Danh sách giải thưởng và đề cử của Apink

bài viết danh sách Wikimedia


Dưới đây là danh sách các giải thưởng và đề cử của Apink - một nhóm nữ Hàn Quốc.

Giải thưởng và đề cử của Apink

Apink tại lễ trao giải Seoul Music Awards 2014.

Tổng cộng
Đoạt giải36
Đề cử42
Tổng cộng
Chiến thắng52

Nhóm ra mắt lần đầu tiên, vào ngày 21 tháng 4 năm 2011, với bài hát "Mollayo" (몰라요; "I Don't Know") trích từ mini-album đầu tiên Seven Springs of Apink, trong chương trình Mnet's M! Countdown. Nhóm đã giành được nhiều giải thưởng dành cho các nhóm nhạc mới như Golden Disk Awards lần thứ 26, Seoul Music Awards lần thứ 21 và Mnet Asian Music Awards lần thứ 13. Chương trình âm nhạc đầu tiên mà A Pink giành thắng lợi là M! Countdown vào ngày 5 tháng 1 năm 2012 cho ca khúc "My My" nằm trong mini-album thứ 2, Snow Pink. Kể từ khi ra mắt đến nay nhóm đã đạt hơn 100 giải thưởng từ lớn đến bé và các music shows.

Giải thưởng và đề cử

Mnet Asian Music Awards

NămHạng mụcĐề cửKết quảRef
2011Nghệ sĩ nữ mới của nămApinkĐoạt giải[1]
2013Ngôi sao toàn cầu mớiĐoạt giải[2]
2014Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhấtĐề cử[3]
Nghệ sĩ của nămĐề cử
2015Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhấtĐề cử[4]
Nghệ sĩ của nămĐề cử
2017Nhóm nhạc nữ trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất"FIVE"Đề cử[5]
Bài hát của nămĐề cử

MelOn Music Awards

NămHạng mụcĐề cửKết quảRef
2014Bài hát của năm"Mr.Chu (On Stage)"Đề cử[6]
Video âm nhạc xuất sắc nhấtĐề cử
Nghệ sĩ nhạc dance nữ xuất sắc nhấtĐoạt giải
2015Top 10 nghệ sĩApinkĐoạt giải
Bài hát hay nhất"Luv"Đề cử
Giải thưởng phổ biến trong cộng đồng mạng"Remember"Đề cử
Album xuất sắc nhấtPink LuvĐề cử
2018Top 10 nghệ sĩApinkĐoạt giải
2020Top 10 Nghệ sĩApinkĐề cử
Netizen Popularity AwardĐề cử

MTV Best Of the Best

NămHạng mụcĐề cửKết quảRef
2011Nghệ sĩ mới của nămApinkĐề cử
2012Video âm nhạc nữ xuất sắc nhấtĐoạt giải
2014Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhấtĐoạt giải
Thể loại nhạc xuất sắc nhấtĐề cử

Seoul Music Awards

NămHạng mụcĐề cửKết quảRef
2012Nghệ sĩ mới của nămApinkĐoạt giải[1]
2013Nghệ sĩ được yêu thích nhấtApinkĐề cử
Giải Bonsang"Hush"Đề cử
2014Nghệ sĩ được yêu thích nhấtApinkĐề cử
Giải Bonsang"NoNoNo"Đoạt giải[7]
2015Nghệ sĩ được yêu thích nhấtApinkĐề cử[8]
Giải thưởng HallyuĐề cử
Giải Bonsang"Mr. Chu"Đoạt giải
2016Nghệ sĩ được yêu thích nhấtApinkĐề cử
Giải Bonsang"Remember"Đoạt giải
2019Bonsang Award"I'm So Sick"Đề cử[9]
Popularity AwardApinkĐề cử
Hallyu Special AwardĐề cử
2020Popularity AwardĐề cử[10][11]
Hallyu Special AwardĐề cử
QQ Music Most Popular K-Pop Artist AwardĐề cử

