子業? - 264Huỳnh Kinh, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán--[1.386]
Vệ Khải衛楷--? - ?Huyện Tuy, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[263][1.387]
Vệ Kinh衛京--? - ?Huyện Tuy, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[263][1.388]
Vệ Ký衛覬Bá Du伯觎? - 229Huyện Hạ, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[262][1.389]
Vệ Liệt衛烈--? - ?Huyện Tuy, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[263][1.390]
Vệ Nhạc   衞嶽--? - 291Huyện Hạ, Sơn Tây-Tào Ngụy-[262][1.391]
Vệ Ôn卫温--? - 231-Tướng lĩnhĐông Ngô--[1.392][1.393]
Vệ Quán   衞瓘Bá Ngọc伯玉220 - 291Huyện Hạ, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[262][1.394][1.395]
Vệ Quyền   衛權Bá Dư伯舆? - ?Huyện Tuy, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[263][1.396]
Vệ Thực   衛寔--? - ?Huyện Hạ, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[262][1.397]
Vệ Trăn衛臻Công Chấn公振? - ?Huyện Tuy, Hà NamChính trị giaTào Ngụy-[263][1.398]
Vệ Trọng Đạo衛仲道Trọng Đạo仲道? - ?Huyện Tuy, Hà Nam-Đông Hán-[262][1.399]
Vệ Tú   衞琇Huệ Anh惠瑛? - ?Huyện Hạ, Sơn TâyPhu nhânTào Ngụy-[262][1.400]
Vệ Tuyên   衞宣--? - ?Huyện Hạ, Sơn Tây-Tào Ngụy-[262][1.401]
Vệ Tư衛茲Tử Hứa子許? - 190Huyện Tuy, Hà NamThương nhân
Chính trị gia
Tào TháoĐông Hán[263][1.402]
Vệ Văn Kinh[264]衛文經Văn Kinh文經? - ?-Chính trị giaThục Hán--[1.403]
Vi Chiêu
(Vi Diệu)
韋昭
(韦曜)
Hoằng Tự弘嗣201 - 273Đơn Dương, Giang TôChính trị gia
Học giả
Sử gia
Đông Ngô-[265][266]
Vi Đản韋誕Trọng Tương仲將179 - 251Tây An, Thiểm TâyChính trị gia
Thư pháp gia
Tào NgụyĐông Hán[267][1.404]
Vi Đoan韋端--? - ?Tây An, Thiểm TâyChính trị giaTào TháoĐông Hán[267][1.405]
Vi Khang韋康Nguyên Tương元將? - 212Tây An, Thiểm TâyChính trị giaTào TháoĐông Hán[267][1.406][1.407][1.408]
Viên Cơ袁基--? - 190Thương Thủy, Hà NamChính trị giaĐông Hán-[13][1.409]
Viên Di袁遗Bá Nghiệp伯业? - 192?-Chính trị gia
Lãnh chúa
Viên DiĐông Hán[13][1.410]
Viên Diệu袁耀--? - ?Thương Thủy, Hà NamChính trị giaĐông NgôViên Thuật[268][1.411]
Viên Đàm袁譚Hiển Tư顯思? - 205Thương Thủy, Hà NamChính trị gia
Lãnh chúa
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên GiaĐông Hán
Tào Tháo
[13][1.412]
Viên Hi審熙Hiển Dịch顯奕? - 207Thương Thủy, Hà NamChính trị gia
Lãnh chúa
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên GiaĐông Hán[13][1.413]
Viên Lâm袁綝--? - ?Vũ Châu, Hà NamTướng lĩnhThục Hán---
Viên Mãi袁買--? - ?Thương Thủy, Hà NamChính trị giaHà Bắc Viên GiaĐông Hán[13][1.414]
Viên phu nhân袁夫人--? - ?Thương Thủy, Hà NamPhi tầnĐông NgôViên Thuật[268][1.415]
Viên phu nhân袁夫人--? - ?Thương Thủy, Hà NamPhu nhânĐông Ngô-[268][1.416]
Viên Bàng袁逢Chu Dương周阳? - ?Thương Thủy, Hà NamChính trị giaĐông Hán-[269][1.417]
Viên Thiệu袁紹Bản Sơ本初? - 202Thương Thủy, Hà NamChính trị gia
Lãnh chúa
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên GiaĐông Hán[269][13][1.418]
Viên Thiệu   袁邵--? - ?-Chính trị giaTào Ngụy--[1.419]
Viên Thuật袁術Công Lộ公路? - 199Thương Thủy, Hà NamChính trị gia
Lãnh chúa
Tướng lĩnh
Hoàng đế
Viên ThuậtĐông Hán[269][268][1.420]
Viên Thượng袁尚Hiển Phủ显甫? - 207Thương Thủy, Hà NamChính trị gia
Lãnh chúa
Tướng lĩnh
Viên ThượngĐông Hán
Viên Thiệu
[13][1.421]
Viên Tịnh爰𩇕--? - ?-Tướng lĩnhTào Ngụy--[1.422]
Viên Tự袁叙--? - ?-Chính trị giaĐông Hán-[13][1.423]
Vu Cấm于禁Văn Tắc文則? - 221Cự Bình, Thái SơnTướng lĩnhTào NgụyBào Tín
Vương Lãng
[270][1.424]
Vu Khuê于圭--? - ?Cự Bình, Thái SơnChính trị giaTào Ngụy-[270][1.425]
Vu Thuyên于詮--? - 258-Tướng lĩnhĐông Ngô--[1.426][1.427]
Vũ Cai   武陔Nguyên Hạ元夏? - 266Túc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[271][1.428]
Vũ Chu武周Bá Nam伯南? - ?Túc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[271][1.429][1.430]
Vũ Mậu   武茂Quý Hạ季夏? - 291Túc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[271][1.431]
Vũ Thiều   武韶Thúc Hạ叔夏? - ?Túc Châu, An HuyChính trị giaTào Ngụy-[271][1.432]
Vương Bành王彭--? - ?Tam Đài, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[272][1.433]
Vương Bình王平Tử Quân子均? - 248Huyện Cừ, Tứ XuyênTướng lĩnhThục HánTào Tháo[273][1.434]
Vương Cái王蓋--? - 192Kỳ, Sơn TâyChính trị giaĐông Hán-[274][1.435]
Vương Cảnh王景--? - 192Kỳ, Sơn TâyChính trị giaĐông Hán-[274][1.436]
Vương Chấn   王振Trọng Viễn仲遠? - ?Tam Đài, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[272][1.437]
Vương Doãn王允Tử Sư子師137 - 192Kỳ, Sơn TâyChính trị giaĐông Hán-[274][1.438]
Vương Đại   王岱Quý Viễn季遠? - ?Tam Đài, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[272][1.439]
Vương Đạm王澹--? - ?Lãng Trung, Tứ XuyênChính trị giaLưu Yên--[1.440]
Vương Định王定--? - 192Kỳ, Sơn TâyChính trị giaĐông Hán-[274][1.441]
Vương Hàm王含--? - 263?-Tướng lĩnhThục Hán--[1.442]
Vương Hắc王黑--? - ?Kỳ, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[274][1.443]
Vương Hóa   王化Bá Viễn伯遠? - ?Tam Đài, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[272][1.444]
Vương Hồn   王渾Huyền Xung玄沖223 - 297Thái Nguyên, Sơn TâyTướng lĩnhTào Ngụy
Vương Huấn王訓--? - ?Huyện Cừ, Tứ XuyênTướng lĩnhThục Hán-[273][1.445]
Vương Kiền   王虔Cung Tổ恭祖? - ?Đàm Thành, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[1.446]
Vương Kiến王建--? - 238-Chính trị giaLiêu Đông Công TônTào Ngụy-[1.447]
Vương Kinh王經Ngạn Vĩ彥緯? - 260Lâm Thanh, Sơn ĐôngChính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy--[1.448]
Vương Khải   王愷Quân Phu君夫? - ?Đàm Thành, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[1.449]
Vương Khải王楷--? - ?-Chính trị giaLã Bố
Vương Kháng王伉--? - ?Thành Đô, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán--[1.450]
Vương Kim Hổ王金虎Kim Hổ金虎? - 251Kỳ, Sơn Tây-Tào Ngụy-[275][1.451]
Vương Khôi王瓌--? - 190-Tướng lĩnhĐông Hán--[1.452]
Vương Khuông王匡Công Tiết公節? - 190?Thái An, Sơn ĐôngChính trị gia
Lãnh chúa
Đông Hán[276][1.453][1.454]
Vương Lãng
(Vương Nghiêm)
王朗
(王嚴)
Cảnh Hưng景興? - 228Đàm Thành, Sơn ĐôngChính trị gia
Lãnh chúa
Tào NgụyĐông Hán
Vương Lãng
Lưu Do
[277][1.455]
Vương Lăng王凌Ngạn Vân彥雲171 - 251Kỳ, Sơn TâyChính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy-[274][275][1.456]
Vương Liên王連Văn Nghi文儀? - ?Nam Dương, Hà NamChính trị giaThục HánLưu Ích Châu[278][1.457]
Vương Lũy王累--? - 211Tân Đô, Tứ XuyênChính trị giaLưu Chương--[1.458]
Vương Ly王離Bá Nguyên伯元? - ?Quảng Hán, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán--[1.459]
Vương Ma王摩--? - ?-Tướng lĩnhTào NgụyViên Thiệu-[1.460]
Vương Minh Sơn王明山Minh Sơn明山? - 251Kỳ, Sơn TâyVăn học giaTào Ngụy-[275][1.461]
Vương Mưu王謀Nguyên Thái元泰? - ?Danh Sơn, Tứ XuyênChính trị giaThục HánLưu Ích Châu-[1.462]
Vương Nghiệp王業--? - ?Trâu Thành, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy
Vương Nghiệp   王業--? - ?Thường Đức, Hồ NamChính trị giaTào Ngụy
Vương Ngung王顒Bá Nguyên伯元? - ?Tam Đài, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[279][1.463]
Vương Nguyên Cơ   王元姬--217 - 268Đàm Thành, Sơn ĐôngPhu nhânTào Ngụy-[277][1.464]
Vương Nhung   王戎Tuấn Trùng濬沖234 - 305Lâm Nghi, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy
Vương Phi Kiêu王飞枭Phi Kiêu飞枭? - 251Kỳ, Sơn Tây-Tào Ngụy-[275][1.465]
Vương Phổ王普--? - ?-Chính trị giaThục Hán--[1.466]
Vương Phủ王甫Quốc Sơn國山? - 222Trung Giang, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán--[1.467]
Vương Quảng王廣Công Uyên公淵? - 251Kỳ, Sơn TâyChính trị giaTào Ngụy-[275][1.468]
Vương Sĩ王士Nghĩa Cường義強? - 225Tam Đài, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán--[1.469]
Vương Song王雙Tử Toàn子全? - 228-Tướng lĩnhTào Ngụy--[1.470]
Vương Song王雙--? - ?-Tướng lĩnhTào Ngụy--[1.471]
Vương Sơn王山--? - ?Nam Dương, Hà NamChính trị giaThục Hán-[278][1.472]
Vương Sùng   王崇Ấu Viễn幼遠? - ?Tam Đài, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[272][1.473]
Vương Sưởng王昶Văn Thư文舒? - 259Thái Nguyên, Sơn TâyChính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy-[280][1.474]
Vương Tố   王素--? - ?Thành Đô, Tứ XuyênTướng lĩnhThục Hán--[1.475]
Vương Thần王晨--? - ?Kỳ, Sơn TâyChính trị giaĐông Hán-[274][275][1.476]
Vương Thương王商Văn Biểu文表? - 211Tam Đài, Tứ XuyênChính trị giaLưu Yên-[272][1.477][1.478]
Vương Trung王忠? - ?Hưng Bình, Thiểm TâyTướng lĩnhTào Ngụy--[1.479]
Vương Trường Văn   王長文Đức Tuấn德俊238 - 302Tam Đài, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán-[279][1.480]
Vương Tuân   王恂Lương Phu恭祖? - ?Đàm Thành, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[277][1.481]
Vương Túc王肅Tử Ung子雍195 - 256Đàm Thành, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[277][1.482]
Vương Tự王嗣Thừa Tông承宗? - ?Kiền Vi, Tứ XuyênChính trị giaThục Hán--[1.483]
Vương Tường王详--? - ?Đàm Thành, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[277][1.484]
Vương Uẩn王恽--? - ?Đàm Thành, Sơn ĐôngChính trị giaTào Ngụy-[277][1.485]
Vương Xung王冲--? - ?Quảng Hán, Tứ XuyênChính trị giaTào NgụyThục Hán-[1.486][1.487]

X

TênHán tựTựHán tựSinh mấtNguyên quánVai tròThế lựcCựu chủChúNguồn
Xa Trụ車胄--? - 200-Chính trị giaTào Tháo--[1.488][1.489]
Xa Dục车育--? - ?An Hương, Hồ NamChính trị giaĐông Ngô-[281][1.490][1.491]
Xa Tuấn车浚--? - 276An Hương, Hồ NamChính trị giaĐông Ngô-[281][1.492]
Xạ Kiên射堅Văn Cố文固? - ?Phù Phong, Thiểm TâyChính trị giaThục Hán-[282][1.493]
Xạ Viên射援Văn Hùng文雄? - ?Phù Phong, Thiểm TâyChính trị giaThục Hán-[282][1.494]
Xương Hi昌豨--? - 206Từ Châu, Giang TôTướng lĩnhTào TháoLã Bố-[1.495]

Y

TênHán tựTựHán tựSinh mấtNguyên quánVai tròThế lựcCựu chủChúNguồn
Y Tịch伊籍Cơ Bá機伯? - ?Tiêu Tác, Hà NamChính trị giaThục HánLưu Biểu-[1.496]

Chú thích

  1. ^ a b Ân Thuần có khả năng là con trai Ân Quán.
