Danh sách cầu thủ Manchester United F.C.

bài viết danh sách Wikimedia

Manchester United F.C. là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Old Trafford, Greater Manchester. Câu lạc bộ được thành lập tại Newton Heath vào năm 1878 với cái tên Newton Heath LYR F.C., và có trận đấu đầu tiên vào tháng 10 năm 1886, khi họ thi đấu ở vòng 1 Cúp FA 1886–87.[1] Câu lạc bộ được đổi tên thành Manchester United F.C. năm 1902, và chuyển đến Old Trafford vào năm 1910.[2]

Bức tượng The United Trinity bên ngoài Old Trafford, thể hiện ba huyền thoại của Manchester United George Best, Denis Law, Bobby Charlton. Cả ba đều có trên 300 lần ra sân cho CLB và từng giành danh hiệu Quả bóng vàng châu Âu.
A photograph of two men playing football. The man on the left, who is wearing a red shirt, white shorts and black socks, is shielding the ball from the man on the right, who is wearing a white shirt, navy blue shorts and white socks with navy blue trim.
Ruud van Nistelrooy (trái) là tay săn bàn có hiệu suất cao nhất mọi thời đại của Manchester United.

Tính từ trận đấu đầu tiên của câu lạc bộ cho đến nay đã có hơn 900 cầu thủ từng thi đấu cho đội 1 của câu lạc bộ. Tính cả những lần vào thay người, đã có 204 cầu thủ có ít nhất 100 lần ra sân.[2][3]

Kỷ lục ra sân với số lần nhiều nhất đó là tiền vệ Ryan Giggs, người mà có tổng cộng 963 lần ra sân trong 23 năm sự nghiệp thi đấu; Ryan Giggs cũng giữ kỷ lục ra sân trong đội hình xuất phát với 797 trận. Anh đã phá kỷ lục ra sân nhiều nhất của Bobby Charlton trước trận Chung kết UEFA Champions League 2008.[4] Charlton là tay săn bàn hàng đầu cho câu lạc bộ với 249 bàn thắng trong 17 năm sự nghiệp thi đấu tuy nhiên bị Wayne Rooney phá bỏ kỷ lục khi anh ấy ghi được 253 bàn thắng. Có 10 cầu thủ chơi hơn 500 trận cho câu lạc bộ. Ngoài Charlton và Rooney, có 2 cầu thủ ghi được hơn 200 bàn thắng cho câu lạc bộ đó là Denis Law và Jack Rowley.[5]

Danh sách cầu thủ

 
Ryan Giggs đã có hơn 850 lần khoác áo Manchester United. Anh cũng đã ghi bàn trong mỗi mùa kể từ khi Premier League được thành lập năm 1992.[6]