Golden Disc Awards

NămHạng mụcĐề cửKết quảRef
2012Nghệ sĩ mới của nămApinkĐoạt giải[1]
2014Nghệ sĩ được yêu thích nhấtApinkĐề cử
Bonsang đĩa cứngSecret GardenĐề cử[12]
Bonsang kỹ thuật số"NoNoNo"Đoạt giải[13]
2015Bonsang đĩa cứngPink BlossomĐoạt giải[14]
Bonsang kỹ thuật số"Mr. Chu (On Stage)"Đề cử
Nghệ sĩ nữ có màn trình diễn xuất sắc nhấtApinkĐoạt giải[14]
2016Bonsang kỹ thuật số"Remember"Đề cử
Bonsang đĩa cứngPink MemoryĐoạt giải
Nghệ sĩ được yêu thích nhất (Hàn Quốc)ApinkĐề cử
Nghệ sĩ được yêu thích nhất (Toàn cầu)Đề cử
2018Disk BonsangPink UpĐề cử[15]
Popularity AwardApinkĐề cử[16]
2019Digital Bonsang"I'm So Sick"Đề cử
Popularity AwardApinkĐề cử
NetEase Most Popular K-pop StarĐề cử
2020Best Digital SongApink

Bugs Music Awards

NămHạng mụcĐề cửKết quảRef
2011Nghệ sĩ mớiApinkĐề cử[17]
2014Nghệ sĩ nữ của nămĐoạt giải[18]

Gaon Chart Music Awards

NămHạng mụcĐề cửKết quảRef
2012Nhóm nhạc mới của nămApinkĐoạt giải[19]
2013Giải thưởng độ nổi tiếngĐoạt giải[20]
2014Màn trình diễn của nămĐoạt giải[21]
2015Bài hát của năm (tháng 4)"Mr. Chu (On Stage)"Đề cử[22]
Bài hát của năm (tháng 12)"Luv"Đoạt giải
2017Bài hát của năm (tháng 9)"Only One"Đề cử

World Music Awards

NămHạng mụcĐề cửKết quảRef
2014Nhóm nhạc xuất sắc nhấtApinkĐề cử
Màn trình diễn live xuất sắc nhấtĐề cử

Korean Entertainment Art Awards

NămHạng mụcĐề cửKết quảRef
2014Giải thưởng cộng đồng mạngApinkĐoạt giải
2015Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhấtĐoạt giải[23]

Soribada Best K-Music Awards

NămHạng mụcĐề cửKết quảRef.
2017Bonsang AwardApinkĐề cử
2018Popularity Award (Female)Đề cử
2019Bonsang AwardĐề cử
Popularity Award (Female)Đề cử
2020Bonsang AwardĐề cử
Popularity Award (Female)Đề cử

Các giải thưởng khác

NămGiải thưởngHạng mụcKết quảRef
2011Korean Culture Entertainment AwardsNhóm nhạc mới của nămĐoạt giải[1]
20127th Asia Model Festival AwardsNghệ sĩ mớiĐoạt giải[24]
2013Korean Culture Entertainment AwardsTop 10 nhóm nhạcĐoạt giải
20141st Military Chart AwardNhóm nhạc nữ xuất sắc nhấtĐoạt giải
SBS Award FestivalTop 10 nghệ sĩĐoạt giải
20153rd European K-POP/J-POP Music AwardVũ đạo xuất sắc nhấtĐoạt giải
29th Japan Gold Disc AwardTop 3 nghệ sĩ mới (Châu Á)Đoạt giải[25]
Korean Culture Entertainment AwardsTop 10 nhóm nhạcĐoạt giải
Seoul Embassies Day AwardsGiải thưởng HanbitĐoạt giải[26]
2016KKBOX Music AwardsGiải thưởng đặc biệtĐoạt giải[27]
2017V LIVE Top 10 AwardsTop 10 nghệ sĩ toàn cầuĐoạt giải
20182017 Fandom School AwardsNhóm nhạc nữ xuất sắc nhấtĐoạt giải

Chương trình âm nhạc

Music Bank

NămNgàyBài hát
201319 tháng 7"No No No"[28]
201411 tháng 4"Mr. Chu"[29]
5 tháng 12"Luv"[30][31][32][33]
12 tháng 12
19 tháng 12
26 tháng 12
201531 tháng 7"Remember"
201813 tháng 7"I'm so sick"
202024 tháng 4"Dumhdurum"

Show! Music Core

NămNgàyBài hát
201412 tháng 4"Mr. Chu"[34]
6 tháng 12"Luv"[35][36][37][38][39]
13 tháng 12
20 tháng 12
20153 tháng 1
10 tháng 1
20178 tháng 7"Five"
15 tháng 7
202025 tháng 4"Dumhdurum"
2 tháng 5

Inkigayo

NămNgàyBài hát
201413 tháng 4"Mr. Chu"[40]
7 tháng 12"Luv"[41][42][43]
14 tháng 12
28 tháng 12
201815 tháng 7"I'm so sick"
201920 tháng 1"Eung Eung (%%)"
202026 tháng 4"Dumhdurum"
03 tháng 5