  2. ^ a b Bà Triệu có anh là Triệu Quốc Đạt
  3. ^ a b Bàng Dục có con trai là Bàng Tăng
  4. ^ a b c Bàng Đức có anh trai là Bàng Nhu, con trai là Bàng Hội.
  5. ^ a b c d e Bàng Thống có em trai là Bàng Lâm, con trai là Bàng Hoành. Thống và Lâm là cháu họ của Bàng Đức Công, em họ của Bàng Sơn Dân (con trai Đức Công).
  6. ^ a b Bão Huân là con trai Bão Tín
  7. ^ a b Các thê thiếp của Tào Tháo: Đinh phu nhân, Biện phu nhân, Lưu phu nhân, Hoàn phu nhân, Đỗ phu nhân, Tần phu nhân, Doãn phu nhân, Vương phu nhân, Tôn cơ, Lý cơ, Chu cơ, Lưu cơ, Tống cơ, Triệu cơ, Trần thiếp, một vị thiếp của Trương Tế,...
  8. ^ a b c d e f Bộ Chất sinh Bộ Hiệp và Bộ Xiển. Bộ Hiệp sinh Bộ Cơ và Bộ Tuyền. Em họ Bộ Chất là Bộ Luyện Sư (tức Bộ phu nhân).
  9. ^ a b c d Các thê thiếp của Tôn Quyền: Tạ phu nhân, Từ phu nhân,Bộ phu nhân, Vương phu nhân, Vương phu nhân, Viên phu nhân, Triệu phu nhân, Trọng cơ, Tạ cơ
  10. ^ a b Bộc Dương Dật có con trai là Bộc Dương Hưng.
  11. ^ a b c d e f g h i j k l Bùi Mậu có năm con trai là Bùi Tiềm, Bùi Tuấn, Bùi Huy, Bùi Tập, Bùi Oản.
    Bùi Tiềm có con trai là Bùi Tú.
    Bùi Tuấn có con trai là Bùi Việt.
    Bùi Huy có bốn con trai là Bùi Lê, Bùi Khang, Bùi Khải, Bùi Xước.
  12. ^ a b c d Cam Ninh có hai con trai là Cam Côi và Cam Thuật. Cam Thuật có con trai là Cam Xương. Cam Xương có con trai là Cam Trác làm quan Tây Tấn.
  13. ^ a b c d e f g h i j Viên Thiệu là con ruột của Viên Phùng, con nuôi của Viên Thành.
    Viên Thiệu có vợ là Lưu phu nhân.
    Viên Thiệu có bốn con trai là Viên Đàm, Viên Hi, Viên Mãi, Viên Thượng.
    Viên Thiệu và Viên Thuật có anh họ là Viên Di, em họ là Viên Tự, Viên Dận.
  14. ^ a b c Trung Xuyên Vương có hai em trai là Cao Dự Vật và Cao Xa Câu.
  15. ^ Cao Nhu là con trai Cao Tĩnh, cháu họ Cao Cán.
    Cao Nhu có ba con trai: Cao Tuấn, Cao Đản, Cao Quang.
  16. ^ a b c d e Thập thường thị trong lịch sử gồm Trương Nhượng, Triệu Trung, Hạ Uẩn, Quách Thắng, Tôn Chương, Tất Lam, Lật Tung, Đoàn Khuê, Cao Vọng, Trương Cung, Hàn Khôi, Tống Điển.
    Thập thường thị trong tiểu thuyết gồm Trương Nhượng, Triệu Trung, Phong Tư, Đoàn Khuê, Tào Tiết, Hầu Lãm, Kiển Thạc, Trình Khoáng, Hạ Uẩn, Quách Thắng
  17. ^ a b c Cát Bản có hai con trai là Cát Mạc và Cát Huyền.
  18. ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Lưu Tiên
  19. ^ a b c d e Chu Cứ cưới công chúa Tôn Lỗ Ban, con gái Tôn Quyền.
    Chu Cứ có hai con trai là Chu Hùng và Chu Tổn, một con gái là Chu hoàng hậu.
    Chu Hùng có con trai là Chu Tuyển.
  20. ^ a b c Chu Quân là con của Chu Thư, có con trai là Chu Cự.
  21. ^ a b Chu Hoàn có con trai là Chu Dị.
  22. ^ Chu Du là con trai của Chu Dị, có chú (bác) là Chu Thượng, chú họ là Chu Trung.
    Chu Du lấy vợ Tiểu Kiều, sinh hai con trai là Chu Tuần và Chu Dận, một con gái là vợ Tôn Đăng.
    Anh trai Chu Du có con trai là Chu Tuấn. Tuấn có con trai là Chu Hộ.
  23. ^ a b c Chu Tuấn có hai con trai là Chu Hạo và Chu Phù. Chu Phù làm quan ở Giao Châu, bị phong trào khởi nghĩa của người Việt giết chết, sử quan cho là không tốt nên không chép vào sử.
  24. ^ a b c Chu Hân có hai em trai là Chu Ngung và Chu Ngang.
  25. ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Vợ Tôn Hưu
  26. ^ a b c d e f g h Chu Trị ban đầu không có con, nhận cháu con của chị là Thi Nhiên làm con nuôi (tức Chu Nhiên).
    Chu Trị sinh bốn con trai là Chu Tài, Chu Kỷ, Chu Vĩ, Chu Vạn Tuế.
    Chu Nhiên có con trai là Chu Tích, sau đổi về họ Thi.
    Chu Tài có con trai là Chu Uyển.
  27. ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Chu Phường
  28. ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Chu Thái
  29. ^ a b c d e f Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Chung Ly Mục
  30. ^ a b c d e f g h i j k Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Cố Ung
  31. ^ a b c d e f Công Tôn Độ có hai con trai là Công Tôn Khang và Công Tôn Cung.
    Công Tôn Khang có hai con trai là Công Tôn Hoảng và Công Tôn Uyên.
    Công Tôn Uyên có con trai là Công Tôn Tu.
  32. ^ a b c d Công Tôn Toản có em trai là Công Tôn Phạm và Công Tôn Việt; con trai là Công Tôn Tục.
  33. ^ a b c Cung Lộc là con trai Thái thú Cung Kham, anh trai của Cung Hành.
  34. ^ a b Diêm Nhu có anh trai là Diêm Chí.
  35. ^ a b c Dương Tu là con trai Dương Bưu, cháu trai Dương Tứ.
    Dương Tu có con trai là Dương Hiêu.
    Dương Hiêu có con trai là Dương Chuẩn.
  36. ^ a b c Dương Nghi có anh trai là Dương Lự, em họ là Dương Ngung.
  37. ^ a b c Đào Khiêm có hai con trai là Đào Thương và Đào Ưng.
  38. ^ a b c d Đằng Đam là anh em của Đằng Trụ.
    Đằng Trụ có con trai là Đằng Dận.
    Đằng Dận có con gái là vợ Gia Cát Tủng.
    Đằng Dận có em họ là Đằng Mục.
    Đằng Mục có con gái là Đằng Phương Lan, lấy Tôn Hạo.
  39. ^ a b Mẹ của Đặng Chi tên là Trịnh Thiên Sanh.
    Đặng Chi có con trai là Đặng Lương.
  40. ^ a b c d Xem thêm: Chiến dịch Giao-Quảng
  41. ^ a b Điền Dự có con trai là Điền Bành Tổ, con gái là vợ Tôn Hoành, con dâu Tôn Tư.
  42. ^ a b c d Đinh Xung có hai con trai là Đinh Nghi, Đinh Dị.
  43. ^ a b Điền Trù có cháu là Điền Tục.
  44. ^ a b c Đinh Phụng có em trai là Đinh Phong.
    Đinh Phụng có con trai là Đinh Ôn.
  45. ^ a b c Đỗ Tập có anh trai là Đỗ Cơ.
    Đỗ Tập có con trai là Đỗ Hội.
  46. ^ a b c d e f Đỗ Hùng có ba con trai là Đỗ Chẩn, Đỗ Liệt, Đỗ Lương.
    Đỗ Chẩn có hai con trai là Đỗ Tì và Đỗ Tú.
    Đỗ Tì có con trai là Đỗ Hâm.
  47. ^ Đỗ Kỳ có ba con trai là Đỗ Thứ, Đỗ Lý, Đỗ Khoan.
    Đỗ Thứ có con trai là Đỗ Dự.
    Đỗ Dự có anh em họ là Đỗ Bân và Đỗ Thực.
    Đỗ Thực là con trai của Đỗ Hữu Đạo và Nghiêm Hiến.
    Đỗ Dự có vợ là công chúa Cao Lục, con gái Tư Mã Ý.
    Đỗ Dự có bốn con trai là Đỗ Tích, Đỗ Tễ, Đỗ Đam, Đỗ Doãn.
  48. ^ a b c d e Đổng Quân Nhã có ba con trai là Đổng Trạc, Đổng Trác và Đổng Mân.
    Đổng Trác có hai con trai không rõ tên, một con gái là vợ Ngưu Phụ.
    Đổng Mân có con trai là Đổng Hoàng.
    Đổng Trác có một cháu trai không rõ tên, một cháu gái là Đổng Bạch.
    Đổng Thừa và Đổng Việt là họ hàng với Đổng Trác.
  49. ^ a b c d Đổng Hòa có con trai là Đổng Doãn.
    Cháu nội Đổng Doãn là Đổng Hoành sau hàng Tấn.
  50. ^ a b c Đổng Thừa là cháu họ của Đổng thái hậu.
    Đổng Thừa có con gái là Đổng quý nhân, vợ của Hán Hiến Đế.
  51. ^ a b c d Đường Tuyên có con trai là Đường Bân.
    Đường Bân có hai con trai là Đường Hi và Đường Cực.
    Đường Hi có vợ là con gái Trương Quỹ.
  52. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r Về gia đình của Gia Cát Cẩn và Gia Cát Lượng, xem bài Gia Cát.
  53. ^ a b c d e f g h Giả Quỳ có hai con trai là Giả Sung và Giả Hỗn.
    Giả Sung có vợ là Lý Uyển và Quách Hòe.
