Danh sách nền văn hóa thời đại đồ đá mới Trung Quốc

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là danh sách các nền văn hóa thời đồ đá mới Trung Quốc đã được các nhà khảo cổ học khai quật. Chúng được sắp xếp theo thứ tự thời gian từ sớm nhất đến mới nhất và theo sau là hình dung sơ đồ về các nền văn hóa này.

Có vẻ như định nghĩa về đồ đá mới ở Trung Quốc đang có những thay đổi. Phát hiện vào năm 2012 về đồ gốm khoảng 20.000 năm trước Công nguyên cho thấy rằng chỉ số đo này không còn có thể được sử dụng để xác định thời kỳ. Nhiệm vụ khó khăn hơn là xác định thời điểm thuần hóa ngũ cốc bắt đầu.

Danh sách

 
Phân bố văn hóa thời đồ đá mới Trung Quốc
Niên đại (TCN)Tên tiếng ViệtTên chữ HánTên và địa điểm thời hiện đại
18000–7000Văn hóa Tiên Nhân Động
(Thời đại đồ đá cũ)
仙人洞、吊桶环遗址Vạn Niên, Thượng Nhiêu, Giang Tây
8500–7700Văn hóa Nam Trang Đầu南莊頭遺址vùng sông Hoàng Hà ở phía Nam Hà Bắc
7500–6100Văn hóa Bành Đầu Sơn彭頭山文化vùng trung tâm sông Trường Giang ở Tây Bắc Hồ Nam
7000–5000Văn hóa Bùi Lý Cương裴李崗文化Lưu vực sông Y Lạc thung lũng tại Hà Nam
6500–5500Văn hóa Hậu Lý後李文化Sơn Đông
6200–5400Văn hóa Hưng Long Oa興隆洼文化biên giới Nội Mông-Liêu Ninh
6000–5000Văn hóa Khóa Hồ Kiều跨湖桥文化Chiết Giang
6000–5500Văn hóa Từ Sơn磁山文化phía Nam Hà Bắc
5800–5400Văn hóa Lão Quan Đài大地灣文化Cam Túc và phía Tây Thiểm Tây
5500–4800Văn hóa Tân Lạc新樂文化hạ lưu sông Liêu Hà trên Bán đảo Liêu Đông
5400–4500Văn hóa Triệu Bảo Câu趙宝溝文化Sông Loan thung lũng ở Nội Mông và phía Bắc Hà Bắc
5300–4100Văn hóa Bắc Tân北辛文化Sơn Đông
5000–4500Văn hóa Hà Mỗ Độ河姆渡文化Dư DiêuChu San, Chiết Giang
5000–3000Văn hóa Đại Khê大溪文化vùng Tam Hiệp
5000–3000Văn hóa Mã Gia Banh馬家浜文化vùng Thái Hồ và phía bắc của Vịnh Hàng Châu
5000–3000Văn hóa Ngưỡng Thiều仰韶文化Hà Nam, Thiểm TâySơn Tây
4700–2900Văn hóa Hồng Sơn紅山文化Nội Mông, Liêu NinhHà Bắc
4100–2600Văn hóa Đại Vấn Khẩu大汶口文化Sơn Đông, An Huy, Hà NamGiang Tây
3800–3300Văn hóa Tung Rạch崧澤文化vùng Thái Hồ
3400–2250Văn hóa Lương Chử良渚文化Đồng bằng Trường Giang
3100–2700Văn hóa Mã Gia Diêu馬家窯文化vùng thượng lưu Hoàng HàCam TúcThanh Hải
3100–2700Văn hóa Khuất Gia Lĩnh屈家嶺文化vùng trung lưu sông Trường GiangHồ BắcHồ Nam
3000–2000Văn hóa Long Sơn龍山文化trung và hạ lưu sông Hoàng Hà
2800–2000Văn hóa Bảo Đôn寶墩文化Đồng bằng Thành Đô
2500–2000Văn hóa Thạch Gia Hà石家河文化vùng trung lưu sông Trường GiangHà Bắc
1900–1500Văn hóa Nhạc Thạch岳石文化vùng hạ lưu sông Hoàng HàSơn Đông