Số liệu thống kê chính xác tới ngày 19 tháng 5 năm 2018

Bảng tiêu đề
  • Quốc tịch – Nếu một cầu thủ thi đấu bóng đá quốc tế, quốc gia/các quốc gia anh ta từng thi đấu cho được đưa ra. Nếu không, quốc tịch của cầu thủ sẽ là đất nước nơi họ sinh ra.
  • Sự nghiệp ở Manchester United – Năm mà cầu thủ thi đấu trận đầu tiên cho Manchester United cho tới năm mà cầu thủ thi đấu trận cuối cùng.
  • Bắt đầu – Số lần ra sân ở đội hình xuất phát.
  • Dự bị – Số trận vào thay người.
  • Tổng – Tổng số lần ra sân.
Trước-thập niên 1960Sau-thập niên 1960
GKThủ môn
FBHậu vệ cánhDFHậu vệ
HBNửa hậu vệMFTiền vệ
FWTiền đạo
UCầu thủ đa năng1
Danh sách các cầu thủ của Câu lạc bộ bóng đá Manchester United với ít nhất 100 lần ra sân thi đấu
Tên cầu thủQuốc giaVị trí thi đấuManchester United
sự nghiệp
Xuất phátDự bịTổng cộngSố bàn thắngGhi chú
Góp mặt
Donaldson, BobBob Donaldson  ScotlandFW1892–1897155015566[7]
Erentz, FredFred Erentz  ScotlandFB1892–190231003109[8]
Cassidy, JoeJoe Cassidy  ScotlandFW1893,
1895–1900
1740174100[9]
Macnaught, JamesJames McNaught  ScotlandHB1893–1898157015712[10]
Smith, DickDick Smith  AnhFW1894–1898,
1900–1901
100010037[11]
Cartwright, WalterWalter Cartwright  AnhHB1895–190525702578[12]
Stafford, HarryHarry Stafford  AnhFB1896–190320002001[13]
Bryant, WilliamWilliam Bryant  AnhFW1896–1900127012733[14]
Barrett, FrankFrank Barrett  ScotlandGK1896–190013601360[15]
Morgan, BillyBilly Morgan  AnhHB1897–190315201527[16]
Griffiths, BillyBilly Griffiths  AnhHB1899–1905175017530[17]
Schofield, AlfAlf Schofield  AnhFW1900–1907179017935[18]
Hayes, VinceVince Hayes  AnhFB1901–1907,
1908–1910
12801282[19]
Peddie, JackJack Peddie  ScotlandFW1902–1903,
1904–1907
121012158[20]
Downie, AlexAlex Downie  ScotlandHB1902–1909191019114[21]
Bell, AlexAlex Bell  ScotlandHB1903–1913309030910[22]
Bonthron, BobBob Bonthron  ScotlandFB1903–190713401343[23]
Moger, HarryHarry Moger  AnhGK1903–191226602660[24]
Duckworth, DickDick Duckworth  AnhHB1903–1915254025411[25]
Roberts, CharlieCharlie Roberts  AnhHB1904–1913302030223[26]
Holden, DickDick Holden  AnhFB1905–191411701170[27]
Picken, JackJack Picken  ScotlandFW1905–1911122012246[28]
Wall, GeorgeGeorge Wall  AnhFW1906–19153190319100[29]
Meredith, BillyBilly Meredith  WalesFW1907–1921335033536[30]
Turnbull, SandySandy Turnbull  ScotlandFW1907–19152470247101[31]
Stacey, GeorgeGeorge Stacey  AnhFB1907–191527002709[32]
Halse, HaroldHarold Halse  AnhFW1908–1912125012556[33]
Whalley, ArthurArthur Whalley  AnhHB1909–192010601066[34]
West, EnochEnoch West  AnhFW1910–1916181018180[35]
Beale, BobbyBobby Beale  AnhGK1912–191911201120[36]
Mew, JackJack Mew  AnhGK1912–192619901990[37]
Hilditch, LalLal Hilditch  AnhHB1919–193232203227[38]
Silcock, JackJack Silcock  AnhFB1919–193444904492[39]
Spence, JoeJoe Spence  AnhFW1919–19335100510168[40]
Moore, CharlieCharlie Moore  AnhFB1919–1921,
1922–1931
32803280[41]
Grimwood, JohnJohn Grimwood  AnhHB1919–192720502058[42]
Partridge, TeddyTeddy Partridge  AnhFW1920–1929160016018[43]
Steward, AlfAlf Steward  AnhGK1920–193232603260[44]
Bennion, RayRay Bennion  WalesHB1921–193230103013[45]
Lochhead, ArthurArthur Lochhead  ScotlandFW1921–1925153015350[46]
Thomas, HarryHarry Thomas  WalesFW1922–1931135013513[47]
Barson, FrankFrank Barson  AnhHB1922–192815201524[48]
Mann, FrankFrank Mann  AnhHB1923–193019701975[49]
Macpherson, FrankFrank McPherson  AnhFW1923–1928175017552[50]
Jones, TomTom Jones  WalesFB1924–193720002000[51]
Hanson, JimmyJimmy Hanson  AnhFW1924–1931147014752[52]
Wilson, JackJack Wilson  AnhHB1926–193214001403[53]
Maclenahan, HughHugh McLenahan  AnhHB1928–1937116011612[54]
Rowley, HarryHarry Rowley  AnhFW1928–1932,
1934–1937
180018055[55]
Reid, TomTom Reid  ScotlandFW1929–1933101010167[56]
Maclachlan, GeorgeGeorge McLachlan  ScotlandFW1929–193311601164[57]
Mellor, JackJack Mellor  AnhFB1930–193712201220[58]
Manley, TomTom Manley  AnhHB1931–1939195019541[59]
Vose, GeorgeGeorge Vose  AnhHB1933–193920902091[60]
Griffiths, JackJack Griffiths  AnhFB1934–194417301731[61]
