Đội tuyển bóng đá U-22 quốc gia Việt Nam
Đội tuyển bóng đá U-22 quốc gia Việt Nam là đội tuyển bóng đá của Việt Nam ở độ tuổi 22 tuổi trở xuống được thành lập vào năm 2016 do Liên đoàn bóng đá Việt Nam quản lí, tham dự SEA Games.
Hiệp hội | VFF (Việt Nam) | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Philippe Troussier | ||
Đội trưởng | Chưa xác định | ||
Mã FIFA | VIE | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Việt Nam 1–1 Trung Quốc (Vũ Hán, Trung Quốc; 8 tháng 11 năm 2016) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Việt Nam 8–0 Brunei (Biñan, Philippines; 12 tháng 11 năm 2019) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Việt Nam 0–5 Argentina (Mỹ Đình, Hà Nội; 14 tháng 5 năm 2017) | |||
Kể từ năm 2017, môn bóng đá nam SEA Games quy định độ tuổi tham dự là U-22, ngoại trừ năm 2021 SEA Games 31 tại Việt Nam hoãn sang năm 2022 do Đại dịch COVID-19, nên độ tuổi được nâng lên thành U-23. Tại SEA Games 32, môn bóng đá nam quay trở lại với độ tuổi U-22 giống như năm 2017 và 2019.
Trang phục thi đấu
Giai đoạn | Hãng trang phục |
---|---|
2016-nay | Grand Sport |
Các mẫu trước đây
Mẫu dự kiến được sử dụng năm 2023 được hiển thị trong infobox ở đầu bài.
2019 | 2020 | 2021-2022 |
2019 | 2020 | 2021-2022 |
Thành phần ban huấn luyện
Danh sách thanh phần ban huấn luyện vào ngày 1 tháng 3 năm 2023.
Vị trí | Họ tên |
---|---|
Trưởng đoàn | Đoàn Anh Tuấn |
Huấn luyện viên trưởng | Philippe Troussier |
Trợ lý huấn luyện viên | Moulay Azzeggouarh |
Mai Xuân Hợp | |
Nguyễn Việt Thắng | |
Trương Đình Luật | |
Ngô Tuấn Vinh | |
Nguyễn Thăng Long | |
Huấn luyện viên thủ môn | Nguyễn Thế Anh |
Ngô Việt Trung | |
Chuyên viên phân tích | Lê Minh Dũng |
Huấn luyện viên thể lực | Cedric Roger |
Phiên dịch viên | Hoàng Xuân Bách |
Danh sách cầu thủ
Danh sách 20 cầu thủ tham dự SEA Games 2023.
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Quan Văn Chuẩn | 7 tháng 1, 2001 | Hà Nội | ||
20 | TM | Đoàn Huy Hoàng | 18 tháng 6, 2003 | Viettel | ||
2 | HV | Phan Tuấn Tài | 7 tháng 1, 2001 | Viettel | ||
3 | HV | Lương Duy Cương | 7 tháng 11, 2001 | SHB Đà Nẵng | ||
4 | HV | Trần Quang Thịnh | 12 tháng 5, 2001 | Công an Hà Nội | ||
5 | HV | Nguyễn Ngọc Thắng | 2 tháng 8, 2002 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||
6 | HV | Vũ Tiến Long | 4 tháng 4, 2002 | Hà Nội | ||
13 | HV | Hồ Văn Cường | 15 tháng 1, 2003 | Sông Lam Nghệ An | ||
17 | HV | Võ Minh Trọng | 24 tháng 10, 2001 | Đồng Tháp | ||
7 | TV | Lê Văn Đô | 7 tháng 8, 2001 | Công an Hà Nội | ||
8 | TV | Khuất Văn Khang | 11 tháng 5, 2003 | Viettel | ||
10 | TV | Đinh Xuân Tiến | 10 tháng 1, 2003 | Sông Lam Nghệ An | ||
12 | TV | Nguyễn Thái Sơn | 13 tháng 7, 2003 | Đông Á Thanh Hóa | ||
15 | TV | Huỳnh Công Đến | 19 tháng 8, 2001 | PVF-CAND | ||
16 | TV | Lê Quốc Nhật Nam | 23 tháng 3, 2001 | Huế | ||
18 | TV | Nguyễn Đức Phú | 13 tháng 1, 2003 | PVF-CAND | ||
9 | TĐ | Nguyễn Văn Tùng | 7 tháng 12, 2001 | Hà Nội | ||
11 | TĐ | Nguyễn Thanh Nhàn | 28 tháng 7, 2003 | PVF-CAND | ||
14 | TĐ | Nguyễn Văn Trường | 10 tháng 9, 2003 | Hà Nội | ||
19 | TĐ | Nguyễn Quốc Việt | 4 tháng 5, 2003 | Hoàng Anh Gia Lai |
Lịch thi đấu
Lào
v 30 tháng 4 năm 2023 Vòng bảng Đại hội Thể thao Đông Nam Á | Việt Nam | 2–0 | Lào | Phnôm Pênh, Campuchia |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 |
| Chi tiết | Sân vận động: Prince Lượng khán giả: 3.925 Trọng tài: Khin Ouseyha (Campuchia) |
Việt Nam
v 3 tháng 5 năm 2023 Vòng bảng Đại hội Thể thao Đông Nam Á | Singapore | 1–3 | Việt Nam | Phnôm Pênh, Campuchia |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+7 |
| Chi tiết |
| Sân vận động: Prince Lượng khán giả: 2.267 Trọng tài: Shen Yinhao (Trung Quốc) |
Việt Nam
v 8 tháng 5 năm 2023 Vòng bảng Đại hội Thể thao Đông Nam Á | Malaysia | 1–2 | Việt Nam | Phnôm Pênh, Campuchia |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | Aliff 43' | Chi tiết | Nguyễn Văn Tùng 6', 33' | Sân vận động: Prince Trọng tài: Iida Jumpei (Nhật Bản) |
Thái Lan
v 11 tháng 5 năm 2023 Vòng bảng Đại hội Thể thao Đông Nam Á | Việt Nam | 1–1 | Thái Lan | Phnôm Pênh, Campuchia |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | Lê Quốc Nhật Nam 55' | Chi tiết | Achitpol 2' | Sân vận động: Prince Trọng tài: Ammar Ashkanani (Kuwait) |
Việt Nam
v 13 tháng 5 năm 2023 Bán kết Đại hội Thể thao Đông Nam Á | Indonesia | 3-2 | Việt Nam | Phnôm Pênh, Campuchia |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+7 |
| Chi tiết |
| Sân vận động: Olympic Trọng tài: Kim Hee-gon (Hàn Quốc) |
Myanmar
v 16 tháng 5 năm 2023 Tranh hạng ba Đại hội Thể thao Đông Nam Á | Việt Nam | 3–1 | Myanmar | Phnôm Pênh, Campuchia |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+7 |
| Chi tiết | Aung Myo Khant 89' | Sân vận động: Olympic Trọng tài: Hasan Akrami (Iran) |
Các kỷ lục cạnh tranh
Đại hội Thể thao Đông Nam Á | Huấn luyện viên | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vt | St | T | H | B | Bt | Bb | |
2017 | Vòng bảng | 5/11 | 5 | 3 | 1 | 1 | 12 | 4 | Nguyễn Hữu Thắng |
2019 | Vô địch | 1/11 | 7 | 6 | 1 | 0 | 24 | 4 | Park Hang-seo |
2023 | Hạng ba | 3/10 | 6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 7 | Philippe Troussier |
Tổng | Vô địch | 1/11 | 18 | 11 | 3 | 2 | 49 | 15 |