Tóm tắt thời gian biểu

Những nền văn hóa này được kết hợp với nhau theo sơ đồ trong khoảng thời gian 8500 đến 1500 trước công nguyên. Các nền văn hóa đồ đá mới vẫn chưa được đánh dấu và các nền văn hóa Thời đại đồ đồng (từ năm 2000 trước Công nguyên) được đánh dấu *. Có nhiều khác biệt trong quan điểm về niên đại của các nền văn hóa này, vì vậy ngày được chọn ở đây là dự kiến:

Năm
(TCN)
Bắc-

đông

Trung Quốc

(1)

Thượng lưu

sông Hoàng Hà

(2)

Trung lưu
sông Hoàng Hà
(3)
Hạ lưu

sông Hoàng Hà
(4)

Hạ lưu

sông Trường Giang
(5)

Trung lưu

sông Trường Giang
(6)

Tứ Xuyên (7)Đông Nam

Trung Quốc
(8)

Tây Nam

Trung Quốc
(9)

8500  Nam Trang Đầu      
  8500–7700      
         
8000         
         
         
7500         
         
         
7000     Bành Đầu Sơn   
     (kể cả   
     Thành Bắc Tây   
6500 Lão Quan ĐàiBùi Lý CươngHậu Lý và Triệu Thị (không rõ tên)) Tăng Bì Nham 
Hưng Long OaLão Quan ĐàiTừ Sơn6500–5500 7000–5800 7000–5500 
6200–5400= Bách Gia (cũng không rõ tên)Giả Hồ      
6000 6500–5000Lijiacun Kuahuqiao    
  6500–5000 6000–5000    
         
5500         
   Beixin     
Xinle  5300–4500     
50005300–4800  Yangshao HemuduDaxi Dapenkeng 
   5000–3000 5000–34005000–3300 Fuguodun 
    Majiabang  5000–3000 
4500Zhaobaogou   5000–4000    
4500–4000  DawenkouSongze    
   4300–26004000–3000    
4000         
         
         
3500     Qujialing   
Hongshan    3500–2600Yingpanshan  
(incl. Fuhe)Majiayao  Liangzhu c. 3100?  
30003400–23003300–2700  3200–1800  Tanishan 
 Banshan*Henan-  ShijiaheBaodunShixia 
 2700–2400Longshan*Shandong- 2500–20002800–2000Nianyuzhuan 
2500 Machang2800–2000Longshan Qinglongquan Qinglongquan 
 2400–2000 2600–2000 = (Hubei- HedangBaiyangcun
 *Qijia   Longshan) 3000–....2200–2100
2000*Xiajiadian2300–1800   2400–2000  Dalongtan
2000–300 *Erlitou*Yueshi    2100–2000
 *Siba1900–15001900–1500*Maqiao    
1500 1950–1500Xia
Dynasty?
 1800–1200*Chang Jiang
(Sanxingdui)
from 1500  

Đối với bản phác thảo sơ đồ này về các nền văn hóa thời kỳ đồ đá mới, Trung Quốc đã được chia thành chín phần sau:

  1. Đông Bắc Trung Quốc: Nội Mông, Hắc Long Giang, Cát LâmLiêu Ninh.
  2. Tây Bắc Trung Quốc (thượng lưu sông Hoàng Hà): Cam Túc, Thanh Hải và phần phía Tây Thiểm Tây.
  3. Trung Bắc Trung Quốc (trung lưu sông Hoàng Hà): Sơn Tây, Hà Bắc, phần phía Tây Hà Nam và phần phía Đông Thiểm Tây.
  4. Đông Trung Quốc (hạ lưu sông Hoàng Hà): Sơn Đông, An Huy, phần phía Bắc Giang Tô và phần phía Đông Hà Nam.
  5. Đông Nam Trung Quốc (hạ lưu sông Trường Giang): Chiết Giang và phần lớn nhất Giang Tô.
  6. Trung Nam Trung Quốc (trung lưu Trường Giang): Hồ Bắc và phần phía Bắc Hồ Nam.
  7. Tứ Xuyên và thượng lưu sông Trường Giang.
  8. Đông Nam Trung Quốc: Phúc Kiến, Giang Tây, Quảng Đông, Quảng Tây, phần phía nam Hồ Nam, hạ lưu sông Hồng ở phía Bắc Việt Namđảo Đài Loan.
  9. Tây Nam Trung Quốc: Vân NamQuý Châu.

Xem thêm

Tham khảo