Mackay, BillBill McKay  ScotlandHB1934–1940182018215[62]
Mutch, GeorgeGeorge Mutch  ScotlandFW1934–1937120012049[63]
Bamford, TommyTommy Bamford  WalesFW1934–1938109010957[64]
Bryant, BillyBilly Bryant  AnhFW1934–1939157015742[65]
Brown, JamesJames Brown  ScotlandHB1935–193911001101[66]
Carey, JohnnyJohnny Carey   IrelandFB1937–1953344034417[67]
Rowley, JackJack Rowley  AnhFW1937–19554240424211[68]
Pearson, StanStan Pearson  AnhFW1937–19543430343148[69]
Warner, JackJack Warner  WalesHB1938–195011501152[70]
John Aston, Sr.  AnhFB1946–1954284028430[71]
Chilton, AllenbyAllenby Chilton  AnhHB1946–195539103913[72]
Cockburn, HenryHenry Cockburn  AnhHB1946–195427502754[73]
Crompton, JackJack Crompton  AnhGK1946–195621202120[74]
Delaney, JimmyJimmy Delaney  ScotlandFW1946–1950184018428[75]
Macglen, BillyBilly McGlen  AnhHB1946–195212201222[76]
Mitten, CharlieCharlie Mitten  AnhFW1946–1952162016261[77]
Downie, JohnJohn Downie  ScotlandFW1949–1953116011637[78]
Wood, RayRay Wood  AnhGK1949–195820802080[79]
Gibson, DonDon Gibson  AnhHB1950–195511501150[80]
Jones, MarkMark Jones  AnhHB1950–195812101211[81]
Berry, JohnnyJohnny Berry  AnhFW1951–1958276027645[82]
Blanchflower, JackieJackie Blanchflower  Bắc IrelandHB1951–1958117011727[83]
Byrne, RogerRoger Byrne  AnhFB1951–1958280028020[84]
Pegg, DavidDavid Pegg  AnhFW1952–1958150015028[85]
Foulkes, BillBill Foulkes  AnhDF1952–197068536889[86]
Taylor, TommyTommy Taylor  AnhFW1953–19581910191131[87]
Edwards, DuncanDuncan Edwards  AnhHB1953–1958177017721[88]
Viollet, DennisDennis Viollet  AnhFW1953–19622930293179[89]
Goodwin, FreddieFreddie Goodwin  AnhHB1954–196010701078[90]
Scanlon, AlbertAlbert Scanlon  AnhFW1954–1960127012735[91]
Colman, EddieEddie Colman  AnhHB1955–195810801082[92]
Cope, RonnieRonnie Cope  AnhHB1956–196110601062[93]
Charlton, BobbyBobby Charlton  AnhFW1956–19737562758249[94]
Gaskell, DavidDavid Gaskell  AnhGK1956–196711901190[95]
Gregg, HarryHarry Gregg  Bắc IrelandGK1957–196624702470[96]
Brennan, ShayShay Brennan  IrelandFB1958–197035813596[97]
Quixall, AlbertAlbert Quixall  AnhFW1958–1963184018456[98]
Giles, JohnnyJohnny Giles  IrelandFW1959–1963115011513[99]
Stiles, NobbyNobby Stiles  AnhHB1959–1971395039519[100]
Setters, MauriceMaurice Setters  AnhHB1960–1964194019414[101]
Dunne, TonyTony Dunne  IrelandDF1960–197353415352[102]
Cantwell, NoelNoel Cantwell  IrelandFB1960–196714601468[103]
Herd, DavidDavid Herd  ScotlandFW1961–19682641265145[104]
Law, DenisDenis Law  ScotlandFW1962–19733986404237[105]
Sadler, DavidDavid Sadler  AnhU1962–1973328733527[106]
Crerand, PatPat Crerand  ScotlandHB1963–1971397039715[107]
Best, GeorgeGeorge Best  Bắc IrelandFW1963–19744700470179[108]
Connelly, JohnJohn Connelly  AnhFW1964–1966112111335[109]
Fitzpatrick, JohnJohn Fitzpatrick  ScotlandDF1965–1973141614710[110]
John Aston, Jr.  AnhFW1965–19721662118727[111]
Stepney, AlexAlex Stepney  AnhGK1966–197953905392[112]
Kidd, BrianBrian Kidd  AnhFW1967–1974257926670[113]
Burns, FrancisFrancis Burns  ScotlandDF1967–1972143131567[114]
Morgan, WillieWillie Morgan  ScotlandMF1968–1975293329634[115]
James, SteveSteve James  AnhHB1968–197516011614[116]
Macilroy, SammySammy McIlroy  Bắc IrelandMF1971–19823912841971[117]
Buchan, MartinMartin Buchan  ScotlandDF1972–198345604564[118]
Maccreery, DavidDavid McCreery  Bắc IrelandMF1972–197957531108[119]
Forsyth, AlexAlex Forsyth  ScotlandFB1973–197811631195[120]
Macari, LouLou Macari  ScotlandFW1973–19843742740197[121]
Daly, GerryGerry Daly  IrelandMF1973–1977137514232[122]
Greenhoff, BrianBrian Greenhoff  AnhDF1973–1979268327117[123]
Houston, StewartStewart Houston  ScotlandDF1974–1980248225016[124]
Pearson, StuartStuart Pearson  AnhFW1974–1979179118066[125]
Albiston, ArthurArthur Albiston  ScotlandFB1974–1988467184857[126]
Coppell, SteveSteve Coppell  AnhMF1975–1983393339670[127]
Nicholl, JimmyJimmy Nicholl  Bắc IrelandDF1975–1982235132486[128]
Hill, GordonGordon Hill  AnhMF1975–1978133113451[129]
Greenhoff, JimmyJimmy Greenhoff  AnhFW1976–1980119412336[130]