    Giả Sung có hai con trai là Giả Lê Dân và một con nhỏ chết non, bốn con gái là Giả Bao (vợ Tư Mã Du), Giả Dụ, Giả Nam Phong (hoàng hậu nhà Tây Tấn), Giả Ngọ.
    Giả Sung có cháu họ là Giả Di, Giả Tuân, Giả Mô.
    Giả Ngọ lấy Hàn Thọ, có một con trai là Hán Giám, đổi họ làm Giả Giám thừa tự Giả Sung.
  54. ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Tư Mã Du
  55. ^ a b c d e Giả Hủ là con trai của Giả Cung.
    Giả Hủ có ba con trai là Giả Mục, Giả Cơ và Giả Phóng.
    Giả Mục có con trai là Giả Mô.
    Giả Mô có con trai là Giả Dận và Giả Khám.
  56. ^ a b c Hà Bao có hai con trai là Hà Phàn và Hà Phùng.
    Hà Phàn có con trai là Hà Chương.
  57. ^ a b c d e f g Hà Cơ là vợ Tôn Hòa, mẹ đẻ của Tôn Hạo. Bố là Hà Toại sinh Hà Cơ, Hà Hồng, Hà Tương, Hà Thực. Hà Hồng sinh Hà Mạc. Còn một người cháu họ là Hà Đô.
  58. ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Tôn Hòa
  59. ^ a b c d e Hà Tiến có em gái là Hà Hoàng hậu (vợ của Hán Linh Đế), em trai là Hà Miêu. Con trai Hà Tiến là Hà Hàm lấy Doãn phu nhân sinh ra Hà Yến. Sau Doãn phu nhân trở thành thiếp của Tào Tháo.
  60. ^ a b Hà Quỳ có con trai là Hà Tăng.
    Hà Tăng có hai con trai là Hà Thiệu và Hà Tuân, chép trong Tấn thư.
  61. ^ a b c d e f g h i Hạ Phụ có anh trai là Hạ Thuần.
    Hạ Phụ có con trai là Hạ Tề.
    Hạ Tề có hai con trai là Hạ Đạt và Hạ Cảnh.
    Hạ Đạt có con trai là Hạ Chất.
    Hạ Cảnh có hai con trai là Hạ Thiệu và Hạ Huệ.
    Hạ Thiệu có con trai là là Hạ Tuần.
  62. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p Hạ Hầu Uyên có vợ là em gái của Đinh phu nhân (vợ cả của Tào Tháo).
    Hạ Hàu Uyên có bảy con trai lưu danh là Hạ Hầu Hành, Hạ Hầu Bá, Hạ Hầu Xứng, Hạ Hầu Hàm, Hạ Hầu Vinh, Hạ Hầu Huệ, Hạ Hầu Hòa.
    Hạ Hầu Uyên có cháu họ là Hạ Hầu phu nhân (vợ Trương Phi), Hạ Hầu Thượng, Hạ Hầu Nho.
    Hạ Hầu Hành có con trai là Hạ Hầu Tích.
    Hạ Hầu Bá có một con trai và một con gái là vợ Dương Hỗ.
    Hạ Hầu Uy có con trai là Hạ Hầu Tuấn, Hạ Hầu Trang.
    Hạ Hầu Tích có con trai là Hạ Hầu Bao.
    Hạ Hầu Trang có các con trai là Hạ Hầu Trạm, Hạ Hầu Thuần, Hạ Hầu Uyển, Hạ Hầu Thao, Hạ Hầu Mô, Hạ Hầu Tổng, Hạ Hầu Chiêm.
    Hạ Hầu Trang có ba con gái là Hạ Hầu Quang Cơ, vợ Vương Chính, Quảng Xương hương quân.
    Hạ Hầu Thuần có con trai là Hạ Hầu Thừa.
  63. ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Dương Hỗ
  64. ^ a b c d e f g Hạ Hầu Thượng có vợ là Đức Dương hương chúa, em gái của Tào Chân.
    Hạ Hầu Thượng có em trai là Hạ Hầu Nho.
    Hạ Hầu Thượng có con trai là Hạ Hầu Huyền.
    Hạ Hầu Thượng có con gái là Hạ Hầu Huy (vợ Tư Mã Sư) và vợ Hòa Do.
    Hạ Hầu Thượng có cháu họ là Hạ Hầu Bản.
    Hạ Hầu Nho có con trai là Hạ Hầu Phụng.
  65. ^ a b c d e f Hạ Hầu Đôn có bảy con được phong hầu, trong đó có con trưởng Hạ Hầu Sung và con thứ Hạ Hầu Mậu.
    Hạ Hầu Sung có con trai là Hạ Hầu Dị.
    Hạ Hầu Dị có con trai là Hạ Hầu Thiệu.
    Em trai Đôn là Hạ Hầu Liêm cũng được phong hầu.
  66. ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Tư Mã Sư
  67. ^ a b c d e Trương Phi có vợ là phu nhân họ Hạ Hầu, cháu gái Hạ Hầu Đôn.
    Trương Phi và Hạ Hầu phu nhân có bốn con hai trai hai gái:
    Hai con trai là Trương Bào và Trương Thiệu.
    Hai con gái là Đại Trương hoàng hậu (Kính Ai) và Tiểu Trương hoàng hậu đều là vợ của Lưu Thiện.
    Trương Bào có con trai là Trương Tuân.
  68. ^ a b c d e f g h i j k Tào Chân là con trai Tào Thiệu, cháu họ Tào Tháo. Sau này Tào Thiệu bị Hoàng Uyển giết, được Tào Tháo nhận làm con nuôi.
    Tào Chân có em trai là Tào Bân, em gái là Hương chúa Đức Dương, vợ Hạ Hầu Huyền. Tào Chân sinh Tào Sảng, Tào Hi, Tào Huấn, Tào Tắc, Tào Ngạn, Tào Ngai. Sau bị Tư Mã Ý diệt tộc, phong cháu họ là Tào Hi kế tự.
  69. ^ a b Hác Chiêu có con trai là Hác Khải.
  70. ^ a b c Tám kiện tướng (八健将) của Lã Bố gồm: Trương Liêu, Tang Bá, Hác Manh, Tào Tính, Thành Liêm, Tống Hiến, Ngụy Tục, Hầu Thành.
  71. ^ 千年佳話《曹娥碑》
  72. ^ a b c d e Hàn Thuần có hai con trai, thứ là Hàn Kỵ.
    Hàn Kỵ có hai con trai là Hàn Triệu và Hàn Do.
    Hàn Triệu có con trai là Hàn Bang.
    Hàn Bang có con trai là Hàn Hồng.
    Hàn Hồng cưới Giả Ngọ (con gái Giả Sung) sinh Giả Mật và Giả Úy.
  73. ^ a b Hàn Đương có con trai là Hàn Tống.
  74. ^ a b Hàn Hạo có con nuôi là Hàn Vinh.
  75. ^ Hàn Sĩ Nguyên, không rõ tên thật, họ Hàn, tự Sĩ Nguyên.
  76. ^ Hàn Toại có con gái là vợ Diêm Hành.
  77. ^ a b c d e f Hoa Hâm có em trai là Hoa Tập, thiếp là mẹ Lạc Thống.
    Hoa Hâm có bốn con trai là Hoa Biểu, Hoa Bác, Hoa Chu, Hoa Bỉnh.
    Hoa Biểu có con trai là Hoa Dị, Hoa Sầm, Hoa Kiệu, Hoa Giám, Hoa Đạm, Hoa Giản.
    Hoa Bỉnh có con trai là Hoa Diễn.
  78. ^ a b c d e Hòa Hiệp có hai con trai là Hòa Ly và Hòa Do.
    Hòa Ly có hai con trai là Hòa Kiệu và Hòa Úc.
    Hòa Úc có con trai là Hòa Tế.
  79. ^ a b c Hoàn Vinh có hai con trai là Hoàn Ung và Hoàn Úc.
    Hoàn Úc có sáu con trai là Hoàn Tấn, Hoàn Diên, Hoàn Yên, Hoàn Tuấn, Hoàn Phong, Hoàn Lương.
    Hoàn Yên có hai con trai là Hoàn Hành và Hoàn Thuận.
    Hoàn Phong có con trai là Hoàn Lân.
    Hoàn Lương có con trai là Hoàn Loan.
    Hoàn Thuận có con trai là Hoàn Điển.
    Hoàn Lân có con trai là Hoàn Bân.
    Hoàn Loan có con trai là Hoàn Diệp.
  80. ^ a b c d e f g h Hoàn Thắng có ba con trai là Hoàn Giai, Hoàn Di, Hoàn Soạn.
    Hoàn Giai có vợ là Phục thị, có hai con trai là Hoàn Hữu và Hoàn Gia.
    Hoàn Gia có hai con trai là Hoàn Dực và Hoàn Lăng.
  81. ^ a b Hoàn Giai có con trai là Hoàn Hạo.
    Hoàn Hạo có con trai là Hoàn Di.
    Hoàn Di có con trai là Hoàn Ôn, quyền thần Đông Tấn.
  82. ^ a b Hoàng Cái có con trai là Hoàng Bính.
  83. ^ a b c Hoàng Quyền có hai con trai là Hoàng Sùng và Hoàng Ung.
  84. ^ Hoàng Tổ có con trai là Hoàng Xạ.
  85. ^ a b Hoàng Trung có con trai là Hoàng Tự. Hoàng Tự chết sớm, tuyệt tự.
  86. ^ a b c Hoắc Tuấn có anh trai là Hoắc Đốc.
    Hoắc Tuấn có con trai là Hoắc Dặc.
  87. ^ a b Hồ Tống có con trai là Hồ Xung.
  88. ^ a b c d e Hứa Tĩnh là anh họ của Hứa Thiệu, em họ của Hứa Sướng.
    Hứa Tĩnh có con trai là Hứa Khâm.
    Hứa Khâm có con trai là Hứa Du.
    Hứa Tĩnh có cháu ngoại là Trần Chi.
  89. ^ a b Hứa Từ có con trai là Hứa Huân.
  90. ^ a b c d Hướng Lãng có con trai là Hướng Điều.
    Hướng Lãng có hai cháu họ là Hướng Sủng và Hướng Sung.
  91. ^ a b c Trúc lâm thất hiền là tên dân gian gọi nhóm bảy tu sĩ Đạo giáo sống trong rừng Trúc đầu thời nhà Tấn, gồm: Nguyễn Tịch, Kê Khang, Lưu Linh, Sơn Đào, Hướng Tú, Vương Nhung, Nguyễn Hàm.
  92. ^ a b c d Kê Thiệu có hai con trai là Kê Hỉ và Kê Khang.
    Kê Khang lấy con gái Tào Lâm, có con trai là Kê Thiệu và một con gái.
    Kê Khang có em họ là Kê Phồn, Phồn có con là Kê Hàm.
  93. ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Tào Lâm
  94. ^ a b c d e f Khoái Lương có em trai là Khoái Việt.
    Khoái Lương có con trai là Khoái Quân.
    Khoái Quân lấy con gái của Vương Túc, có con gái là vợ của Tôn Tú.
    Trong họ Khoái còn có Khoái Kỳ là anh vợ của Gia Cát Lượng.
  95. ^ a b Khương Duy là con trai của Khương Quýnh.
  96. ^ a b c d Kỷ Lượng có con trai là Kỷ Trắc.
    Kỷ Trắc có hai con trai là Kỷ Phu và Kỷ Chiêm, Chiêm là danh tướng nhà Tấn.
  97. ^ a b c d e La Mông có hai con trai là La Thức và La Hiến.
    La Hiến có con trai trưởng là La Tập, cháu họ là La Thượng, thứ sử Ích châu thời Tây Tấn.
  98. ^ a b c d Lã Mông là em vợ của Đặng Đương. Lã Mông có ba con trai là Lã Tông, Lã Bá, Lã Mục. Hậu duệ là tướng Lã Sư Chu thời mạt Đường.
  99. ^ a b c Lã Bố có một con gái, được dân gian lưu truyền tên là Lã Linh Khởi.
