Đội tuyển bóng đá quốc gia Guatemala

Đội tuyển bóng đá quốc gia Guatemala (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Guatemala) là đội tuyển cấp quốc gia của Guatemala do Liên đoàn bóng đá Guatemala quản lý.

Guatemala
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhLa Azul y Blanco
Los Chapines
La Bicolor
La Furia Azul
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Guatemala
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Huấn luyện viên trưởngAmarini Villatoro[1]
Đội trưởngRicardo Jerez
Thi đấu nhiều nhấtCarlos Ruiz (133)[2]
Ghi bàn nhiều nhấtCarlos Ruiz (68)
Sân nhàSân vận động Doroteo Guamuch Flores
Mã FIFAGUA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 108 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[3]
Cao nhất50 (8.2006)
Thấp nhất163 (11.1995)
Hạng Elo
Hiện tại 91 Giảm 3 (30 tháng 11 năm 2022)[4]
Cao nhất40 (4.1972)
Thấp nhất105 (2.2010)
Trận quốc tế đầu tiên
 Guatemala 10–1 Honduras 
(Thành phố Guatemala, Guatemala; 14 tháng 9 năm 1921)
Trận thắng đậm nhất
 Guatemala 10–1 Honduras 
(Thành phố Guatemala, Guatemala; 14 tháng 9 năm 1921)
Trận thua đậm nhất
 Costa Rica 9–1 Guatemala 
(San José, Costa Rica; 24 tháng 7 năm 1955)
VĐBĐ CONCACAF
& Cúp Vàng
Sồ lần tham dự20 (Lần đầu vào năm 1963)
Kết quả tốt nhấtVô địch, 1967

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Guatemala là trận gặp đội tuyển Honduras vào năm 1921. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch CONCACAF 1967 và tấm huy chương đồng của đại hội Thể thao liên Mỹ 1983.

Danh hiệu

Vô địch: 1967
Á quân: 1965; 1969
  • Vô địch Trung Mỹ: 1
Vô địch: 2001
Á quân: 1995; 1997; 1999; 2003; 2014
Hạng ba: 1991; 2005; 2007
  • Bóng đá nam tại Americas Games:
  1983

Thành tích tại các giải đấu

Giải vô địch thế giới

  • 1930 đến 1954 - Không tham dự
  • 1958 - Không vượt qua vòng loại
  • 1962 - Không vượt qua vòng loại
  • 1966 - FIFA không cho tham dự
  • 1970 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp Vàng CONCACAF

NămVòngTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
  1963Vòng 1412176
  1965Á quân5311115
  1967Vô địch541071
  1969Á quân5320102
1971Không vượt qua vòng loại
  1973Hạng 5503246
  19775113810
1981Không vượt qua vòng loại
1985Vòng 1421173
1989Hạng 4611447
  1991Vòng 1310215
1993Không tham dự
  1996Hạng 4410335
  1998Vòng 1302134
  2000201135
  2002200214
    2003201113
  2005301249
  2007Tứ kết411225
2009Không vượt qua vòng loại
  2011Tứ kết411254
2013Không vượt qua vòng loại
    2015Vòng 1301214
2017 đến 2019Không vượt qua vòng loại
  2021Vòng 1301216
    2023Tứ kết421143
Tổng cộng1 lần
vô địch
762122338797

Olympic

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
NămThành tíchThứ hạngPldWDLGFGA
1900 đến 1964Không tham dự
  1968Tứ kết8th420264
1972Không vượt qua vòng loại
  1976Vòng bảng10th302125
1980 đến 1984Không vượt qua vòng loại
  1988Vòng bảng16th3003212
Tổng cộng1 lần tứ kết3/19301228

Đại hội Thể thao liên Mỹ

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1995)
NămThành tíchThứ hạngPldWDLGFGA
1951 đến 1975Không vượt qua vòng loại
  1979Vòng bảng7th201124
  1983Huy chương đồng3rd412164
  1987Vòng bảng5th311132
1991 đến 1995Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng1 lần huy
chương đồng
5/18163671720

Cầu thủ

Đội hình

Đây là đội hình tham dự Cúp Vàng CONCACAF 2023.[5]
Số liệu thống kê tính đến ngày 9 tháng 7 năm 2023 sau trận gặp Jamaica.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
121TMRicardo Jérez4 tháng 2, 1986 (38 tuổi)610  Chattanooga Red Wolves
11TMNicholas Hagen2 tháng 8, 1996 (27 tuổi)270  Bnei Sakhnin
211TMFredy Pérez9 tháng 12, 1994 (29 tuổi)20  Comunicaciones