Grimes, AshleyAshley Grimes  IrelandDF1977–1983773010711[131]
Jordan, JoeJoe Jordan  ScotlandFW1978–1981125112641[132]
Macqueen, GordonGordon McQueen  ScotlandDF1978–1985229022926[133]
Bailey, GaryGary Bailey  AnhGK1978–198737503750[134]
Thomas, MickeyMickey Thomas  WalesMF1978–1981110011015[135]
Moran, KevinKevin Moran  IrelandDF1979–1988284528924[136]
Wilkins, RayRay Wilkins  AnhMF1979–1984191319410[137]
Duxbury, MikeMike Duxbury  AnhDF1980–1990345333787[138]
Gidman, JohnJohn Gidman  AnhDF1981–198611641204[139]
Stapleton, FrankFrank Stapleton  IrelandFW1981–19872672128878[140]
Moses, RemiRemi Moses  AnhMF1981–19881881119912[141]
Robson, BryanBryan Robson  AnhMF1981–19944372446199[142]
Whiteside, NormanNorman Whiteside  Bắc IrelandFW1982–19892561827467[143]
Macgrath, PaulPaul McGrath  IrelandDF1982–1989192719916[144]
Hughes, MarkMark Hughes  WalesFW1983–1986,
1988–1995
45314467163[145]
Hogg, GraemeGraeme Hogg  ScotlandDF1984–198810821101[146]
Blackmore, ClaytonClayton Blackmore  WalesU1984–19942014424526[147]
Olsen, JesperJesper Olsen  Đan MạchMF1984–19881492717624[148]
Strachan, GordonGordon Strachan  ScotlandMF1984–1989195620138[149]
Davenport, PeterPeter Davenport  AnhFW1986–1988832310626[150]
Mcclair, BrianBrian McClair  ScotlandU1987–199839873471127[151]
Bruce, SteveSteve Bruce  AnhDF1987–1996411341451[152]
Martin, LeeLee Martin  AnhDF1988–199484251092[153]
Sharpe, LeeLee Sharpe  AnhMF1988–19962135026336[154]
Donaghy, MalMal Donaghy  Bắc IrelandDF1988–199298211190[155]
Phelan, MikeMike Phelan  AnhU1989–1994127191463[156]
Webb, NeilNeil Webb  AnhMF1989–1992105511011[157]
Pallister, GaryGary Pallister  AnhDF1989–1998433443715[158]
Ince, PaulPaul Ince  AnhMF1989–1995276528129[159]
Irwin, DenisDenis Irwin  IrelandDF1990–20025111852933[160]
Giggs, RyanRyan Giggs  WalesMF1991–2014802161963168[161]
Kanchelskis, AndreiAndrei Kanchelskis  Liên Xô
  Nga
MF1991–19951322916136[162]
Parker, PaulPaul Parker  AnhDF1991–199613791462[163]
Schmeichel, PeterPeter Schmeichel  Đan MạchGK1991–199939803981[164]
Neville, GaryGary Neville  AnhDF1992–2011566366027[165]
Beckham, DavidDavid Beckham  AnhMF1992–20033563839485[166]
Butt, NickyNicky Butt  AnhMF1992–20043078038726[167]
Cantona, EricEric Cantona  PhápFW1992–1997184118582[168]
Keane, RoyRoy Keane  IrelandMF1993–20054582248051[169]
May, DavidDavid May  AnhDF1994–200398201188[170]
Scholes, PaulPaul Scholes  AnhMF1994–2011,
2012–2013
577141718155[171]
Cole, AndyAndy Cole  AnhFW1995–200123144275121[172]
Neville, PhilPhil Neville  AnhU1995–2005301853868[173]
Johnsen, RonnyRonny Johnsen  Na UyDF1996–2002131191509[174]
Solskjaer, Ole GunnarOle Gunnar Solskjær  Na UyFW1996–2007216150366126[175]
Sheringham, TeddyTeddy Sheringham  AnhFW1997–20011015215346[176]
Berg, HenningHenning Berg  Na UyDF1997–200081221033[177]
Brown, WesWes Brown  AnhDF1998–2011313493625[178]
Stam, JaapJaap Stam  Hà LanDF1998–200112521271[179]
Yorke, DwightDwight Yorke  Trinidad và TobagoFW1998–20021203215266[180]
Fortune, QuintonQuinton Fortune  Nam PhiMF1999–2006883812611[181]
Silvestre, MikaelMikaël Silvestre  PhápDF1999–20083263536110[182]
Oshea, JohnJohn O'Shea  IrelandU1999–20113019239315[183]
Barthez, FabienFabien Barthez  PhápGK2000–200413901390[184]
Nistelrooy, Ruud vanRuud van Nistelrooy  Hà LanFW2001–200620019219150[185]
Ferdinand, RioRio Ferdinand  AnhDF2002–2014444114558[186]
Fletcher, DarrenDarren Fletcher  ScotlandMF2003–20152667634224[187]
Ronaldo, CristianoCristiano Ronaldo  Bồ Đào NhaFW2003–2009
2021–2022
26651317133[188]
Saha, LouisLouis Saha  PhápFW2004–2008764812442[189]
Rooney, WayneWayne Rooney  AnhFW2004–201749956555253[190]
Sar, Edwin van derEdwin van der Sar  Hà LanGK2005–201126602660[191]
Park Ji-sung  Hàn QuốcMF2005–20121465920527[192]
Evra, PatricePatrice Evra  PhápDF2006–20143572237910[193]
Vidic, NemanjaNemanja Vidić  SerbiaDF2006–20142901030021[194]
Carrick, MichaelMichael Carrick  AnhMF2006-20183886745524[195]
Nani  Bồ Đào NhaMF2007–20151785223041[196]
Anderson  BrasilMF2007–2015128531819[197]
Evans, JonnyJonny Evans  Bắc IrelandDF2007–2015