  100. ^ a b Lã Phạm có con trai là Lã Cứ.
  101. ^ a b Lã Đại có một con trai là Lã Khải.
  102. ^ a b Lã Khải có một con trai là Lã Tường.
  103. ^ a b c Lã Kiền có con trai là Lã Phiên. Lã Phiên có con trai là Lã Quế.
  104. ^ a b c d Lã Nghệ là con trai của Lã Thường, có hai con trai là Lã Thần và Lã Nhã.
  105. ^ a b c Lạc Thống có cha là Quốc tướng Lạc Tuấn, bị Viên Thiệu sát hại. Con trai Lạc Thống là danh sĩ Lạc Tú.
  106. ^ a b Lai Mẫn có chị gái là vợ đại thần Hoàng Uyển nhà Đông Hán. Con Lai Mẫn là Lai Trung sau làm Tham quân.
  107. ^ a b Lại Cung có con trai là Lại Quăng.
  108. ^ a b c d Lăng Thống là con trai Lăng Tháo. Lăng Thống có hai con trai là Lăng Liệt và Lăng Phong, sau khi Lăng Thống chết được Tôn Quyền nhận nuôi.
  109. ^ a b c Lệnh Hồ Thiệu có con trai là Lệnh Hồ Hoa.
    Lệnh Hồ Thiệu là chú họ Lệnh Hồ Ngu.
    Lệnh Hồ Ngu là cháu họ Vương Lăng.
  110. ^ a b c Liễu Thân cùng nổi danh với Liễu Ẩn và Đỗ Trinh, con trai là Liễu Thường sau làm quan cho nhà Tấn.
  111. ^ a b Loan Ba có con trai là Loan Hạ, thái thú Vân Trung.
  112. ^ a b c Lỗ Túc có con trai là Lỗ Thục, cháu là Lỗ Mục.
  113. ^ Lỗ Quỳ còn có tên khác là Lỗ Húc (鲁旭).
    Lỗ Quỳ là con trai của Lỗ Khiêm, cháu trai của Thái úy Lỗ Cung.
  114. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u Lục Hu và Lục Khang là hai anh em, xuất thân từ Hoa Đình Lục thị.
    Lục Hu có con trai là Lục Tuấn
    Lục Tuấn có hai con trai là Lục Nghị (Lục Tốn) và Lục Mạo, hai con gái là vợ Cố Thiệu và Diêu Phu.
    Lục Tốn có hai con trai là Lục Diên và Lục Kháng.
    Lục Kháng có sáu con trai là Lục Yến, Lục Cảnh, Lục Huyền, Lục Cơ, Lục Vân, Lục Đam
    Lục Mạo có hai con trai là Lục Hỉ và Lục Anh.
    Lục Khang có hai con trai là Lục Tuấn và Lục Tích.
    Lục Tuấn có một con trai là Lục Thượng. Lục Thượng là con rể Từ Côn, vợ là Từ phu nhân của Tôn Quyền.
    Lục Tích có hai con trai là Lục Hoành và Lục Duệ, một con gái là Lục Úc Sinh.
    Lục Úc Sinh gả cho Trương Bạch là em trai Trương Ôn.
    Lục Khải và Lục Dận là hai anh em
    Lục Khải có hai con trai là Lục Y và Lục Ngưỡng. Lục Y có con trai là Lục Y.
    Lục Dận có một con trai là Lục Thức.
  115. ^ Tấn thư, Vệ Quán truyện.
  116. ^ a b c Lưu Biểu có vợ là Trần phu nhân và Thái phu nhân.
    Lưu Biểu có ba con trai là Lưu Kỳ, Lưu Tông, Lưu Tu và một con gái là vợ Vương Ký (anh Vương Xán).
    Lưu Biểu có cháu họ là Lưu Bàn, Lưu Hổ và Trương Doãn.
  117. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s Lưu Bị là con trai của Lưu Hoằng, có chú là Lưu Kính (Lưu Đức Nhiên), em họ là Lưu Nguyên Khởi.
    Lưu Bị có con nuôi là Lưu Phong, ba con trai là Lưu Thiện, Lưu Vĩnh, Lưu Lý.
    Lưu Thiện có bảy con trai là: Lưu Tuyền, Lưu Dao, Lưu Tông, Lưu Toản, Lưu Kham, Lưu Tuân, Lưu Cừ và ít nhất hai công chúa con gái là vợ Quan Di và vợ Gia Cát Chiêm.
    Lưu Phong có con trai là Lưu Lâm.
    Lưu Vĩnh con cái không rõ, có cháu nội là Lưu Huyền.
    Lưu Lý sinh hai con là Lưu Dận và Lưu Tập. Lưu Tập sinh Lưu Thừa.
  118. ^ a b c Lưu Tán có hai con trai là Lưu Lược và Lưu Bình.
  119. ^ a b c d e f g Lưu Yên có mẹ là em gái Hoàng Uyển.
    Lưu Yên có bốn con trai là Lưu Phạm, Lưu Đản, Lưu Mạo, Lưu Chương.
    Lưu Chương là con của Lưu Yên với Phí phu nhân, cô họ Phí Quan.
    Lưu Phạm có vợ là Bàng phu nhân, con gái Bàng Hi.
    Lưu Mạo có vợ là Ngô phu nhân, sau trở thành Ngô hoàng hậu của Lưu Bị
    Lưu Chương vợ là Phí phu nhân, em gái Phí Quan, có hai con trai là Lưu Tuần và Lưu Xiển, một con gái là vợ Phí Quan.
  120. ^ a b c d e Lưu Do là con trai của Thái thú Sơn Dương Lưu Dư, cháu trai của Thái úy Lưu Sủng.
    Lưu Do có anh trai là Thứ sử Duyện Châu Lưu Đại.
    Lưu Do có ba con trai là Lưu Cơ, Lưu Thước và Lưu Thượng.
  121. ^ a b c d e Lưu Diệp là con trai của Lưu Phổ và phu nhân Tu (không rõ họ).
    Lưu Phổ có hai con trai là Lưu Hoán và Lưu Diệp.
    Lưu Diệp có hai con trai là Lưu Ngụ và Lưu Đào.
  122. ^ a b c Lưu Huân có em trai là Lưu Giai, cháu họ là Thái thú Dự Châu Lưu Uy.
  123. ^ a b c d Tưởng Uyển là anh họ của Lưu Mẫn.
    Tưởng Uyển có hai con trai là Tưởng Bân và Tưởng Hiển.
  124. ^ a b c Lưu Ung có hai con trai là Lưu Thức và Lưu Vũ.
  125. ^ a b c d Lý Càn có con trai là Lý Chỉnh, có cháu họ kiêm con nuôi là Lý Điển.
    Lý Điển có con trai là Lý Trinh.
  126. ^ a b c Lý Khôi có con trai là Lý Di, cháu họ (con của em trai) là Lý Cầu.
  127. ^ a b c d e Lý Mạc, Lý Triều, Lý Thiệu là ba anh em, được xưng hiệu là Lý Thị Tam Long.
    Lý Triều có con trai là Lý Đán. Lý Đán có con trai là Lý Nghị.
    Lý Nghị là danh tướng Tây Tấn, sinh Lý Chiêu và con gái Lý Tú (vợ Vương Tái).
  128. ^ a b Lý Nghiêm có con trai là Lý Phong.
  129. ^ Lý Phong có con trai là Lý Phong.
  130. ^ Lý Phu có con trai là Phùng Viên.
    Phùng Viên có hai con trai là Phùng Khôi, Phùng Dư.
    Phùng Dư có hai con trai Phùng Bá, Phùng Hùng, đều làm quan nhà Tấn.
  131. ^ a b c Lý Phúc là con trai của Lý Quyền, có con trai là Lý Tương.
  132. ^ a b c Mã Lương là con trai thứ tư, đồng thời là anh trai của Mã Tắc. Mã Lương có con trai là Mã Bỉnh
  133. ^ a b c d Mã Trung có ba con trai là Mã Tu, Mã Khôi, Mã Dung. Mã Dung có con trai là Mã Nghĩa.
  134. ^ a b c d e f g h Mã Đằng có ba con trai Mã Siêu, Mã Hưu, Mã Thiết và cháu gọi bằng chú là Mã Đại. Mã Siêu sinh Mã Thu, Mã Thừa và con gái vợ Lưu Lý.
  135. ^ a b Mã Huân là anh trai Mã Tế.
  136. ^ a b Mao Giới có con trai là Mao Cơ.
  137. ^ a b c Mao Hoàng hậu có cha là Mao Gia, em trai là Mao Tăng/Tằng.
  138. ^ a b c Tào Duệ có hai hoàng hậu là Mao hoàng hậuQuách hoàng hậu, các phi tần khác gồm Ngu Phi, Trương tài nhân, Hà tài nhân.
  139. ^ a b c Mãn Sủng có hai con trai là Mãn Vĩ và Mãn Bỉnh, một con gái là vợ Tư Mã Cán. Mãn Vĩ có con trai là Mãn Trường Vũ. Mãn Bỉnh có con trai là Mãn Phấn.
  140. ^ a b Mạnh Đạt có con trai là Mạnh Hưng.
  141. ^ a b Mạnh Tông có con trai là Mạnh Tiếp.
  142. ^ a b c d e My Trúc có em trai là My Phương, em gái là My phu nhân (vợ Lưu Bị). My Trúc có con trai là My Uy. My Uy có con trai là My Chiếu.
  143. ^ a b Nghiêm Tuấn có con trai là Nghiêm Vũ.
  144. ^ a b c d Ngô Ý là anh họ của Ngô hoàng hậu, cháu họ của Ngô Khuông. Ngô Khuông có con trai là Ngô Ban, em họ của Ý.
  145. ^ Ngô hoàng hậu trước là vợ của Lưu Mạo (anh Lưu Chương), sau lấy Lưu Bị.
  146. ^ a b c d e f g h Ngu Phiên có 11 con trai, trong đó có Ngu Dĩ (Ngu Tỷ, con thứ 4, có thuyết cho là thứ 11), Ngu Trung (con thứ 5), Ngu Tủng (con thứ 6), Ngô Bỉnh (con thứ 8).
    Ngu Trung có con trai là Ngu Đàm, danh tướng Tây Tấn, Tấn thư có truyện.
    Ngu Phiên có cháu họ là Ngu Tiệt và Ngu Triệt.
    Trong họ còn có Ngu Sát, có con trai là Ngu Hỉ và Ngu Dự.
  147. ^ “Ngô Bỉnh (虞昺)”. Từ điển danh nhân lịch sử Chiết Giang. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2015.
  148. ^ “琐记920(虞察非虞翻之后)”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015.
  149. ^ “琐记.661(太康五年虞羡砖)”. 余姚虞氏世族资料. 26 tháng 3 năm 2009.
  150. ^ 張宏庸 (1999). 《台灣傳統茶藝文化》. 台湾: 漢光. tr. 78. ISBN 9789576293245.
  151. ^ a b c Kiến An thất tử là bảy văn nhân nổi danh thời Kiến An (Hán mạt) gồm Vương Xán, Khổng Dung, Trần Lâm, Lưu Trinh, Nguyễn Vũ, Từ Cán, Ưng Sướng.
  152. ^ a b c Nhạc Tiến con trai là Nhạc Lâm. Nhạc Lâm có con trai là Nhạc Triệu.
  153. ^ a b Nhâm Hạo có con trai là Nhâm Khải.
    Nhâm Khải có con trai là Nhâm Hãn (任罕).
  154. ^ a b Nhâm Triệu có con trai là Nhâm Hỗ.
    Nhâm Hỗ từ nhỏ nổi danh, xưng Tưởng thị ông, Nhâm thị đông.
  155. ^ a b c Nhâm Tuấn có hai con trai là Nhâm Tiên và Nhâm Lãm.
  156. ^ a b c Phạm Thận có con trai là Phạm Diệu, con gái là Phạm Cơ, vợ Tôn Kỳ.
  157. ^ a b c d Phạm Xán có con trai là Phạm Hinh. Phạm Hinh có con trai là Phạm Xán.