M Countdown

NămNgàyBài hát
20125 tháng 1"My My"[1]
201410 tháng 4"Mr. Chu"[44][45]
8 tháng 5
18 tháng 12"Luv"[46][47]
25 tháng 12
201530 tháng 7"Remember"
201917 tháng 1"Eung Eung (%%)"
202023 tháng 4"Dumhdurum"

The Show

NămNgàyBài hát
20142 tháng 12"Luv"[48][49][50]
9 tháng 12
16 tháng 12
20174 tháng 7"Five"
11 tháng 7
201810 tháng 7"I'm so sick"
17 tháng 7
202021 tháng 4"Dumhdurum"
202222 tháng 2"Dilemma"

Show Champion

NămNgàyBài hát
201317 tháng 7"No No No"[51]
20149 tháng 4"Mr. Chu"[52]
201529 tháng 7"Remember"
20175 tháng 7"Five"
12 tháng 7
201811 tháng 7"I'm so sick"
201916 tháng 1"Eung Eung (%%)"
202022 tháng 4"Dumhdurum"

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d e Park, HyunMin (ngày 20 tháng 1 năm 2012). “Apink Crowned Best Rookie of the Year”. CJ E&M enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2014.
  2. ^ “[2013 MAMA] G-Dragon Wins Artist of the Year, EXO Takes Album of the Year and Full List of Winners”. Mwave. ngày 22 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015.
  3. ^ “MAMA 2014 Nominations”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014.
  4. ^ “MAMA 2015 Nominations”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2015.
  5. ^ “2017 MAMA Announces Nominees + Voting Begins”. Soompi. ngày 19 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2017.
  6. ^ “Full List Of Winners From The 2014 'MelOn Music Awards'. KPopStarz. ngày 14 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015.
  7. ^ “서울가요대상 에이핑크,'본상 수상했어요'. YTN. ngày 24 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2015.
  8. ^ “에이핑크, 애교 넘치는 본상 수상 소감 "핑크팬더 사랑해요" (서울가요대상)”. TVDaily. ngày 22 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015.
  9. ^ Whitney, Kayla (ngày 5 tháng 1 năm 2019). “2019 Seoul Music Awards fan voting, livestream and event details”. AXS. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2020.
  10. ^ Ilin Mathew (ngày 9 tháng 12 năm 2019). “Seoul Music Awards 2020 nomination list, live streaming details and more”. International Business Times, Singapore Edition (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020.
  11. ^ “第29届SMA-QQ音乐最受欢迎K-POP ARTIST奖”. QQ Music (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020.
  12. ^ “28th Golden Disk Awards Nominees Revealed!”. The AU Review. ngày 18 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2014.
  13. ^ '100만 장의 기적' 엑소, '골든디스크' 음반 대상 수상”. dongA.com. ngày 16 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2015.
  14. ^ a b “EXO, CNBLUE sweep Golden Disk Awards”. KoreaHerald. ngày 16 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015.
  15. ^ Kim, Yeon-ji (ngày 11 tháng 12 năm 2017). [32회 골든] 부문별 후보부터 심사기준까지..골든디스크, 톺아보기. Ilgan Sports (bằng tiếng Hàn). JTBC Plus. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017.
  16. ^ 해외 실시간 투표. Ilgan Sports (bằng tiếng Hàn). JTBC Plus. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017.
  17. ^ “Winners from '2011 Bugs Music Awards' revealed!”. allkpop.com. ngày 28 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2014.
  18. ^ “Winner of 2014 Bug Awards”. Bugs. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2015.
  19. ^ “소시·아이유 등 14팀, 가온K팝어워드 '가수상'(종합)”. MoneyToday. ngày 22 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  20. ^ “Big Bang Rakes in the Awards at the ′Gaon Chart K-Pop Awards′”. Mwave. ngày 14 tháng 2 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2015.
  21. ^ “EXO Wins Big Trophies from Gaon Chart K-Pop Awards”. Mwave. ngày 13 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2015.
  22. ^ “에이핑크, 4회 가온K-POP 어워드 올해의 가수상..12월 음원1위”. StarNews. ngày 28 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015.
  23. ^ “[포토] 에이핑크, '초롱이와 남주만 왔어요~' (ngày 18 tháng 1 năm 2015). Sport Chosun. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015.