2023–

179191987[198]
Berbatov, DimitarDimitar Berbatov  BulgariaFW2008–20121084114956[199]
Rafael  BrasilDF2008–2015150201705[200]
Welbeck, DannyDanny Welbeck  AnhFW2008–2014905214229[201]
Valencia, AntonioAntonio Valencia  EcuadorU2009–20192236128422[202]
Hernández, JavierJavier Hernández  MéxicoFW2010–2015867215859[203]
Smalling, ChrisChris Smalling  AnhDF2010–20202003923913[204]
de Gea, DavidDavid de Gea  Tây Ban NhaGK2011–202326802680[205]
Jones, PhilPhil Jones  AnhU2011–2023143231665[206]
Young, AshleyAshley Young  AnhMF2011–20201154816314[207]
Persie, Robin vanRobin van Persie  Hà LanFW2012–2015891610558[208]
Fellaini, MarouaneMarouane Fellaini  BỉMF2013–2019884213014[209]
Mata, JuanJuan Mata  Tây Ban NhaMF2014–20221212214335[210]
Blind, DaleyDaley Blind  Hà LanU2014–201711651215[211]
Lingard, JesseJesse Lingard  AnhFW2014–2022914013124[212]
Herrera, AnderAnder Herrera  Tây Ban NhaMF2014–2019912912014[213]
Rojo, MarcosMarcos Rojo  ArgentinaDF2014–202195121072[214]
Martial, AnthonyAnthony Martial  PhápFW2015–993713636[215]
Rashford, MarcusMarcus Rashford  AnhFW2016–7449123100[216]

Đội trưởng câu lạc bộ

Kể từ năm 1882, 45 cầu thủ đã giữ vị trí đội trưởng của CLB Newton Heath LYR, Newton Heath hay Manchester United.[217] Đội trưởng đầu tiên là E. Thomas, từ năm 1882 đến năm 1883.[217] Đội trưởng lâu nhất là Bryan Robson, từ năm 1982 tới năm 1994, mặc dù ông cùng giữ vị trí này với Steve Bruce từ năm 1992 cho tới năm 1994.[217] Roy Keane, từ năm 1997 đến 2005, là đội trưởng đạt nhiều danh hiệu nhất; anh giành được 4 chức vô địch giải ngoại hạng, 2 Cúp FA, 1 Siêu cúp Anh, 1 UEFA Champions League và 1 Cúp bóng đá liên lục địa. Đội trưởng hiện tại của câu lạc bộ là Bruno Fernandes, người mà thay thế Harry Maguire trong năm 2023.