    Phạm Xán có con trai trưởng là Phạm Kiều. Cha con Xán, Kiều cả đời không xuất sĩ nước Tấn.
  158. ^ a b c Phan Tuấn có hai con trai là Phan Trứ và Phan Bí, một con gái là vợ Tôn Lự.
  159. ^ a b Phan Chương có con trai là Phan Bình.
  160. ^ a b c Phục Thọ là vợ vua Hán Hiến Đế. Cha Phục Thọ là Phục Hoàn.
  161. ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Triệu Phạm
  162. ^ a b Pháp Chính có con trai là Pháp Mạc.
  163. ^ a b c Phí Y có hai con trai là Phí Cung và Phí Thừa.
  164. ^ a b Phí Thi có con trai là Phí Lập.
  165. ^ a b c d Phó Cán là con trai Phó Nhiếp, có con trai là Phó Huyền.
    Phó Huyền có con trai là Phó Hàm.
  166. ^ a b c Phó Tốn có cháu họ là Phó Hỗ. Phó Hỗ có con trai là Phó Chi.
  167. ^ a b Phó Dung có con trai là Phó Thiêm. Phó Thiêm có hai con trai là Phó Trứ, Phó Mộ.
  168. ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Vợ Tư Mã Ý
  169. ^ a b c d e f g Quách hoàng hậu là con gái của Quách Vĩnh.
    Quách Vĩnh có bốn con trai là Quách Phù, Quách Đô, Quách Thành, Quách Biểu.
    Quách Vĩnh có hai con gái là Quách hoàng hậu và Quách Dục.
  170. ^ a b c d e f Quách hoàng hậu là con gái của Quách Mãn và Đỗ phu nhân.
    Quách Mãn có em trai là Quách Lập và em họ là Quách Chi, là chú của Quách hoàng hậu.
    Quách Lập có hai con trai là Quách Đức và Quách Kiến.
  171. ^ Tề dân yếu thuật, Quyển 8
  172. ^ a b c d e f g h i j k Quách Ôn có ba con trai là Quách Hoài, Quách Phối, Quách Trấn, Quách Lượng.
    Quách Hoài có con trai là Quách Thống.
    Quách Phối có hai con trai là Quách Triển và Quách Dự.
    Quách Phối có hai con gái là Quách Hòe (lấy Giả Sung, sinh ra Giả Nam Phong) và vợ Bùi Tú.
    Quách Trấn có con trai là Quách Dịch.
  173. ^ a b c d e Quách Gia có con trai là Quách Dịch.
    Quách Dịch có hai con trai là Quách Thâm và Quách Sưởng
    Quách Thâm có con trai là Quách Liệp.
  174. ^ a b c d e f g h Tuân Thục sinh tám con trai xưng là Tuân Thị Bát Long gồm Tuân Kiệm, Tuân Cổn, Tuân Tĩnh, Tuân Đảo, Tuân Uông, Tuân Sảng, Tuân Túc, Tuân Phu.
    Tuân Kiệm có con là Tuân Duyệt.
    Tuân Cổn có các con gồm Tuân Diễn, Tuân Thầm và Tuân Úc.
    Tuân Sảng có con trai là Tuân Phỉ và con gái là Tuân Thải.
    Tuân Phỉ có con trai là Tuân Hật.
    Tuân Hật có con trai là Tuân Úc (Tuân Húc).
    Tuân Thải có chồng là Âm Du.
  175. ^ a b c d e f Quan Vũ có hai con trai là Quan Bình và Quan Hưng, một con gái thường được biết tới với tên Quan Ngân Bình.
    Quan Hưng có hai con trai là Quan Thống và Quan Di.
  176. ^ a b c d e f g h Quán Khâu Hưng có hai con trai là Quán Khâu Kiệm và Quán Khâu Tú.
    Vô Khâu Kiệm có năm con trai, trong đó có con trưởng và con thứ là Quán Khâu Điện và Quán Khâu Tông.
    Quán Khâu Điện có một con gái là Quán Khâu Chi, vợ của Lưu Tử Nguyên.
    Quán Khâu Tông có hai con trai là Quán Khâu Trọng và Quán Khâu Úc, hai con gái là mẹ Lưu Hàm và vợ Vương Kiền.
  177. ^ a b Quản Ninh có con trai là Quản Mạc.
  178. ^ a b Quốc Uyên có con trai là Quốc Thái.
  179. ^ a b c Đôn Hoàng Ngũ Long gồm Sách Tĩnh, Phiếm Trung, Trương Hàm, Sách Chẩn, Sách Vĩnh.
  180. ^ a b c d e f g h i j Sĩ Nhiếp có ba anh em là Sĩ Nhất, Sĩ Hối (hay Sĩ Vĩ) và Sĩ Vũ.
    Sĩ Nhiếp có năm con trai là Sĩ Hân (Sĩ Ngẩm), Sĩ Chi, Sĩ Huy, Sĩ Cán, Sĩ Tụng.
    Sĩ Nhất có một con trai là Sĩ Khuông.
  181. ^ a b Sĩ Tôn Thụy có con trai là Sĩ Tôn Manh.
  182. ^ a b c d e f Sơn Đào có năm con trai là Sơn Cai, Sơn Thuần, Sơn Doãn, Sơn Mô, Sơn Giản.
  183. ^ a b Sử Hoán có con trai là Sử Tĩnh.
  184. ^ a b c Sử Vĩ có con trai là Sử Quách, Sử Tùng.
    Bởi Sử Vĩ có tội nên được Tôn Quyền bắt cải họ thành Tư, trở thành tổ của họ Tư (斯).
  185. ^ a b c d e f g h Tạ Cảnh có em trai là Tạ Trinh.
    Tạ Cảnh có con trai là Tạ Thừa, con gái là Tạ phu nhân, vợ cả Tôn Quyền
    Tạ Trinh có hai con trai là Tạ Tán và Tạ Đàm.
    Tạ Thừa có hai con trai là Tạ Sùng và Tạ Úc.
  186. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad Tào Tháo có 25 con trai, sáu con gái, ba con nuôi.
    Con trai: Tào Phi, Tào Chương, Tào Hùng, Tào Thực, Tào Ngang, Tào Thước, Tào Xung, Tào Cứ, Tào Vũ, Tào Lâm, Tào Cổn, Tào Huyền, Tào Tuấn, Tào Củ, Tào Cán, Tào Thượng, Tào Bưu, Tào Cần, Tào Thừa, Tào Chỉnh, Tào Kinh, Tào Quân, Tào Cức, Tào Huy, Tào Mậu.
    Con gái: Tào Hiến, Tào Tiết, Tào Hoa, công chúa An Dương, công chúa Thiên Hương, công chúa Thành Hà.
    Con nuôi: Tào Chân, Tần Lãng, Hà Yến và cháu gọi bằng chú/bác là Tào An Dân.
  187. ^ a b c d e f g Tào Duệ có ba con trai: Tào Quýnh, Tào Mục, Tào Ân;
    Hai con gái là Tào Thục, Tề Trưởng công chúa;
    Bốn con nuôi là Tào Tuân, Tào Phương, Tào Mao, Tào Hoán
  188. ^ a b c d Đông Ngô bát tuyệt gồm Ngô Phạm, Lưu Đôn, Triệu Đạt, Nghiêm Vũ, Hoàng Tượng, Tào Bất Hưng, Tống Thọ cùng Trịnh Ẩu.
  189. ^ a b c d e Tào Hồng có bác là Tào Đỉnh, chú họ là Tào Du.
    Tào Hồng có ba con là Tào Phức, Tào Chấn và vợ Tuân Xán.
  190. ^ a b c d e f g h i j k Tào Phi có 10 con trai: Tào Duệ, Tào Hiệp, Tào Nhuy, Tào Giám, Tào Lâm, Tào Lễ, Tào Ung, Tào Cống, Tào Nghiễm, Tào Giai và con gái công chúa Đông Hương.
  191. ^ a b c d e f g h Tào Nhân là anh trai của Tào Thuần.
    Tào Nhân có ba con trai là Tào Thái, Tào Giai (Tào Khải), Tào Phạm. Tào Thái sinh Tào Sơ.
    Tào Thuần có con trai là Tào Diễn. Tào Diễn sinh Tào Lượng.
  192. ^ Trương Ngạn Viễn, Pháp thư yếu lục, Quyển 6
  193. ^ a b Tào Hiệp ban đầu phong Kinh Thương công, sau cải làm Tán Ai vương. Con trai là Tào Tầm tập tước tức Tán Thương vương.
  194. ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Tào Mao
  195. ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Vợ Tào Phi
  196. ^ a b Tào Giai có bốn con trai là Tào Tuân, Tào Phương (cả hai được Tào Ngụy Minh Đế nhận làm con nuôi), Tào Đễ (kế tự Tào Lễ), Tào Ôn (kế tự Tào Ung).
  197. ^ Tào Thực có vợ là Thôi phu nhân (con gái Thôi Diễm) và Mỗ phu nhân. Thực có hai con gái là Tào Kim Hồ, Tào Hành Nữ và hai con trai là Tào Miêu, Tào Chí.
  198. ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Lưu Hiệp
  199. ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Thập Thường Thị
  200. ^ a b c d e Tang Bá là con trai Tang Giới.
    Tang Bá có hai con trai là Tang Ngải và Tang Thuấn.
    Tang Ngải có con trai là Tang Quyền.
    Tang Bá có các thủ hạ là Tôn Quan, Doãn Lễ, Ngô Đôn, Xương Hi, Tôn Khang.
  201. ^ a b c Tần Lãng là con trai của Tần Nghi Lộc và Đỗ phu nhân. Đỗ phu nhân lấy Tào Tháo, Tần Lãng được nhận làm con nuôi.
    Tần Lãng có con trai là Tần Tú, Tấn thư có truyện.
  202. ^ a b c d Tập Trân có em trai là Tập Hoành. Tập Trân có con trai là Tập Ôn, cháu trai là Tập Vũ. Hoành, Ôn, Vũ đều làm quan cho Đông Ngô.
  203. ^ a b c Tập Trinh có em gái là vợ Bàng Lâm.
    Tập Trinh có con trai là Tập Trung, cháu trai là Tập Long.
  204. ^ a b Tất Kham được cho là Tất Tử Lễ, cha của Tất Quỹ.
  205. ^ a b Thái Sử Từ có con trai là Thái Sử Hưởng.
  206. ^ a b c Thôi Liệt có hai con trai là Thôi Quân (Thôi Nguyên Bình) và Thôi Châu Bình.
  207. ^ a b c d Thôi Diễm là em họ Thôi Lâm.
    Thôi Diễm có con nuôi là con của các bạn học Tống Giang, Công Tôn Phương.
    Thôi Lâm có hai con trai là Thôi Thuật, Thôi Tùy.
  208. ^ a b Tây Viên giáo úy gồm Kiển Thạc, Viên Thiệu, Bào Hồng, Tào Tháo, Triệu Dung, Phùng Phương, Thuần Vu Quỳnh, Hạ Mưu.
  209. ^ a b Thư Thụ có con trai là Thư Hộc.
  210. ^ a b c d e Thường Kỵ là em họ Thường Úc. Thường Úc có ông nội là Thường Viên (Thường Nguyên), bố là Thường Cao, em là Thường Khuếch. Chú họ của Úc và Kỵ là Thường Hoành. Cháu họ Thường Úc là Thường Khoan là tác giả Thục Hậu chí.
  211. ^ a b c d Thái bộc Triệu Giới có con thứ ba là Triệu Điển.
    Triệu Khiêm và Triệu Ôn là hai anh em, cháu ruột Triệu Giới.
    Triệu Khiêm có vợ là Thường Kỷ Thường, con gái Thường Hiệp.
  212. ^ a b c Tiết Lan là con trai của Đông Hải tướng Tiết Diễn.
    Tiết Lan có con trai là Tiết Vĩnh. Tiết Vĩnh theo Lưu Bị từ ngày đầu.
