Chữ hình nêm
Bạn có thể mở rộng bài này bằng cách dịch bài viết tương ứng từ Tiếng Pháp. Nhấn [hiện] để xem các hướng dẫn dịch thuật.
|
Chữ hình nêm, còn gọi là văn tự hình nêm hay văn tự hình đinh, là một trong những hệ chữ viết sớm nhất trong lịch sử loài người.[1]
Chữ hình nêm | |
---|---|
Thể loại | Văn tự ghi từ và tự mẫu âm tiết tính |
Thời kỳ | k. 3500 TCN – thế kỷ 2 CN |
Hướng viết | trái sang phải |
Các ngôn ngữ |
|
Hệ chữ viết liên quan | |
Nguồn gốc | Chữ tiền-hình nêm (Tiền-chữ viết)
|
Hậu duệ | Không có; ảnh hưởng tới hình thù của chữ Ugarit và các mẫu tự Ba Tư cổ |
ISO 15924 | |
ISO 15924 | Xsux, 020 |
Unicode | |
Dải Unicode |
|
Phụ âm (đã chuyển ngữ): b, d, g, g̃, ḫ, k, l, m, n, p, r, ř, s, š, t, z
-a | -e | -i | -u | |
a 𒀀, á 𒀉 | e 𒂊, é 𒂍 | i 𒄿, í=IÁ 𒐊 | u 𒌋, | |
b- | ba 𒁀, | be=BAD 𒁁, | bi 𒁉, | bu 𒁍, |
d- | da 𒁕, dá=TA 𒋫 | de=DI 𒁲, dé , | di 𒁲, dí=TÍ 𒄭 | du 𒁺, |
g- | ga 𒂵, gá 𒂷 | ge=GI 𒄀, | gi 𒄀, | gu 𒄖, |
ḫ- | ḫa 𒄩, | ḫe=ḪI 𒄭, ḫé=GAN 𒃶 | ḫi 𒄭, ḫí=GAN 𒃶 | ḫu 𒄷 |
k- | ka 𒅗, | ke=KI 𒆠, ké=GI 𒄀 | ki 𒆠, ký=GI 𒄀 | ku 𒆪, |
l- | la 𒆷, | le=LI 𒇷, lé=NI 𒉌 | li 𒇷, lý=NI 𒉌 | lu 𒇻, lú 𒇽 |
m- | ma 𒈠, má 𒈣 | me 𒈨, | mi 𒈪, | mu 𒈬, mú=SAR 𒊬 |
n- | na 𒈾, | ne 𒉈, né=NI 𒉌 | ni 𒉌, ní=IM 𒉎 | nu 𒉡, nú=NÁ 𒈿 |
p- | pa 𒉺, pá=BA 𒐀 | pe=PI 𒉿, pé=BI 𒁉 | pi 𒉿, | pu=BU 𒁍, |
r- | ra 𒊏, rá=DU 𒁺 | re=RI 𒊑, ré=URU 𒌷 | ri 𒊑, rí=URU 𒌷 | ru 𒊒, |
s- | sa 𒊓, | se=SI 𒋛, sé=ZI 𒍣 | si 𒋛, sí=ZI 𒍣 | su 𒋢, |
š- | ša 𒊭, | še 𒊺, šé, | ši=IGI 𒅆, ší=SI 𒋛 | šu 𒋗, |
t- | ta 𒋫, tá=DA 𒁕 | te 𒋼, té=TÍ 𒊹 | ti 𒋾, | tu 𒌅, |
z- | za 𒍝, zá=NA4 𒉌𒌓 | ze=ZI 𒍣, zé=ZÌ 𒍢 | zi 𒍣, | zu 𒍪, zú=KA 𒅗 |
a- | e- | i- | u- | |
a 𒀀, á 𒀉 | e 𒂊, é 𒂍 | i 𒄿, í=IÁ 𒐊 | u 𒌋, | |
-b | ab 𒀊, áb 𒀖 | eb=IB 𒅁, éb=TUM 𒌈 | ib 𒅁, íb=TUM 𒌈 | ub 𒌒, úb=ŠÈ 𒂠 |
-d | ad 𒀜, ád 𒄉 | ed=Á 𒀉 | id=Á 𒀉, íd=A.ENGUR 𒀀𒇉 | ud 𒌓, úd=ÁŠ 𒀾 |
-g | ag 𒀝, ág 𒉘 | eg=IG 𒅅, ég=E 𒂊 | ig 𒅅, íg=E 𒂊 | ug 𒊌 |
-ḫ | aḫ 𒄴, áḫ=ŠEŠ 𒋀 | eḫ=AḪ 𒄴 | iḫ=AḪ 𒄴 | uḫ=AḪ 𒄴, úḫ 𒌔 |
-k | ak=AG 𒀝 | ek=IG 𒅅 | ik=IG 𒅅 | uk=UG 𒊌 |
-l | al 𒀠, ál=ALAM 𒀩 | el 𒂖, él=IL 𒅋 | il 𒅋, íl 𒅍 | ul 𒌌, úl=NU 𒉡 |
-m | am 𒄠/𒂔, ám=ÁG 𒉘 | em=IM 𒅎 | im 𒅎, ím=KAŠ4 𒁽 | um 𒌝, úm=UD 𒌓 |
-n | an 𒀭 | en 𒂗, én, | in 𒅔, | un 𒌦, ún=U 𒌋 |
-p | ap=AB 𒀊 | ep=IB, ép=TUM 𒌈 | ip=IB 𒅁, íp=TUM 𒌈 | up=UB 𒌒, úp=ŠÈ 𒂠 |
-r | ar 𒅈, ár=UB 𒌒 | er=IR 𒅕 | ir 𒅕, íp=A.IGI 𒀀𒅆 | ur 𒌨, úr 𒌫 |
-s | as=AZ 𒊍 | es=GIŠ 𒄑, és=EŠ 𒂠 | is=GIŠ 𒄑, ís=EŠ 𒂠 | us=UZ, ús=UŠ 𒍑 |
-š | aš 𒀸, áš 𒀾 | eš 𒌍/𒐁, éš=ŠÈ 𒂠 | iš 𒅖, íš=KASKAL 𒆜 | uš 𒍑, |
-t | at=AD 𒀜, át=GÍR gunû 𒄉 | et=Á 𒀉 | it=Á 𒀉 | ut=UD 𒌓, út=ÁŠ 𒀾 |
-z | az 𒊍 | ez=GIŠ 𒄑, éz=EŠ 𒂠 | iz= GIŠ 𒄑, íz=IŠ 𒅖 | uz , |
Chú thích
- ^ Visible Language. Inventions of Writing in the Ancient Middle East and Beyond Lưu trữ 2021-08-26 tại Wayback Machine, Oriental Institute Museum Publications, 32, Chicago: University of Chicago, p. 13, ISBN 978-1-885923-76-9