Thời gian[217]TênGhi chú
1878–1882Không rõ
1882–1883E.ThomasĐội trưởng đầu tiên của Newton Heath LYR
1883–1887  Sam Black
1887–1891  Jack PowellĐội trưởng đầu tiên không phải là người Anh.
1891–1892  Bob McFarlane
1892–1893  Joe Cassidy
1893–1894Không rõ
1894–1896  James McNaught
1896–1897  Caesar Jenkyns
1897–1903  Harry StaffordĐội trưởng của Newton Heath và là đội trưởng đầu tiên của Manchester United.
1903–1904  John Willie Sutcliffe
1904–1905  Jack Peddie
1905–1913  Charlie Roberts
1913–1914  George Stacey
1914–1915  George Hunter
1915–1917  Patrick O'Connell
1917–1918  George Anderson
1918–1919  Jack Mew
1919–1922  Lal Hilditch
1922–1928  Frank Barson
1928–1929  Jack Wilson
1929–1930  Charlie Spencer
1930–1931  Jack Silcock
1931–1932  George McLachlan
1932  Louis Page
1932–1934  Jack Silcock
1934–1935  Bill McKay
1935–1937  Jimmy Brown
1937–1939  George Roughton
1939–1940  Bill McKay
1940–1944Không cóKhông có giải đấu nào được tổ chức trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
1944–1945  George Roughton
1945–1953  Johnny CareyĐội trưởng đầu tiên sau chiến tranh và là đội trưởng đầu tiên không phải người Vương quốc Anh.
1953  Stan Pearson
1953–1955  Allenby Chilton
1955–1958  Roger ByrneChết trong tai nạn máy bay ở München.[218]
1958–1959  Bill Foulkes
1959–1960  Dennis Viollet
1960–1962  Maurice Setters
1962–1967  Noel CantwellĐồng đội trưởng với Denis Law từ 1964 tới 1967.[217]
1964–1968  Denis LawĐồng đội trưởng với Noel Cantwell từ 1964 tới 1967.[217]
1968–1973  Bobby Charlton
1973–1974  George Graham
1974–1975  Willie Morgan
1975–1982  Martin Buchan
1982  Ray Wilkins
1982–1994  Bryan RobsonĐội trưởng lâu nhất trong lịch sử Manchester United. Đồng đội trưởng với Steve Bruce từ 1992 tới 1994.[217]
1992–1996  Steve BruceĐồng đội trưởng với Bryan Robson từ 1992 tới 1994.[217]
1996–1997  Eric CantonaĐội trưởng đầu tiên không phải người Vương quốc Anh hay Ireland.
1997–2005  Roy KeaneGiành nhiều danh hiệu hơn bất cứ đội trưởng nào khác của United.[219]
2005–2011  Gary NevilleĐội trưởng là người vùng Manchester đầu tiên kể từ thời Roger Byrne
2011–2014  Nemanja VidićĐội trưởng đầu tiên tới từ vùng Đông Âu.[220]
2014–2017  Wayne RooneyĐội trưởng đầu tiên giành chức vô địch UEFA Europa League[221]
2017–2018  Michael Carrick[222]
2018–2019  Antonio ValenciaĐội trưởng đầu tiên đến từ Nam Mỹ.[223]
2019–2020  Ashley Young[224]
2020–2023  Harry MaguireLàm đội trưởng chỉ sau 6 tháng [225]
2023–hiện tại  Bruno FernandesĐội trưởng người Bồ Đào Nha đầu tiên của CLB