    Tiết Vĩnh có con trai là Tiết Tề, sau hàng Ngụy. Con cháu xưng "Thục Tiết", dòng họ đến thời Đường nổi danh.
  213. ^ a b c d Tiều Chu có ba con trai là Tiều Hi, Tiều Hiền, Tiều Đồng.
    Tiều Đồng làm nối tước Tiều Chu làm quan Tấn.
    Tiều Hi có con trai là Tiều Tú, ẩn sĩ thời Tấn.
    Tiều Hiền có con trai là Tiều Đăng làm tướng Tây Tấn.
  214. ^ a b c d e f g h i j k l m n o Toàn Nhu có con trai là Toàn Tông.
    Toàn Tông có vợ là Tôn Lỗ Ban, con gái Tôn Quyền.
    Toàn Tông có bốn con trai là Toàn Tự, Toàn Ký, Toàn Dịch, Toàn Ngô, trong đó hai người sau là do Tôn Lỗ Ban sinh.
    Toàn Tự có con trai là Toàn Y.
    Toàn Ký (hoặc Toàn Tự) có con là Toàn Tĩnh và Toàn Nghi.
    Toàn Thượng có vợ là chị họ Tôn Lâm.
    Toàn Thượng là con trai là anh Toàn Tông, có con trai là Toàn Kỷ, con gái là hoàng hậu Toàn Huệ Giải.
    Toàn Tông có cháu họ khác là Toàn Đoan, Toàn Phiên, Toàn Tập.
  215. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad Tôn Tĩnh có năm con trai là Tôn Cảo, Tôn Du, Tôn Kiểu, Tôn Hoán, Tôn Khiêm.
    Tôn Cảo có ba con trai là Tôn Xước, Tôn Siêu, Tôn Cung.
    Tôn Du có năm con trai là Tôn Di, Tôn Hi, Tôn Diệu, Tôn Man, Tôn Hoành.
    Tôn Kiều có năm con trai là Tôn Dận, Tôn Hi, Tôn Tư, Tôn Di, Tôn Nghi.
    Tôn Hoán có năm con trai là Tôn Thừa, Tôn Nhất, Tôn Phong, hai con gái là vợ Lã Cứ và vợ Đằng Dận.
  216. ^ a b c d e f g h i j k Tôn Cảo có ba con trai là Tôn Xước, Tôn Siêu, Tôn Cung.
    Tôn Xước có năm con trai là Tôn Lâm, Tôn Ân, Tôn Cứ, Tôn Cán, Tôn Khải.
    Tôn Siêu có con trai là Tôn Hiến.
    Tôn Cung có con trai là Tôn Tuấn, hai con gái là vợ Toàn Thượng và vợ Chu Tổn.
  217. ^ a b c Tôn Khương có hai con trai là Tôn Bí, Tôn Phụ.
    Tôn Bí có bốn con trai là Tôn Lân, Tôn An, Tôn Hi, Tôn Tích, một con gái là vợ Tào Chương.
    Tôn Phụ có bốn con trai là Tôn Hưng, Tôn Chiêu, Tôn Vĩ, Tôn Hân, một con gái là vợ Lạc Thống.
  218. ^ a b c d e f Tôn Thiều có năm con trai là Tôn Khải, Tôn Việt, Tôn Dị, Tôn Dịch, Tôn Khôi.
  219. ^ a b c d e f g h i Tôn Hà có bốn con trai là Tôn Trợ, Tôn Nghị, Tôn Hoàn, Tôn Tuấn.
    Tôn Hoàn có hai con trai là Tôn Kiến, Tôn Thận, giao cho Tôn Tuấn nuôi lớn.
    Tôn Thận có con trai là Tôn Thừa, làm quan nhà Tấn.
    Tôn Hà có cháu trai Du Thiều, được ban họ Tôn Thiều.
  220. ^ a b c d Tôn Hoán có năm con trai là Tôn Thừa, Tôn Nhất, Tôn Phong.
    Tôn Hoán có hai con gái là vợ Lã Cứ và vợ Đằng Dận.
    Tôn Nhất cùng vợ Đằng Dận sang đầu Ngụy, được Tào Phương gả Hình phu nhân.
  221. ^ a b c d e f g h Tôn Chung có ba con trai là Tôn Khương, Tôn Kiên, Tôn Tĩnh, một con gái là vợ Từ Chân.
    Tôn Kiên có vợ là Ngô phu nhân.
    Tôn Kiên có năm con trai là Tôn Sách, Tôn Quyền, Tôn Dực, Tôn Khuông, Tôn Lãng.
    Tôn Kiên có ba con gái là vợ Hoằng Tư, mẹ vợ Phan Bí, Tôn phu nhân (vợ Lưu Bị).
    Tôn Kiên có tộc đệ là Tôn Nhụ.
    Tôn Nhụ có con trai là Tôn Hương.
  222. ^ a b c Tôn Khuông có vợ cháu gái Tào Tháo.
    Tôn Khuông có con trai là Tôn Thái.
    Tôn Thái có con trai là Tôn Tú.
    Tôn Tú có vợ là cháu nội Khoái Lương, có con trai là Tôn Kiệm.
  223. ^ a b c Tôn Sách có vợ là Đại Kiều.
    Tôn Sách có con trai là Tôn Thiệu.
    Tôn Sách có hai con gái là vợ Cố Thiệu (sau tái giá Chu Kỷ) và vợ Lục Tốn.
    Tôn Thiệu có con trai là Tôn Phụng.
  224. ^ Tôn Quyền có vợ là Tạ phu nhân, Từ phu nhân, Phan hoàng hậu, Bộ phu nhân, Vương phu nhân, Vương phu nhân, Viên phu nhân, Triệu phu nhân, Trọng Cơ, Tạ Cơ.
    Tôn Quyền có bảy con trai là Tôn Đăng, Tôn Lự, Tôn Hòa, Tôn Bá, Tôn Phấn, Tôn Hưu, Tôn Lượng.
    Tôn Quyền có ít nhất bốn con gái là Tôn Lỗ Ban, vợ trước Lưu Toản, Tôn Lỗ Dục, vợ Đằng Dận.
  225. ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Lưu Bị
  226. ^ a b c d e f Trần Vũ có hai con trai là Trần Tu và Trần Biểu.
    Trần Tu có con là Trần Diên và Trần Vĩnh.
    Trần Biểu có con là Trần Ngao.
  227. ^ a b c Trần Cầu có hai con trai là Trần Vũ và Trần Tông.
  228. ^ a b Trần Chấn có con trai là Trần Tế.
  229. ^ a b c Trần Chi có con trai là Trần Xán và Trần Dụ.
  230. ^ a b c d Trần Đăng là con trai Trần Khuê, có em trai là Trần Ứng, con trai là Trần Túc.
  231. ^ Trần Khôi có vợ là Ngô thị, có sắc đẹp, bị huyện lệch Đông Thành sát hại để cướp vợ.
  232. ^ a b Trần Thức được cho là cha của Trần Thọ.
    Trần Thọ có cháu họ là Trần Phù, Trần Lỵ, Trần Giai.
  233. ^ a b c Triệu Vân có con trai là Triệu Thống và Triệu Quảng.
  234. ^ a b c d e f g Trịnh Hồn là em trai của Trịnh Thái.
    Trịnh Thái có con trai là Trịnh Mậu.
    Trịnh Hồn có ba con trai là Trịnh Sùng, Trịnh Liệt và Trịnh Triết.
    Trịnh Mậu có sau con trai là Trịnh Mặc, Trịnh Chí, Trịnh Thư, Trịnh Hủ, Trịnh Xứng, Trịnh Dư.
  235. ^ a b c d e f Trình Dục có hai con trai là Trình Vũ, Trình Diên.
    Trình Dục có cháu trai là Trình Khắc, Trình Hiểu.
    Trình Khắc có con trai là Trình Lương.
  236. ^ a b c Trình Kỳ có con trai là Trình Úc và Trình Kỳ.
  237. ^ a b Trình Phổ có con trai là Trình Tư.
  238. ^ a b c Trương Ngực có con trai là Trương Anh và Trương Hộ Hùng. Cháu nội là Trương Dịch làm quan nhà Tấn.
  239. ^ a b c Trương Tùng có anh trai là Trương Túc, con trai là Trương Biểu.
  240. ^ a b Trương Cáp có bốn con trai được phong quan, trong đó con trưởng tên là Trương Hùng.
  241. ^ a b c d e f Trương Chiêu có em trai là Trương Hoành.
    Trương Chiêu có hai con trai là Trương Thừa, Trương Hưu.
    Trương Thừa có con trai là Trương Chấn, hai con gái là vợ Tôn Hòa và vợ Lục Kháng.
  242. ^ a b c d e f Trương Diên có ba con trai là Trương Phạm, Trương Thừa, Trương Chiêu.
    Trương Phạm có hai con trai là Trương Lăng, Trương Sâm.
    Trương Thừa có con trai là Trương Tiển.
  243. ^ a b c Trương Tiện và Trương Tồn là họ hàng đồng tộc.
    Trương Tiện có con trai là Trương Dịch.
  244. ^ a b Trương Dực có con trai là Trương Vi. Trương Vi có con trai là Trương Khải.
  245. ^ a b Trương Đôn có con trai là Trương Thuần.
  246. ^ Trương Hoa có vợ là con gái Lưu Phóng.
    Trương Hoa có hai con trai là Trương Vĩ, Trương Y và một con gái là vợ Biện Túy.
  247. ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Lưu Phóng
  248. ^ a b c Trương Hoành có con trai là Trương Huyền.
    Trương Huyền có con trai là Trương Thượng.
  249. ^ a b c d Trương Liêu là hậu duệ của Nhiếp Nhất.
    Trương Liêu có anh trai là Trương Phiếm.
    Trương Liêu có con trai là Trương Hổ.
    Trương Hổ có con trai là Trương Thống.
  250. ^ a b c d e f g Tuân Dục, Tuân Đàm là cháu gọi Tuân Thục bằng bác.
    Tuân Đàm có hai con trai là Tuân Di, Tuân Cù.
    Tuân Di có con trai là Tuân Du.
    Tuân Cù có con trai là Tuân Kỳ.
    Tuân Du có hai con trai Tuân Tập, Tuân Thích, đều tuyệt tự.
    Tuân Du có cháu trai Tuân Bưu, tuyệt hậu.
  251. ^ a b c d e f g h i Tuân Cổn có con thứ ba là Tuân Diễn, con thứ tư là Tuân Thầm, sau đến Tuân Úc.
    Tuân Úc có vợ là con gái hoạn quan Đường Hành.
    Tuân Úc có con trai trưởng là Tuân Uẩn, con thứ hai là Tuân Vũ, con thứ ba là Tuân Sân, con thứ sáu là Tuân Nghĩ, con út là Tuân Xán, con gái là vợ Trần Quần.
  252. ^ a b c d e f g Tuân Uẩn có vợ là An Dương công chúa (con gái Tào Tháo).
    Tuân Uẩn có hai con trai là Tuân Hàm, Tuân Dực, một con gái gả cho Lý Dực.
    Tuân Hàm có con trai là Tuân Quần.
    Tuân Quần có con trai là Tuân Tung.
    Tuân Dực có vợ là Nam Dương công chúa (con gái Tư Mã Ý).
    Tuân Dực có ba con trai là Tuân Đam, Tuân Khải, Tuân Khôi.
  253. ^ a b Tuân Vũ có con trai là Tuân Ngụ.
    Tuân Ngụ có con trai là Tuân Vũ.
  254. ^ a b Từ Dịch có cháu họ là Từ Thống.
  255. ^ a b Từ Hoảng có con trai là Từ Cái.
  256. ^ a b Từ Tuyên có con trai là Từ Khâm.
  257. ^ a b Từ Mạc có con trai là Từ Vũ, con gái là vợ Vương Tuấn.
  258. ^ a b c Tưởng Khâm có hai con trai là Tưởng Nhất và Tưởng Hưu.
  259. ^ a b c Tưởng Tế có hai con trai là Tưởng Tú, Tưởng Khải.