42HVJosé Carlos Pinto (đội trưởng)16 tháng 6, 1993 (30 tuổi)390  Comunicaciones
202HVGerardo Gordillo17 tháng 8, 1994 (29 tuổi)213  Juventude
162HVJosé Morales3 tháng 12, 1996 (27 tuổi)182  Municipal
22HVJosé Ardón20 tháng 1, 2000 (24 tuổi)80  Antigua
32HVNicolás Samayoa2 tháng 8, 1995 (28 tuổi)131  Politehnica Iași
72HVAaron Herrera6 tháng 6, 1997 (26 tuổi)60  CF Montréal

83TVRodrigo Saravia22 tháng 2, 1993 (31 tuổi)420  Comunicaciones
63TVCarlos Mejía13 tháng 11, 1991 (32 tuổi)375  Antigua
133TVAlejandro Galindo5 tháng 3, 1992 (32 tuổi)366  Municipal
233TVJorge Aparicio21 tháng 11, 1992 (31 tuổi)351  Comunicaciones
223TVStheven Robles12 tháng 11, 1995 (28 tuổi)282  Comunicaciones
173TVÓscar Castellanos18 tháng 1, 2000 (24 tuổi)201  Antigua
103TVAntonio López10 tháng 4, 1997 (27 tuổi)200  Comunicaciones
153TVMarlon Sequen23 tháng 6, 1993 (30 tuổi)61  Municipal
53TVPedro Altán4 tháng 6, 1997 (26 tuổi)40  Municipal
113TVCésar Archila30 tháng 7, 1993 (30 tuổi)30  Municipal

144Darwin Lom14 tháng 7, 1997 (26 tuổi)2110  Xelajú
94Rubio Rubin1 tháng 3, 1996 (28 tuổi)143  Real Salt Lake
184Nathaniel Mendez-Laing (1992-04-15)15 tháng 4, 1992 (31 tuổi)30  Derby County
194Esteban García (1998-03-06)6 tháng 3, 1998 (25 tuổi)10  Mixco

Triệu tập gần đây

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập

HVMoisés Hernández5 tháng 3, 1992 (32 tuổi)362  Miami FC{{{lần cuối}}}
HVCristian Jiménez26 tháng 4, 1995 (29 tuổi)150  Antiguav.   Guyane thuộc Pháp, 27 March 2023
HVKevin Ruiz18 tháng 5, 1995 (28 tuổi)30  Xelajúv.   Guyane thuộc Pháp, 27 March 2023
HVMatan Peleg11 tháng 11, 1993 (30 tuổi)60  Hapoel Petah Tikvav.   Nicaragua, 19 November 2022
HVJavier González27 tháng 4, 1998 (26 tuổi)20  Xelajúv.   Nicaragua, 19 November 2022

TVAslinn Rodas7 tháng 10, 1992 (31 tuổi)80  Xelajúv.   Nicaragua, 19 November 2022
TVJosé Mario Rosales24 tháng 6, 1993 (30 tuổi)71  Municipalv.   Qatar, 23 October 2022

Dewinder Bradley1 tháng 6, 1994 (29 tuổi)10  Antiguav.   Venezuela, 15 June 2023
José Franco17 tháng 10, 2001 (22 tuổi)10  Antiguav.   Venezuela, 15 June 2023
Oscar Santis25 tháng 3, 1999 (25 tuổi)237  Antiguav.   México, 7 June 2023
Anderson Ortiz7 tháng 11, 2001 (22 tuổi)00  Comunicacionesv.   México, 7 June 2023
Robin Betancourth25 tháng 11, 1991 (32 tuổi)222  Monagasv.   Guyane thuộc Pháp, 27 March 2023
José Carlos Martínez10 tháng 10, 1997 (26 tuổi)182  Municipalv.   Nicaragua, 19 November 2022
Andrés Lezcano5 tháng 5, 1990 (34 tuổi)100  Comunicacionesv.   Nicaragua, 19 November 2022
William Cardoza29 tháng 7, 2002 (21 tuổi)10  Xelajúv.   Nicaragua, 19 November 2022
Arquimides Ordóñez5 tháng 8, 2003 (20 tuổi)20  Cincinnattiv.   Qatar, 23 October 2022

Tham khảo

  1. ^ “Guatemala - Association Information”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ Guatemala – Record International Players RSSSF
  3. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  4. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  5. ^ “Convocatoria de la Selección Nacional de México”. miseleccion.mx. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2016.

Liên kết ngoài

Danh hiệu
Tiền nhiệm:
  México
Vô địch CONCACAF
1967
Kế nhiệm:
  Costa Rica