Chú thích

  1. ^ “Club – History by Decade”. ManUtd.com. Manchester United. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ a b “Club – History by Decade – 1900–1909”. ManUtd.com. Manchester United. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2010.
  3. ^ “Club – Trophy Room”. ManUtd.com. Manchester United. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2010.
  4. ^ Shuttleworth, Peter (ngày 21 tháng 5 năm 2008). “Spot-on Giggs overtakes Charlton”. BBC Sport (British Broadcasting Corporation). Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014.
  5. ^ “Club – History by Decade – 1990–1999”. ManUtd.com. Manchester United. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2010.
  6. ^ “Player Profile – Ryan Giggs”. premierleague.com. Premier League. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2011. Truy cập 22/01/2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  7. ^ “Bob Donaldson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  8. ^ “Fred Erentz”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  9. ^ “Joe Cassidy”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  10. ^ “James McNaught”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  11. ^ “Dick Smith”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  12. ^ “Walter Cartwright”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  13. ^ “Harry Stafford”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  14. ^ “William Bryant”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  15. ^ “Frank Barrett”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  16. ^ “Billy Morgan”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  17. ^ “Billy Griffiths”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  18. ^ “Alf Schofield”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  19. ^ “Vince Hayes”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  20. ^ “Jack Peddie”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  21. ^ “Alex Downie”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  22. ^ “Alex Bell”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  23. ^ “Bob Bonthron”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  24. ^ “Harry Moger”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  25. ^ “Dick Duckworth”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  26. ^ “Charlie Roberts”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  27. ^ “Dick Holden”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  28. ^ “Jack Picken”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  29. ^ “George Wall”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  30. ^ “Billy Meredith”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  31. ^ “Sandy Turnbull”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  32. ^ “George Stacey”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  33. ^ “Harold Halse”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  34. ^ “Arthur Whalley”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  35. ^ “Enoch West”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  36. ^ “Robert Beale”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  37. ^ “Jack Mew”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  38. ^ “Clarence Hilditch”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  39. ^ “Jack Silcock”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  40. ^ “Joe Spence”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  41. ^ “Charlie Moore”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  42. ^ “John Grimwood”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  43. ^ “Teddy Partridge”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  44. ^ “Alfred Steward”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  45. ^ “Ray Bennion”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  46. ^ “Arthur Lochhead”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  47. ^ “Harry Thomas”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  48. ^ “Frank Barson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  49. ^ “Frank Mann”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  50. ^ “Frank McPherson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  51. ^ “Tom Jones”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  52. ^ “Jimmy Hanson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  53. ^ “Jack Wilson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  54. ^ “Hugh McLenahan”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  55. ^ “Harry Rowley”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  56. ^ “Tom Reid”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  57. ^ “George McLachlan”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  58. ^ “Jack Mellor”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  59. ^ “Tom Manley”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  60. ^ “George Vose”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  61. ^ “Jack Griffiths”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  62. ^ “Bill McKay”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  63. ^ “George Mutch”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  64. ^ “Tommy Bamford”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  65. ^ “Billy Bryant”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  66. ^ “James Brown”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  67. ^ “Johnny Carey”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  68. ^ “Jack Rowley”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  69. ^ “Stan Pearson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  70. ^ “Jack Warner”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  71. ^ “John Aston senior”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  72. ^ “Allenby Chilton”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  73. ^ “Henry Cockburn”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  74. ^ “Jack Crompton”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  75. ^ “Jimmy Delaney”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  76. ^ “Billy McGlen”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  77. ^ “Charlie Mitten”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  78. ^ “John Downie”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  79. ^ “Ray Wood”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  80. ^ “Don Gibson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  81. ^ “Mark Jones”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  82. ^ “Johnny Berry”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  83. ^ “Jackie Blanchflower”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  84. ^ “Roger Byrne”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  85. ^ “David Pegg”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  86. ^ “Bill Foulkes”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  87. ^ “Tommy Taylor”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  88. ^ “Duncan Edwards”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  89. ^ “Dennis Viollet”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  90. ^ “Fred Goodwin”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  91. ^ “Albert Scanlon”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  92. ^ “Eddie Colman”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  93. ^ “Ronnie Cope”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  94. ^ “Bobby Charlton”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  95. ^ “David Gaskell”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  96. ^ “Harry Gregg”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  97. ^ “Shay Brennan”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  98. ^ “Albert Quixall”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  99. ^ “Johnny Giles”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  100. ^ “Nobby Stiles”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  101. ^ “Maurice Setters”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  102. ^ “Tony Dunne”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  103. ^ “Noel Cantwell”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  104. ^ “David Herd”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  105. ^ “Denis Law”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  106. ^ “David Sadler”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  107. ^ “Paddy Crerand”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  108. ^ “George Best”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  109. ^ “John Connelly”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  110. ^ “John Fitzpatrick”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  111. ^ “John Aston junior”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  112. ^ “Alex Stepney”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  113. ^ “Brian Kidd”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  114. ^ “Francis Burns”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  115. ^ “Willie Morgan”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  116. ^ “Steve James”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  117. ^ “Sammy McIlroy”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  118. ^ “Martin Buchan”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  