  260. ^ a b c d Văn Sính có con trai là Văn Đại, con nuôi là Văn Hưu.
    Văn Sính có cháu trai gọi bằng bác là Văn Hậu.
    Văn Hưu có con trai là Văn Vũ.
  261. ^ a b c d Văn Tắc có con trai là Văn Khâm.
    Văn Khâm có ba con trai là Văn Ương và Văn Hổ.
  262. ^ a b c d e f g h i Vệ Ký có hai con trai là Vệ Quán và Vệ Thực, có thể gồm Vệ Trọng Đạo, chồng Thái Diễm.
    Vệ Quán có bốn con trai là Vệ Hằng, Vệ Nhạc, Vệ Duệ, Vệ Tuyên.
    Vệ Tuyên có vợ là công chúa Phồn Xương, con gái Tư Mã Viêm.
    Vệ Thực có con gái là Vệ Tú, vợ kế của Vương Tuấn.
    Vệ Hằng có hai con trai là Vệ Tảo và Vệ Giới.
  263. ^ a b c d e f Vệ Tư có con trai là Vệ Trăn.
    Vệ Trăn có ba con trai là Vệ Liệt, Vệ Kinh, Vệ Khải.
    Vệ Khải có con trai là Vệ Quyền.
  264. ^ Vệ Văn Kinh, sử chép khuyết tên, tự Văn Kinh.
  265. ^ Vi Chiêu có con trai là Vi Long.
    Vi Chiêu là chủ biên của bộ sử Ngô thư, một trong những tiền thần của Tam quốc chí.
  266. ^ Đông Ngô sử học gia Vi Chiêu
  267. ^ a b c Vi Đoan có hai con trai là Vi Khang và Vi Đản.
  268. ^ a b c d Viên Thuật là con trai của Viên Phùng.
    Viên Thiệu có vợ là Phùng Phương Nữ (hoặc con gái Phùng Phương).
    Viên Thuật có con trai là Viên Diệu, hai con gái là Viên phu nhân, vợ Tôn Quyền, và vợ Hoàng Y.
    Viên Diệu có con gái là Viên phu nhân, vợ Tôn Phấn.
  269. ^ a b c Thái úy Viên Thang có bốn con trai là Viên Bình, Viên Thành, Viên Bàng, Viên Ngỗi.
    Viên Bàng có ba con trai là Viên Cơ, Viên Thuật, Viên Thiệu.
    Viên Thiệu được Viên Thành nhân làm con thừa tự.
    Viên Bàng có hai con gái là mẹ Cao Cán và vợ Dương Bưu, mẹ Dương Tu.
    Viên Ngỗi có vợ là Mã Luân.
  270. ^ a b Vu Cấm có một con trai là Vu Khuê, kế tập tước Ích Thọ đình hầu, một con trai khác được ban tước hầu với 500 hộ thực ấp.
  271. ^ a b c d Vũ Đoan có con trai là Vũ Chu.
    Vũ Chu có vợ là dì Dương Tuấn.
    Vũ Chu có ba con trai là Vũ Cai, Vũ Thiều, Vũ Mậu, một con gái là vợ Lưu Phân.
  272. ^ a b c d e f Vương Thương là con trai của Vương Tuân và Trương Thúc Kỷ.
    Vương Thương có con trai là Vương Bành.
    Vương Bành có bốn con trai là Vương Hóa, Vương Chấn, Vương Đại, Vương Sùng.
  273. ^ a b Vương Bình có con trai là Vương Huấn.
  274. ^ a b c d e f g Vương Doãn có nhiều con trai, trong đó có Vương Cái, Vương Cảnh, Vương Định, đều bị giết cùng Vương Doãn.
    Vương Doãn có anh trai Vương Hoành, tự Trường Văn.
    Vương Hoành có hai con trai là Vương Thần, Vương Lăng, hai con gái là mẹ Lệnh Hồ Ngu và vợ Quách Hoài.
    Vương Doãn có cháu trai là Vương Hắc, không rõ con ai.
  275. ^ a b c d e f Vương Lăng có bốn con trai là Vương Quảng, Vương Phi Kiêu, Vương Kim Hổ, Vương Minh Sơn, đều bị tru di.
  276. ^ Vương Khuông có một em gái, gả cho người cùng quận sinh ra Hồ Mẫu Ban.
  277. ^ a b c d e f Vương Lãng có ba con trai, một con gái, trong đó con trưởng là Vương Túc.
    Vương Túc có bốn con trai là Vương Uẩn, Vương Tuân, Vương Kiền, Vương Khải, hai con gái là Vương Nguyên Cơ, vợ Tư Mã Chiêu, và Vương phu nhân, vợ Khoái Quân.
    Vương Lăng có cháu họ là Vương Tường, con của anh trai.
  278. ^ a b Vương Liên có con trai là Vương Sơn.
  279. ^ a b Vương Ngung có con trai là Vương Trường Văn.
  280. ^ Vương Trạch là em trai của Vương Nhu, đều thuộc Thái Nguyên Vương thị.
    Vương Trạch có con trai là Vương Sưởng.
    Vương Sưởng có năm con trai là Vương Hồn, Vương Thâm, Vương Tuấn, Vương Luân, Vương Trạm.
    Vương Nhu có con trai là Vương Cơ.
    Vương Cơ có con trai là Vương Thẩm.
  281. ^ a b Xa Tuấn có con trai là Xa Dục.
    Xa Dục có con trai là Xa Dận, hiền thần thời Tấn.
  282. ^ a b Xạ Viên là em trai của Xạ Kiên

Tham khảo

  1. ^ Quyển 1 - Ngụy thư, Quyển 1: Vũ Đế kỷ
  2. ^ Quyển 2 - Ngụy thư, Quyển 2: Văn Đế kỷ
  3. ^ Quyển 3 - Ngụy thư, Quyển 3: Minh Đế kỷ
  4. ^ Quyển 4 - Ngụy thư, Quyển 4: Tam Thiếu Đế kỷ
  5. ^ Quyển 5 - Ngụy thư, Quyển 5: Hậu phi truyện
  6. ^ Quyển 6 - Ngụy thư, Quyển 6: Đổng nhị Viên Lưu truyện
  7. ^ Quyển 7 - Ngụy thư, Quyển 7: Lã Bố Tang Hồng truyện
  8. ^ Quyển 8 - Ngụy thư, Quyển 8: Nhị Công Tôn Đào tứ Trương truyện
  9. ^ Quyển 9 - Ngụy thư, Quyển 9: Chư Hạ Hầu chư Tào truyện
  10. ^ Quyển 10 - Ngụy thư, Quyển 10: Tuân Úc Tuân Du Giả Hủ truyện
  11. ^ Quyển 11 - Ngụy thư, Quyển 11: Viên Trương Lương Quốc Điền Vương Bỉnh Quản truyện
  12. ^ Quyển 12 - Ngụy thư, Quyển 12: Thôi Mao Từ Hà Hình Bảo Tư Mã truyện
  13. ^ Quyển 13 - Ngụy thư, Quyển 13: Chung Do Hoa Hâm Vương Lãng truyện
  14. ^ Quyển 14 - Ngụy thư, Quyển 14: Trình Quách Đổng Lưu Tưởng Lưu truyện
  15. ^ Quyển 15 - Ngụy thư, Quyển 15: Lưu Tư Mã Lương Trương Ôn Giả truyện
  16. ^ Quyển 16 - Ngụy thư, Quyển 16: Nhâm Tô Đỗ Trịnh Thương truyện
  17. ^ Quyển 17 - Ngụy thư, Quyển 17: Trương Nhạc Vu Trương Từ truyện
  18. ^ Quyển 18 - Ngụy thư, Quyển 18: Nhị Lý Tang Văn Lã Hứa Điển nhị Bàng Diêm truyện
  19. ^ Quyển 19 - Ngụy thư, Quyển 19: Nhâm Thành Trần Tiêu Vương truyện
  20. ^ Quyển 20 - Ngụy thư, Quyển 20: Vũ Văn thế Vương Công truyện
  21. ^ Quyển 21 - Ngụy thư, Quyển 21: Vương Vệ nhị Lưu Phó truyện
  22. ^ Quyển 22 - Ngụy thư, Quyển 22: Hoàn nhị Trần Từ Vệ Lư truyện
  23. ^ Quyển 23 - Ngụy thư, Quyển 23: Hòa Thường Dương Đỗ Triệu Bùi truyện
  24. ^ Quyển 24 - Ngụy thư, Quyển 24: Hàn Thôi Cao Tôn Vương truyện
  25. ^ Quyển 25 - Ngụy thư, Quyển 25: Tân Bì Dương Phụ Cao Đường Long truyện
  26. ^ Quyển 26 - Ngụy thư, Quyển 26: Mãn Điền Khiên Quách truyện
  27. ^ Quyển 27 - Ngụy thư, Quyển 27: Từ Hồ nhị Vương truyện
  28. ^ Quyển 28 - Ngụy thư, Quyển 28: Vương Vô Khâu Gia Cát Đặng Chung truyện
  29. ^ Quyển 29 - Ngụy thư, Quyển 29: Phương kỹ truyện
  30. ^ Quyển 30 - Ngụy thư, Quyển 30: Ô Hoàn Tiên Ti Đông Di truyện
  31. ^ Quyển 31 - Thục thư, Quyển 1: Lưu Nhị Mục truyện
  32. ^ Quyển 32 - Thục thư, Quyển 2: Tiên Chủ truyện
  33. ^ Quyển 33 - Thục thư, Quyển 3: Hậu Chủ truyện
  34. ^ Quyển 34 - Thục thư, Quyển 4: Nhị chủ phi tử truyện
  35. ^ Quyển 35 - Thục thư, Quyển 5: Gia Cát Lượng truyện
  36. ^ Quyển 36 - Thục thư, Quyển 6: Quan Trương Mã Hoàng Triệu truyện
  37. ^ Quyển 37 - Thục thư, Quyển 7: Bàng Thống Pháp Chính truyện
  38. ^ Quyển 38 - Thục thư, Quyển 8: Hứa My Tôn Giản Y Tần truyện
  39. ^ Quyển 39 - Thục thư, Quyển 9: Đổng Lưu Mã Trần Đổng Lã truyện
  40. ^ Quyển 40 - Thục thư, Quyển 10: Lưu Bành Liêu Lý Lưu Ngụy Dương truyện
  41. ^ Quyển 41 - Thục thư, Quyển 11: Hoắc Vương Hướng Trương Dương Phí truyện
  42. ^ Quyển 42 - Thục thư, Quyển 12: Đỗ Chu Đỗ Hứa Mạnh Lai Doãn Lý Tiều Khước truyện
  43. ^ Quyển 43 - Thục thư, Quyển 13: Hoàng Lý Lã Mã Vương Trương truyện
  44. ^ Quyển 44 - Thục thư, Quyển 14: Tưởng Uyển Phí Y Khương Duy truyện
  45. ^ Quyển 45 - Thục thư, Quyển 15: Đặng Trương Tông Dương truyện
  46. ^ Quyển 46 - Ngô thư, Quyển 1: Tôn Phá Lỗ Thảo Nghịch truyện
  47. ^ Quyển 47 - Ngô thư, Quyển 2: Ngô Chủ truyện
  48. ^ Quyển 48 - Ngô thư, Quyển 3: Tam tự chủ truyện
  49. ^ Quyển 49 - Ngô thư, Quyển 4: Lưu Do Thái Sử Từ Sĩ Nhiếp truyện
  50. ^ Quyển 50 - Ngô thư, Quyển 5: Phi tần truyện
  51. ^ Quyển 51 - Ngô thư, Quyển 6: Tông thất truyện
  52. ^ Quyển 52 - Ngô thư, Quyển 7: Trương Cố Gia Cát Bộ truyện
  53. ^ Quyển 53 - Ngô thư, Quyển 8: Trương Nghiêm Trình Hám Tiết truyện
  54. ^ Quyển 54 - Ngô thư, Quyển 9: Chu Du Lỗ Túc Lã Mông truyện
  55. ^ Quyển 55 - Ngô thư, Quyển 10: Trình Hoàng Hàn Tưởng Chu Trần Đổng Cam Lăng Từ Phan Đinh truyện
  56. ^ Quyển 56 - Ngô thư, Quyển 11: Chu Trị Chu Nhiên Lã Phạm Chu Hoàn truyện