  24. ^ “Winners, Performers and Photos from the 2012 Asia Model Awards Ceremony”. Soompi. ngày 18 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2014.
  25. ^ “The 2015 Japan Golden Disc Award winners are...”. SBS. ngày 3 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2015.
  26. ^ “[S영상] 에이핑크 레인보우 빅스 등 한빛상 시상식 레드카펫 - YouTube”. youtube.com. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2015.
  27. ^ “A Pink Receive Special Honor At KKBOX Music Awards In Taiwan”. Kpopstarz. ngày 25 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2016.
  28. ^ “[Video] Apink Receives Its First Win with Ha Young's Birthday”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2014.
  29. ^ “에이핑크 '뮤직뱅크' 1위 트로피 인증샷도 깜찍발랄” (bằng tiếng Hàn). Joongang Daily News. ngày 11 tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2015.
  30. ^ “12월 1주 순위” (bằng tiếng Hàn). KBS. ngày 5 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  31. ^ “12월 2주 순위” (bằng tiếng Hàn). KBS. ngày 12 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  32. ^ “12월 3주 순위” (bằng tiếng Hàn). KBS. ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2014.
  33. ^ “12월 4주 순위” (bằng tiếng Hàn). KBS. ngày 26 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2014.
  34. ^ “[#에이핑크] 140412 MBC 음악중심 첫 1위!! 여러분 감사합니다 ㅠㅠ) ♡ 짱짱!! 울지마여 #PANDA들 #미스터츄 #Apink” (bằng tiếng Hàn). Apink's official Twitter. ngày 12 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  35. ^ “음악중심 에이핑크 '러브' 1위, 청순 미모 돋보인 '설레는 소녀 의상' (bằng tiếng Hàn). Chosun News. ngày 6 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  36. ^ “에이핑크, '음중' 2주 연속 1위…방송 3사 트리플 크라운” (bằng tiếng Hàn). MyDaily News. ngày 13 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  37. ^ “에이핑크, 'LUV'로 '음악중심' 3주 연속 1위…12번째 트로피” (bằng tiếng Hàn). Chosun News. ngày 20 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  38. ^ “에이핑크, 새해 첫 '음악중심' 1위..4주 신기록 세웠다” (bằng tiếng Hàn). OSEN News. ngày 3 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  39. ^ “에이핑크, '음악중심'서 EXID 질주 멈췄다…5주 연속 1위 수성” (bằng tiếng Hàn). Chosun News. ngày 10 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  40. ^ '인기가요' 에이핑크 1위 인증샷, 상큼 러블리 '감사해요' (bằng tiếng Hàn). Joins. ngày 14 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  41. ^ “에이핑크, '인기가요' 1위 하며 지상파 석권…박효신에 지디X태양까지 꺾었다” (bằng tiếng Hàn). Chosun News. ngày 7 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  42. ^ “에이핑크, '인기가요' 2주 연속 1위 인증샷 공개…"PANDA 여러분 감사합니다" (bằng tiếng Hàn). Chosun News. ngày 14 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  43. ^ “에이핑크, '인가' 3주 1위 트리플 크라운..12월 트로피 싹쓸이” (bằng tiếng Hàn). OSEN News. ngày 28 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  44. ^ “에이핑크 1위 인증샷, 박초롱 정은지 트로피에 '츄~' (bằng tiếng Hàn). eNewsWorld. ngày 11 tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  45. ^ “에이핑크, '엠카' 결방 후 첫 1위.."기쁨나누기 송구스러워" (bằng tiếng Hàn). OSEN News. ngày 8 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  46. ^ “에이핑크, '엠카'도 1위…'LUV'로 트로피 10개째” (bằng tiếng Hàn). OSEN News. ngày 18 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  47. ^ “크리스마스 특집 '엠카', 1위 에이핑크부터 귀요미 클라라까지[종합]” (bằng tiếng Hàn). Chosun News. ngày 25 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  48. ^ “에이핑크, '러브' 첫 1위 기념..."팬더 감사합니다" (bằng tiếng Hàn). OSEN News. ngày 3 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  49. ^ “APink win with 'Luv' at 'The Show' #Luv5thWin”. DKpopNews. ngày 9 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2014.
  50. ^ “141216 APink won 1st place with Luv on MTV The Show”. DKpopNews. ngày 16 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2014.
  51. ^ “에이핑크 눈물, '쇼챔피언' 제작진 몰카에 '엉엉'…왜?” (bằng tiếng Hàn). Chosun News. ngày 18 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  52. ^ “에이핑크 '음중'도 1위, 가요프로 '나흘연속' 정상..눈물” (bằng tiếng Hàn). Joins. ngày 12 tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.