119. ^ “David McCreery”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  120. ^ “Alex Forsyth”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  121. ^ “Lou Macari”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  122. ^ “Gerry Daly”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  123. ^ “Brian Greenhoff”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  124. ^ “Stewart Houston”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  125. ^ “Stuart Pearson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  126. ^ “Arthur Albiston”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  127. ^ “Steve Coppell”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  128. ^ “Jimmy Nicholl”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  129. ^ “Gordon Hill”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  130. ^ “Jimmy Greenhoff”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  131. ^ “Ashley Grimes”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  132. ^ “Joe Jordan”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  133. ^ “Gordon McQueen”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  134. ^ “Gary Bailey”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  135. ^ “Mickey Thomas”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  136. ^ “Kevin Moran”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  137. ^ “Ray Wilkins”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  138. ^ “Mike Duxbury”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  139. ^ “John Gidman”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  140. ^ “Frank Stapleton”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  141. ^ “Remi Moses”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  142. ^ “Bryan Robson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  143. ^ “Norman Whiteside”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  144. ^ “Paul McGrath”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  145. ^ “Mark Hughes”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  146. ^ “Graeme Hogg”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  147. ^ “Clayton Blackmore”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  148. ^ “Jesper Olsen”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  149. ^ “Gordon Strachan”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  150. ^ “Peter Davenport”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  151. ^ “Brian McClair”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  152. ^ “Steve Bruce”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  153. ^ “Lee Martin”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  154. ^ “Lee Sharpe”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  155. ^ “Mal Donaghy”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  156. ^ “Mike Phelan”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  157. ^ “Neil Webb”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  158. ^ “Gary Pallister”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  159. ^ “Paul Ince”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  160. ^ “Denis Irwin”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  161. ^ “Ryan Giggs”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014.
  162. ^ “Andrei Kanchelskis”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  163. ^ “Paul Parker”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  164. ^ “Peter Schmeichel”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  165. ^ “Gary Neville”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2011.
  166. ^ “David Beckham”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  167. ^ “Nicky Butt”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  168. ^ “Eric Cantona”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  169. ^ “Roy Keane”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  170. ^ “David May”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  171. ^ “Paul Scholes”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2013.
  172. ^ “Andrew Cole”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  173. ^ “Phil Neville”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  174. ^ “Ronny Johnsen”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  175. ^ “Ole Gunnar Solskjaer”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  176. ^ “Teddy Sheringham”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  177. ^ “Henning Berg”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  178. ^ “Wes Brown”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2011.
  179. ^ “Jaap Stam”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  180. ^ “Dwight Yorke”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  181. ^ “Quinton Fortune”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  182. ^ “Mikael Silvestre”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  183. ^ “John O'Shea”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2011.
  184. ^ “Fabien Barthez”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  185. ^ “Ruud van Nistelrooy”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  186. ^ “Rio Ferdinand”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014.
  187. ^ “Darren Fletcher”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2015.
  188. ^ “Cristiano Ronaldo”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  189. ^ “Louis Saha”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
  190. ^ “Wayne Rooney”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015.
  191. ^ “Edwin van der Sar”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011.
  192. ^ “Park Ji-Sung”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2012.
  193. ^ “Patrice Evra”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014.
  194. ^ “Nemanja Vidic”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014.
  195. ^ “Michael Carrick”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015.
  196. ^ “Nani”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014.
  197. ^ “Anderson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2013.
  198. ^ “Jonny Evans”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2015.
  199. ^ “Dimitar Berbatov”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2012.
  200. ^ “Rafael”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2015.
  201. ^ “Danny Welbeck”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014.
  202. ^ “Antonio Valencia”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015.
  203. ^ “Javier Hernández”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2014.
  204. ^ “Chris Smalling”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016.
  205. ^ “David de Gea”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2015.
  206. ^ “Phil Jones”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2015.
  207. ^ “Ashley Young”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015.
  208. ^ “Robin van Persie”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2015.
  209. ^ “Marouane Fellaini”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2013.
  210. ^ “Juan Mata”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
  211. ^ “Daley Blind”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2014.
  212. ^ “Jesse Lingard”. StretfordEnd.co.uk. Barn End Media. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2015.
  213. ^ “Ander Herrera”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2014.
  214. ^ “Marcos Rojo”. StretfordEnd.co.uk. Barn End Media. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2014.
  215. ^ “Anthony Martial”. StetfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2017.
  216. ^ “Marcus Rashford”. StretfordEnd.co.uk. Barn End Media. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2016.
  217. ^ a b c d e f g h “Newton Heath and Manchester United Captains”. Manchester United Museum information sheets. Manchester United. 2009.
  218. ^ “Munich remembered”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 4 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  219. ^ “Keane leaves Man United”. ESPNsoccernet. ESPN Internet Ventures. 18/11/2005. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date=|date= (trợ giúp)
  220. ^ Luckhurst, Samuel (ngày 9 tháng 1 năm 2015). “Man United dressing room was 'concerned' by Vidic and Evra - Scholes”. Manchester Evening News.
  221. ^ Jackson, Jamie (ngày 12 tháng 8 năm 2014). “Wayne Rooney named Manchester United's club captain by Louis van Gaal”. The Guardian.
  222. ^ “Michael Carrick”. ManUtd.com. Manchester United. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
  223. ^ Brown, Luke (ngày 20 tháng 7 năm 2018). “Manchester United news: Jose Mourinho to make Antonio Valencia club captain after Michael Carrick's retirement”. The Independent. Independent Digital News & Media. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
  224. ^ Carney, Sam (ngày 3 tháng 8 năm 2019). “Ole says Young will be new club captain”. ManUtd.com. Manchester United. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
  225. ^ Carney, Sam (ngày 17 tháng 1 năm 2020). “Maguire to be new United captain”. ManUtd.com. Manchester United. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2020.

Liên kết ngoài

Trang web chính thức