  57. ^ Quyển 57 - Ngô thư, Quyển 12: Ngu Lục Trương Lạc Lục Ngô Chu truyện
  58. ^ Quyển 58 - Ngô thư, Quyển 13: Lục Tốn truyện
  59. ^ Quyển 59 - Ngô thư, Quyển 14: Ngô chủ ngũ tử truyện
  60. ^ Quyển 60 - Ngô thư, Quyển 15: Hạ Toàn Lã Chu Chung Ly truyện
  61. ^ Quyển 61 - Ngô thư, Quyển 16: Phan Tuấn Lục Khải truyện
  62. ^ Quyển 62 - Ngô thư, Quyển 17: Thị Nghi Hồ Tống truyện
  63. ^ Quyển 63 - Ngô thư, Quyển 18: Ngô Phạm Lưu Đôn Triệu Đạt truyện
  64. ^ Quyển 64 - Ngô thư, Quyển 19: Gia Cát Đằng nhị Tôn Bộc Dương truyện
  65. ^ Quyển 65 - Ngô thư, Quyển 20: Vương Lâu Hạ Vi Hoa truyện
  • Thường Cừ, Hoa Dương quốc chí:
  1. ^ Quyển 1 - Ba chí
  2. ^ Quyển 2 - Hán Trung chí
  3. ^ Quyển 3 - Thục chí
  4. ^ Quyển 4 - Nam Trung chí
  5. ^ Quyển 5 - Công Tôn Thuật Lưu Nhị mục chí
  6. ^ Quyển 6 - Lưu Tiên Chủ chí
  7. ^ Quyển 7 - Lưu Hậu Chủ chí
  8. ^ Quyển 8 - Đại Đồng chí
  9. ^ Quyển 9 - Lý Đặc Hùng Kỳ Thọ Thế chí
  10. ^ Quyển 10 - Tiên hiền sĩ nữ tổng tán luận
  11. ^ Quyển 11 - Hậu hiền chí
  12. ^ Quyển 12 - Tự chí
  • Hứa Tung, Kiến Khang thực lục:
  1. ^ Quyển 1 - Ngô (thượng): Thái Tổ (thượng)
  2. ^ Quyển 2 - Ngô (trung): Thái Tổ (hạ)
  3. ^ Quyển 3 - Ngô (trung hạ): Phế đế, Cảnh đế
  4. ^ Quyển 4 - Ngô (hạ): Hậu chủ
  1. ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 58
  2. ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 59
  3. ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 60
  4. ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 61
  5. ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 62
  6. ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 63
  7. ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 64
  8. ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 65
  9. ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 66
  10. ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 67
  11. ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 68
  12. ^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 69
  13. ^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 70
  14. ^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 71
  15. ^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 72
  16. ^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 73
  17. ^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 74
  18. ^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 75
  19. ^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 76
  20. ^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 77
  21. ^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 78
  22. ^ Tư trị thông giám, Tấn kỷ, Quyển 79
  23. ^ Tư trị thông giám, Tấn kỷ, Quyển 80
  24. ^ Tư trị thông giám, Tấn kỷ, Quyển 81
  1. ^ Tấn thư, Quyển 1 - Cao Tổ Tuyên Đế
  2. ^ Tấn thư, Quyển 2 - Thế Tông Cảnh Đế, Thái Tổ Văn Đế
  3. ^ Tấn thư, Quyển 3 - Thế Tổ Vũ Đế
  4. ^ Tấn thư, Quyển 4 - Hiếu Huệ Đế
  5. ^ Tấn thư, Quyển 11 - Thiên văn (Thượng)
  6. ^ Tấn thư, Quyển 31 - Hậu phi truyện (Thượng)
  7. ^ Tấn thư, Quyển 32 - Hậu phi truyện (Hạ)
  8. ^ Tấn thư, Quyển 33 - Vương Tường Trịnh Xung Hà Tăng Thạch Bao truyện
  9. ^ Tấn thư, Quyển 34 - Dương Hỗ Đỗ Dự truyện
  10. ^ Tấn thư, Quyển 35 - Trần Khiên Bùi Tú truyện
  11. ^ Tấn thư, Quyển 36 - Vệ Quán Trương Hoa truyện
  12. ^ Tấn thư, Quyển 37 - Tông thất truyện
  13. ^ Tấn thư, Quyển 38 - Tuyên Vương ngũ tử Văn vương lục tử truyện
  14. ^ Tấn thư, Quyển 39 - Vương Thẩm Tuân Nghĩ Tuân Úc truyện
  15. ^ Tấn thư, Quyển 40 - Giả Sung Dương Tuấn truyện
  16. ^ Tấn thư, Quyển 41 - Ngụy Thư Lý Hí Lưu Thực Cao Quang truyện
  17. ^ Tấn thư, Quyển 42 - Vương Hồn Vương Tuấn Đường Bân truyện
  18. ^ Tấn thư, Quyển 43 - Sơn Đào Vương Nhung Quách Thư Nhạc Quảng truyện
  19. ^ Tấn thư, Quyển 44 - Trịnh Mậu Lý Dận Lư Khâm Hoa Biểu Thạch Giám Ôn Tiện truyện
  20. ^ Tấn thư, Quyển 45 - Lưu Nghị Hòa Kiệu Vũ Cai Nhâm Khải Thôi Hồng Quách Dịch Hầu Sử Quang Hà Phàn truyện
  21. ^ Tấn thư, Quyển 46 - Lưu Tụng Lý Trọng truyện
  22. ^ Tấn thư, Quyển 47 - Phó Huyền truyện (tử Hàm, Hàm tử Phu, Hàm tòng phụ đệ Chi)
  23. ^ Tấn thư, Quyển 48 - Hướng Hùng Đoàn Chước Diêm Toản truyện
  24. ^ Tấn thư, Quyển 49 - Nguyễn Tịch Kê Khang Hướng Tú Lưu Linh Tạ Côn Hồ Vô Phụ Chi Tất Trác Vương Ni Dương Mạn Quang Dật truyện
  25. ^ Tấn thư, Quyển 50 - Tào Chí Dữu Tuấn Quách Tượng Dữu Thuần Tần Tú truyện
  26. ^ Tấn thư, Quyển 51 - Hoàng Phủ Mật Chí Ngu Thúc Tích Vương Tiếp truyện
  27. ^ Tấn thư, Quyển 52 - Khước Sân Nguyễn Chủng Hoa Đàm truyện
  28. ^ Tấn thư, Quyển 54 - Lục Cơ Lục Vân truyện
  29. ^ Tấn thư, Quyển 55 - Hạ Hầu Trạm Phan Nhạc Trương Tái truyện
  30. ^ Tấn thư, Quyển 56 - Giang Thống Tôn Sở truyện
  31. ^ Tấn thư, Quyển 57 - La Hiến Đằng Tu Mã Long Hồ Phấn Đào Hoàng Ngô Ngạn Trương Quang Triệu Dụ truyện
  32. ^ Tấn thư, Quyển 58 - Chu Xử Chu Phóng truyện
  33. ^ Tấn thư, Quyển 59 - Nhữ Nam vương Lượng Sở vương Vĩ Triệu vương Luân Tề vương Quýnh Trường Sa vương Nghệ Thành Đô vương Dĩnh Hà Gian vương Ngung Đông Hải vương Việt truyện
  34. ^ Tấn thư, Quyển 60 - Giải Hệ Tôn Kỳ Mạnh Quan Khiên Tú Mậu Bá Hoàng Phủ Trọng Trương Phụ Lý Hàm Trương Phương Diêm Đỉnh Sách Tĩnh Giả Sơ truyện
  35. ^ Tấn thư, Quyển 61 - Chu Tuấn Thành Công Giản Cẩu Hi Hoa Dật Lưu Kiều truyện
  36. ^ Tấn thư, Quyển 62 - Phó Huyền truyện
  37. ^ Tấn thư, Quyển 82 - Trần Thọ Vương Trường Văn Ngu Phổ Tư Mã Bưu Vương Ẩn Ngu Dự Tôn Thịnh Can Bảo Đặng Xán Tạ Thẩm Tập Tạc Xỉ Từ Quảng truyện
  38. ^ Tấn thư, Quyển 83 - Cố Hòa Viên Côi Giang Do Xa Dận Ân Nghĩ Vương Nhã truyện
  39. ^ Tấn thư, Quyển 91 - Nho lâm truyện
  1. ^ Hậu Hán thư, Quyển 7 - Hoàn Đế kỷ
  2. ^ Hậu Hán thư, Quyển 8 - Linh Đế kỷ
  3. ^ Hậu Hán thư, Quyển 9 - Hiến Đế kỷ
  4. ^ Hậu Hán thư, Quyển 11 - Hoàng hậu kỷ (hạ)
  5. ^ Hậu Hán thư, Quyển 28 - Trương Pháp Đằng Phùng Độ Dương liệt truyện
  6. ^ Hậu Hán thư, Quyển 31 - Quách Đỗ Khổng Trương Liêm Vương Tô Dương Giả Lục liệt truyện
  7. ^ Hậu Hán thư, Quyển 37 - Hoàn Vinh Đinh Hồng liệt truyện
  8. ^ Hậu Hán thư, Quyển 58 - Ngu Phó Cái Tang liệt truyện
  9. ^ Hậu Hán thư, Quyển 60 (thượng) - Mã Dung liệt truyện
  10. ^ Hậu Hán thư, Quyển 60 (hạ) - Thái Ung liệt truyện
  11. ^ Hậu Hán thư, Quyển 61 - Tả Chu Hoàng liệt truyện
  12. ^ Hậu Hán thư, Quyển 62 - Tuân Hàn Chung Trần liệt truyện
  13. ^ Hậu Hán thư, Quyển 63 - Lý Đỗ liệt truyện
  14. ^ Hậu Hán thư, Quyển 64 - Ngô Diên Sử Lư Triệu liệt truyện
  15. ^ Hậu Hán thư, Quyển 65 - Hoàng Phủ Trương Đoàn liệt truyện
  16. ^ Hậu Hán thư, Quyển 66 - Trần Vương liệt truyện
  17. ^ Hậu Hán thư, Quyển 67 - Đảng cố liệt truyện
  18. ^ Hậu Hán thư, Quyển 68 - Quách Phù Hứa liệt truyện
  19. ^ Hậu Hán thư, Quyển 69 - Đậu Hà liệt truyện
  20. ^ Hậu Hán thư, Quyển 70 - Trịnh Khổng Tuân liệt truyện
  21. ^ Hậu Hán thư, Quyển 71 - Hoàng Phủ Tung Chu Tuấn liệt truyện
  22. ^ Hậu Hán thư, Quyển 72 - Đổng Trác liệt truyện
  23. ^ Hậu Hán thư, Quyển 73 - Lưu Ngu Công Tôn Toản Đào Khiêm liệt truyện
  24. ^ Hậu Hán thư, Quyển 74 - Viên Thiệu Lưu Biểu liệt truyện
  25. ^ Hậu Hán thư, Quyển 75 - Lưu Yên Viên Thuật Lã Bố liệt truyện
  26. ^ Hậu Hán thư, Quyển 78 - Hoạn giả liệt truyện
  27. ^ Hậu Hán thư, Quyển 80 (hạ) - Văn uyển liệt truyện (hạ)
  28. ^ Hậu Hán thư, Quyển 81 - Độc hành liệt truyện
  29. ^ Hậu Hán thư, Quyển 82 - Phương thuật liệt truyện (hạ)
  30. ^ Hậu Hán thư, Quyển 83 - Dật dân liệt truyện
  31. ^ Hậu Hán thư, Quyển 84 - Liệt nữ truyện

Xem thêm

Liên kết ngoài